Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hối hận", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hối hận, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hối hận trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tội lỗi, hối hận.

2. Hối hận muộn màng.

3. Em sẽ hối hận đây.

4. Hối hận dưới mồ 38.

5. Tôi hối hận vì việc đó.

6. Tiểu nữ không hề hối hận...

7. Không hứa gì, không hối hận

8. Và tôi chưa từng hối hận.

9. không mày sẽ hối hận đấy.

10. Không hối hận không gì cả.

11. Cậu hối hận về chuyện của Tyson?

12. Cảm giác hối hận thật tồi tệ.

13. Hối hận là lãng phí thời gian.

14. Không gì để phải hối hận cả

15. Nếu không, con sẽ hối hận đấy.

16. "Có hối hận khi xăm hình không?"

17. Cậu sẽ hối hận vì điều đó.

18. Tôi bắt đầu hối hận rồi đấy.

19. Một việc mà tôi không ngừng hối hận.

20. Nếu còn chần chừ, cô sẽ hối hận đó.

21. Và tôi sẽ luôn hối hận vì điều đó.

22. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé.

23. Tớ rất hối hận về tất cả mọi chuyện.

24. Tôi rất hối hận vì đã muốn hôn cô.

25. Tôi sẽ không nương tay, không mềm yếu, hối hận.

26. Ta rất hối hận vì đã bỏ rơi bà ấy.

27. Cha vẫn rất hối hận về khoản thời gian đó.

28. Không. Có, sau đó sẽ cảm thấy rất hối hận.

29. Một quyết định mà bây giờ tôi đã hối hận.

30. Chắc tôi sẽ phải hối hận vì làm thế này

31. Anh ấy cho thấy không hối hận hay tội lỗi.

32. 19 Con đã biết hối hận sau khi trở lại,+

33. Các ngươi sẽ hối hận vì dám phá thỏa thuận!

34. Tôi hối hận ngay lúc đó, nhưng đã quá muộn.

35. để đến một nơi mà anh tôi đã hối hận.

36. Trực đáp rằng: “Mong sai sứ, đừng để hối hận.”

37. Một quyết định mà bây giờ tôi đã hối hận

38. Tôi không bao giờ hối hận với những gì mình đã làm. Tôi chỉ hối hận với những việc mình đã không làm khi có cơ hội

39. mình có thấy hối hận vì đã lấy người đó không?

40. Cố giao tiếp có thể là dấu hiệu của hối hận.

41. Nhưng Satan không chịu hối hận và không chịu thất bại.

42. Lúc này ông hối hận vì không nghe lời Chiêu Sư.

43. Bây giờ Ô-nê-sim hối hận vì đã bỏ trốn.

44. Đừng quyết định điều gì mà sau đó phải hối hận.

45. Sáng nay tôi thật vô tâm, và tôi rất hối hận.

46. Văn Tuyên Đế hối hận, muốn nhảy vào lửa tự thiêu.

47. Đệ thật hối hận vì đã đi hái thuốc cùng huynh.

48. Càn Long Đế thập phần hối hận thì đã quá muộn.

49. Điều đó sẽ mang lại nỗi buồn rầu và hối hận.

50. Khả Hãn không được có sự day dứt hay hối hận.

Ý nghĩa của từ hối hận là gì:

hối hận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hối hận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hối hận mình


17

Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì
  8
Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì


lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình hối hận vì đã nói quá lời không c&oacut [..]


10

Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì
  7
Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì


đgt, tt (H. hối: hối tiếc; hận: oán giận) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi: Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận (HCM).

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


7

Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì
  6
Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì


(xem từ nguyên 1) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi. | : ''Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải '''hối hận''' ( [..]

ân Hận Tham khảo


Ân Hận Tham khảo Tính Từ hình thức

  • remorseful, ăn năn, xin lỗi, rueful, apologetic, sorrowful, tội lỗi, lương tri con người ảnh hưởng, penitent, anguished, heavyhearted, rầu, self-reproachful.
ân Hận Liên kết từ đồng nghĩa: remorseful, ăn năn, xin lỗi, rueful, apologetic, sorrowful, tội lỗi, penitent, heavyhearted, rầu,

ân Hận Trái nghĩa


Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ân hận là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ân hận là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

=> Ăn năn, Hối cãi, Hối hận v.v…

Trái nghĩa từ ân hận:

=> Cố chấp, Bảo thủ, Lì lợm v.v…

Đặt câu với từ ân hận:

=> Anh ấy đã ân hận sau 1 thời gian ngồi tù lâu dài.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ân hận là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Các câu hỏi tương tự

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì

Từ đồng nghĩa với từ hối hận là gì