Văn phòng đại diện là một văn phòng được thành lập bởi một công ty hoặc một thực thể pháp lý để tiến hành marketing và các hoạt động không giao dịch khác, thường ở trong và ngoài nước, nơi một văn phòng chi nhánh hoặc công ty con không được bảo hành. Văn phòng đại diện thường dễ thành lập hơn chi nhánh hoặc công ty con, vì chúng không được sử dụng cho “hoạt động kinh doanh” thực tế và do đó sẽ có ít động lực hơn để chúng được quy định. Show
Chúng đã được sử dụng rộng rãi bởi các nhà đầu tư nước ngoài tại các thị trường mới nổi như Trung Quốc , Ấn Độ và Việt Nam mặc dù chúng có những hạn chế thông qua việc không thể xuất hóa đơn nội địa cho hàng hóa hoặc dịch vụ. Do đó, văn phòng đại diện có xu hướng được các nhà đầu tư nước ngoài sử dụng trong các lĩnh vực như tìm nguồn cung ứng sản phẩm, kiểm tra chất lượng và các hoạt động liên lạc chung giữa Trụ sở chính và các Văn phòng đại diện ở nước ngoài. Bạn đang xem: Trưởng đại diện tiếng anh là gì Xem nhanh Xem thêm: Giai ThoạI Về CáI ChếT Ly Kỳ CủA Vua Quang Trung Mất Năm Bao Nhiêu Tuổi Văn phòng đại diện trong tiếng anh là gì?Văn phòng đại diện tiếng anh là representative office. Từ vựng tiếng anh cơ bản về công tyCác kiểu công ty:– company: công ty – consortium/ corporation: tập đoàn Có thể bạn quan tâm : – subsidiary: công ty con – affiliate: công ty liên kết Các cơ sở, phòng ban trong công ty:– headquarters : trụ sở chính – representative office: văn phòng đại diện – branch office: chi nhánh – regional office: văn phòng địa phương – department : phòng, ban – Accounting department : phòng kế toán – Administration department: phòng hành chính – Financial department : phòng tài chính – Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự – Sales department : phòng kinh doanh – Shipping department : phòng vận chuyển Các chức vụ trong công ty– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc – manager: quản lý – director : giám đốc – deputy/ vice director: phó giám đốc – the board of directors : Hội đồng quản trị – Head of department: trưởng phòng – supervisor: người giám sát – representative: người đại diện – secterary: thư kí – associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp – employee: nhân viên Các hoạt động liên quan đến công ty– establish (a company) : thành lập (công ty)
Văn phòng đại diện là một văn phòng được thành lập bởi một công ty hoặc một thực thể pháp lý để tiến hành marketing và các hoạt động không giao dịch khác, thường ở trong và ngoài nước, nơi một văn phòng chi nhánh hoặc công ty con không được bảo hành. Văn phòng đại diện thường dễ thành lập hơn chi nhánh hoặc công ty con, vì chúng không được sử dụng cho “hoạt động kinh doanh” thực tế và do đó sẽ có ít động lực hơn để chúng được quy định. Chúng đã được sử dụng rộng rãi bởi các nhà đầu tư nước ngoài tại các thị trường mới nổi như Trung Quốc , Ấn Độ và Việt Nam mặc dù chúng có những hạn chế thông qua việc không thể xuất hóa đơn nội địa cho hàng hóa hoặc dịch vụ. Do đó, văn phòng đại diện có xu hướng được các nhà đầu tư nước ngoài sử dụng trong các lĩnh vực như tìm nguồn cung ứng sản phẩm, kiểm tra chất lượng và các hoạt động liên lạc chung giữa Trụ sở chính và các Văn phòng đại diện ở nước ngoài. Bạn đang xem: Trưởng văn phòng đại diện tiếng anh là gì Xem nhanh Xem thêm: Hướng Dẫn Viết Phiếu Báo Thay Đổi Hộ Khẩu Nhân Khẩu Nhân Khẩu Văn phòng đại diện trong tiếng anh là gì?Văn phòng đại diện tiếng anh là representative office. Từ vựng tiếng anh cơ bản về công tyCác kiểu công ty:– company: công ty – consortium/ corporation: tập đoàn Có thể bạn quan tâm : – subsidiary: công ty con – affiliate: công ty liên kết Các cơ sở, phòng ban trong công ty:– headquarters : trụ sở chính – representative office: văn phòng đại diện – branch office: chi nhánh – regional office: văn phòng địa phương – department : phòng, ban – Accounting department : phòng kế toán – Administration department: phòng hành chính – Financial department : phòng tài chính – Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự – Sales department : phòng kinh doanh – Shipping department : phòng vận chuyển Các chức vụ trong công ty– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc – manager: quản lý – director : giám đốc – deputy/ vice director: phó giám đốc – the board of directors : Hội đồng quản trị – Head of department: trưởng phòng – supervisor: người giám sát – representative: người đại diện – secterary: thư kí – associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp – employee: nhân viên Các hoạt động liên quan đến công ty– establish (a company) : thành lập (công ty)
Văn phòng đại diện là một văn phòng được thành lập bởi một công ty hoặc một thực thể pháp lý để tiến hành marketing và các hoạt động không giao dịch khác, thường ở trong và ngoài nước, nơi một văn phòng chi nhánh hoặc công ty con không được bảo hành. Văn phòng đại diện thường dễ thành lập hơn chi nhánh hoặc công ty con, vì chúng không được sử dụng cho “hoạt động kinh doanh” thực tế và do đó sẽ có ít động lực hơn để chúng được quy định. Chúng đã được sử dụng rộng rãi bởi các nhà đầu tư nước ngoài tại các thị trường mới nổi như Trung Quốc , Ấn Độ và Việt Nam mặc dù chúng có những hạn chế thông qua việc không thể xuất hóa đơn nội địa cho hàng hóa hoặc dịch vụ. Do đó, văn phòng đại diện có xu hướng được các nhà đầu tư nước ngoài sử dụng trong các lĩnh vực như tìm nguồn cung ứng sản phẩm, kiểm tra chất lượng và các hoạt động liên lạc chung giữa Trụ sở chính và các Văn phòng đại diện ở nước ngoài. Bạn đang xem: Trưởng đại diện tiếng anh là gì Xem nhanh Văn phòng đại diện trong tiếng anh là gì?Văn phòng đại diện tiếng anh là representative office. Từ vựng tiếng anh cơ bản về công tyCác kiểu công ty:– company: công ty – consortium/ corporation: tập đoàn Có thể bạn quan tâm :– subsidiary: công ty con – affiliate: công ty liên kết Các cơ sở, phòng ban trong công ty:– headquarters : trụ sở chính – representative office: văn phòng đại diện – branch office: chi nhánh – regional office: văn phòng địa phương – department : phòng, ban – Accounting department : phòng kế toán – Administration department: phòng hành chính – Financial department : phòng tài chính – Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự – Sales department : phòng kinh doanh – Shipping department : phòng vận chuyển Các chức vụ trong công ty– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc – manager: quản lý – director : giám đốc – deputy/ vice director: phó giám đốc – the board of directors : Hội đồng quản trị – Head of department: trưởng phòng – supervisor: người giám sát – representative: người đại diện – secterary: thư kí – associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp – employee: nhân viên Các hoạt động liên quan đến công ty– establish (a company) : thành lập (công ty)
Trong tiếng việt Trưởng phòng có nghĩa là người đứng đầu phòng, bộ phận nào đó. Trưởng phòng là người thực hiện các chức năng như tổ chức, điều hành, kiểm tra…cũng như chịu mọi trách nhiệm trước giám đốc công ty. Vậy trưởng phòng tiếng anh là gì ? Cùng xem bài viết ngay sau đây để hiểu rõ hơn về trưởng phòng tiếng Anh. Cũng như một số từ vựng chức vụ trong tiếng Anh nhé. Trong tiếng anh cụm từ trưởng phòng được gọi là “Chief of department”. Từ “chief” trong tiếng việt được hiểu là người đứng đầu, sếp… Từ “of” có nghĩa thuộc, của… Từ “department” nghĩa là khoa, hội đồng, ban, bộ, khu… Ngoài ra “Chief of department” trong tiếng anh không chỉ diễn tả ý nghĩa cho cụm từ trưởng phòng mà nó còn thể hiện ý nghĩa cho trưởng bộ phận, trưởng ban, trưởng khoa. Bên cạnh đó, tuỳ thuộc vào đặc điểm ngành nghề mà có các tên gọi trường phòng khác nhau. Một số ví dụ như: Personnel manager là Trưởng phòng Nhân Sự. Marketing manager là Trưởng phòng Marketing. Finance manager là Trưởng phòng Tài Chính. Accounting manager là Trưởng phòng Kế Toán. Production manager là Trưởng phòng Sản Xuất. Trưởng phòng tiếng Anh là gìViệc biết được chức danh, chức vụ của một ai đó sẽ giúp cho chúng ta điều chỉnh được hành vi giao tiếp. Cũng như ứng xử của mình sao cho phù hợp trong môi trường văn phòng. Dưới đây là một số chức danh tiếng anh thông dụng nhất. Founder có nghĩa là người sáng lập, tức là người thành lập công ty. Nhiều người cùng thành lập gọi là đồng sáng lập. Board of Directors là hội đồng Quản trị. Hội đồng quản trị thuộc cơ quan quản lý công ty. Có toàn quyền nhân danh công ty để đưa ra các quyết định hay thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty. Executive có nghĩa là thành viên Ban Quản trị. Share holder có thể hiểu là Cổ đông, Cổ đông có thể là một cá nhân hay tổ chức nào đó. Cổ đông nắm giữ quyền sở hữu phần vốn góp của công ty. President có nghĩa là Chủ tịch và Vice president có nghĩa là phó Chủ tịch Director được hiểu là Giám đốc. Giám đốc có nhiều loại khác nhau, đơn cử như Giám đốc điều hành gọi là CEO. Được viết tắc bởi cụm từ Chief Executive Officer. Giám đốc thông tin được là Chief Information Officer và được viết tắc là CIO Deputy Director hay Vice Director đều mang nghĩa là phó Giám đốc. Chủ tịch tiếng Anh là President Phó Chủ Tịch tiếng Anh là Vice president Giám đốc tiếng Anh là Director Phó Giám Đốc tiếng Anh là Deputy Director =Vice Director Giám Đốc Điều Hành tiếng Anh là Chief Executive Officer (CEO) Giám Đốc Thông Tin tiếng Anh là Chief Information Officer (CIO) Trưởng Phòng Hoạt Động tiếng Anh là Chief Operating Officer (COO) Giám Đốc Tài Chính tiếng Anh là Chief Financial Officer (CFO) Hội Đồng Quản Trị tiếng Anh là Board of Directors Cổ Đông tiếng Anh là Share holder Thành Viên Ban Quản Trị tiếng Anh là Executive Người Sáng Lập tiếng Anh là Founder Quản lý tiếng Anh là Manager Người giám sát tiếng Anh là Supervisor trưởng Nhóm tiếng Anh là Team Leader Sếp tiếng Anh là Boss Trợ Lí Giám Đốc tiếng Anh là Assistant Thư Kí tiếng Anh là Secretary Nhân viên lễ tân tiếng Anh là Receptionist Chủ (nói chung) tiếng Anh là Employer Công nhân viên (nói chung) tiếng Anh là Employee Cán bộ, viên chức tiếng Anh là Officer = staff Người lao động (nói chung) tiếng Anh là Labour Công Đoàn tiếng Anh là Labour/ labor union Đồng nghiệp tiếng Anh là Colleague Chuyên viên tiếng Anh là Expert Cộng tác viên tiếng Anh là Collaborator Thực tập sinh tiếng Anh là Trainee Người học việc tiếng Anh là Apprentice Đồng Nghiệp tiếng Anh là Associate = colleague Tên gọi các loại hình công ty bằng tiếng AnhCông ty tiếng Anh là Company Tập Đoàn tiếng Anh là Consortium = Corporation Công Ty Con tiếng Anh là Subsidiary Công Ty Liên Kết tiếng Anh là Affiliate Công Ty Tư Nhân tiếng Anh là Private company Công Ty Cổ Phần tiếng Anh là Joint Stock company Công Ty TNHH tiếng Anh là Limited Liability company Tên gọi các chức danh trong phòng ban, cơ sở bằng tiếng AnhTrụ sở chính tiếng Anh là Headquarters Văn phòng đại diện tiếng Anh là Representative office Chi nhánh tiếng Anh là Branch office Văn phòng địa phương tiếng Anh là Regional office Của hàng bán sỉ tiếng Anh là Wholesaler Cửa hàng bán lẻ tiếng Anh là Outlet Phòng, ban tiếng Anh là Department Phòng kế toán tiếng Anh là Accounting department Phòng hành chính tiếng Anh là Administration department Phòng tài chính tiếng Anh là Financial department Phòng nhân sự tiếng Anh là Personnel department = Human Resources department (HR) Phòng mua sắm vật tư tiếng Anh là Purchasing department Phòng nghiên cứu và phát triển tiếng Anh là Research & Development department Phòng kinh doanh tiếng Anh là Sales department Phòng vận chuyển tiếng Anh là Shipping department Một số hoạt động liên quan đến chức danh trong tiếng AnhThành lập tiếng Anh là establish (a company) Phá sản tiếng Anh là go bankrupt Sáp nhập tiếng Anh là merge Đa dạng hóa tiếng Anh là diversify Thuê gia công tiếng Anh là outsource Cắt giảm nhân công tiếng Anh là downsize Làm ăn với tiếng Anh là do business with Nhượng quyền thương hiệu tiếng Anh là franchise Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh Ở MỹTrong tổ chức Tập đoàn, Công ty, vị trí cao nhất (Top Position) là Chairman hay President (Chủ tịch). Các cấp dưới gồm Vice president (Phó Chủ tịch). Officer hay Director (Giám đốc) là người điều hành. Cấp dưới tiếp theo gồm General manager hay Manager . Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại AnhChaiman đứng vị trí cao nhất. Cấp dưới là Chief Executive Director hoặc Managing Director. Cấp thấp tiếp theo đến các giám đốc được gọi là Chief Officer/Director và thấp hơn là Manager. Tập hợp các Director được gọi chung là Board. Phòng họp của Board gọi là Boardroom. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh tại Úc, SingaporeManaging Director ngang hàng với CEO. Ý nghĩa các chức danh tiếng Anh Ở PhilippinesManaging Director được gọi là President. Phó giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì ?Các chức danh bằng tiếng anhPhó phòng tiếng anh là gìTrưởng phòng kinh doanh tiếng anhPhó giám đốc tiếng anh là gì ?Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản để bạn đọc hiểu rõ hơn về trưởng phòng tiếng anh là gì ? Cũng như một số ví dụ về chức danh trong tiếng anh hay gặp. Hy vọng bài viết này thật sự bổ ích và giúp ích đối với các bạn. |