Trị trung bình trong cơ học lượng tử

tốc chuyển động gần với vận tốc �nh s�ng. �ặc điểm của cơ học lượng tử, như t�n của n�, nghi�n cứu về t�nh chất lượng tử h�a của c�c đại lượng vật l� li�n quan đến chuyển động vi m�. Quan điểm về x�c suất được sử dụng rất nhiều trong cơ học lượng tử bởi v� theo nguy�n l� Heisenberg ta kh�ng thể x�c định ch�nh x�c đồng thời vị tr� v� vận tốc của hạt vi m�, kh�ng x�c định được quỹ đạo của hạt chuyển động. Thế n�n trong phần đầu của chương, ta sẽ giới thiệu sơ bộ về l� thuyết x�c suất.

1.B�i to�n mở đầu

Giả sử trong một ph�ng họp c� sự ph�n bố số người dự họp theo số tuổi như sau:

C� 1 người 14 tuổi. Biểu diễn ( N(14)=1

C� 1 người 15 tuổi. ( N(15)=1

C� 3 người 16 tuổi. ( N(16)=3

C� 2 người 22 tuổi. ( N(22)=2

C� 2 người 24 tuổi. ( N(24)=2

C� 5 người 25 tuổi. ( N(25)=5

Tổng qu�t N(J) l� h�m theo c�c biến nguy�n biểu thị số người c� c�ng số tuổi l� J.

Sự ph�n bố được biểu diễn như đồ thị (H�nh 3.1) sau đ�y

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

2. C�c đại lượng đặc trưng

Khi n�i đến b�i to�n ph�n bố ta x�t đến khả năng chọn lựa một biến cố bất kỳ, v� dụ như b�i to�n tr�n l� khả năng chọn ra một người c� số tuổi l� J n�o đ�. Muốn t�nh khả năng nầy ta phải biết:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

  1. Mở rộng cho h�m ph�n bố li�n tục

Giả sử b�y giờ ta t�nh ch�nh x�c tuổi từng người theo ng�y th�ng năm v� giờ sinh: Trong b�i to�n tr�n (J) sẽ l� c�c biến số dương v� li�n tục, c� thể viết l� (x). H�m ph�n bố số tuổi c� thể viết lại l� P(x) v� đ�y l� x�c suất t�m ch�nh x�c một người c� tuổi x n�o đ� trong ph�ng họp. P(x) thường được gọi l� mật độ x�c suất. Trong trường hợp tổng qu�t th� biến x l� biến thực.

X�c suất t�m ra một số người c� tuổi trong khoảng x+dx sẽ l�:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

ở đ�y ta cần lấy cận t�ch ph�n tiến về v� c�ng bởi v� biến x nhận c�c gi� trị thực.

Gi� trị trung b�nh của biến x trong trường hợp nầy được gọi l� kỳ vọng t�an học của x:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

II. H�M S�NG (WAVE FUCTION)

Theo giả thuyết Broglie th� đối với c�c hạt vi m� ngo�i t�nh hạt c�n c� t�nh s�ng, vậy ta h�y thử m� tả hạt vi m� như l� một s�ng v� đ� cũng l� � định của những người s�ng lập m�n học cơ học lượng tử.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

  1. � nghi�

Ở đ�y ta d�ng h�m phức c� dạng:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

thay cho h�m thực để m� tả trạng th�i chuyển động của hạt, bởi v� c�c nh� vật l� cho rằng s�ng Broglie l� một dao động phức tạp. H�m s�ng phức gi�p ta biết được trạng th�i vi m� của c�c hạt chuyển động với vận tốc kh� lớn v� rất kh� x�c định g�a trị ch�nh x�c của vận tốc.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

3. T�nh th�ng k� của h�m s�ng

X�t một ch�m hạt ph�ton chuyển động trong kh�ng gian qua một phần tử c� thể t�ch l� (V bất kỳ bao quanh một điểm M. Theo thuyết s�ng �nh s�ng th� cường độ s�ng tại M tỷ lệ với b�nh phương bi�n độ của biểu thức dao động s�ng:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

4. Điều kiện chuẩn h�a

Khi t�m hạt trong to�n bộ kh�ng gian m� hạt cư tr�, ta chắc chắn sẽ t�m thấy hạt, nghi� l� x�c suất t�m thấy hạt trong to�n bộ kh�ng gian hạt cư tr� l� bằng 1

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Phương tr�nh 3.22 được gọi l� điều kiện chuẩn h�a của h�m s�ng.

Như vậy h�m s�ng cho hạt chuyển động ( ta mượn biểu thức từ sự truyền s�ng cơ trong kh�ng gian nhưng h�m s�ng nầy kh�ng m� tả một dao động thực n�o m� n� chỉ cho ta x�c suất t�m hạt tại một trạng th�i n�o đ�. N�i c�ch kh�c h�m s�ng ( viết cho hạt th� mang t�nh thống k�.

5. Điều kiện của h�m s�ng

H�m s�ng phải thoả mản c�c điều kiện sau đ�y:

1- Giới nội. Nếu h�m s�ng kh�ng giới nội th� t�ch ph�n (3.21) l� ph�n kỳ n�n m�u thuẩn với � nghĩa x�c suất.

2- �ơn trị. Nếu h�m s�ng kh�ng đơn trị th� ứng với mỗi trạng th�i c� nhiều x�c suất t�m thấy hạt kh�c nhau. �iều đ� th� m�u thuẩn với l� thuyết x�c suất.

3- Li�n tục. �iều nầy l� do x�c suất kh�ng thể thay đổi một c�ch nhảy vọt.

4- �ạo h�m bậc nhất của h�m s�ng phải li�n tục (sẽ đề cập ở phần sau).

6. Quan hệ giữa s�ng Broglie v� hạt chuyển động

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

7. Vận tốc Pha - Vận tốc nh�m

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Biểu thức 3.25 chứng tỏ vận tốc u lớn hơn vận tốc �nh s�ng điều nầy c� nghi� l� vận tốc pha kh�ng phải l� vận tốc truyền hạt hay truyền năng lượng.

Cơ học lượng tử cho rằng chuyển động của c�c hạt kh�ng phải ứng với c�c s�ng đơn sắc ri�ng biệt m� ứng với một tập hợp s�ng c� bước s�ng gần bằng nhau (�iều nầy nhiễu xạ của electron đ� chứng tỏ khi c�c v�n nhiễu xạ c� độ rộng nhất định chứ kh�ng phải một vạch mảnh). Vậy nhiễu xạ tạo ra kh�ng phải bởi một s�ng m� l� do nhiều s�ng c� bước s�ng gần nhau.

B� s�ng l� g�: Một tập hợp gồm nhiều s�ng c� bước s�ng gần bằng nhau. Bi�n độ của b� s�ng l� tổng hợp của bi�n độ c�c s�ng th�nh phần; c�n h�m s�ng m� tả cho b� s�ng l�:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

  1. Kh�i niệm về to�n tử

To�n tử l� g�:

To�n tử l� một �nh xạ khi t�c dụng l�n một h�m bất kỳ th� n� biến h�m đ� th�nh một h�m kh�c:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Vậy ta c� to�n tử được th�nh lập từ hai to�n tử bằng ph�p cộng v� trừ. Ph�p cộng c� t�nh chất giao ho�n v� kết hợp

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

2. H�m ri�ng v� trị ri�ng của to�n tử:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

trong đ� a l� một g�a trị n�o đ� m� ta gọi l� trị ri�ng ứng với h�m ri�ng đ�. Như vậy khi ta t�c dụng to�n tử l�n h�m ri�ng của n� th� ta được ch�nh h�m ri�ng đ� nh�n với trị ri�ng tương ứng với h�m ri�ng đ�. Trị ri�ng của một to�n tử c� thể lấy c�c gi� trị gi�n đoạn hoặc c�c g�a trị li�n tục. Số lượng trị ri�ng của một to�n tử c� thể l� hữu hạn hoặc l� v� hạn.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

3. C�c to�n tử trong cơ học lượng tử

a-Biến số động lực học: C�c nh� s�ng lập cơ học lượng tử cho rằng nếu như trong cơ học cổ điển trạng th�i của hệ được x�c định bằng một tập hợp c�c biến số như toạ độ, vận tốc, xung lượng, năng lượng th� trong cơ học lượng tử một trạng th�i của hệ được đặc trưng bằng c�c biến số động lực học tương tự như c�c biến số trong cơ học cổ điển .

b- Trong q�a tr�nh sử dụng c�c biến số động lực học người ta phải chấp nhận một số ti�n đề sau đ�y :

Ti�n đề 1: Mỗi biến số động lực học được biểu diễn bằng một to�n tử HERMITE c� phổ trị ri�ng l� c�c số thực m� n� được đo đạc thực nghiệm từ biến số của đại lượng vật l� cổ điển tương ứng. V� dụ to�n tử năng lượng c� phổ trị ri�ng l� c�c g�a trị năng lượng được đo từ thực nghiệm.

Ti�n đề 2: Hệ thức giữa c�c to�n tử trong cơ học lượng tử c� dạng giống hệt như dạng c�c biến số của đại lượng trong cơ học cổ điển tương ứng.

Sau đ�y ta giới thiệu một số to�n tử th�ng dụng trong cơ học lượng tử :

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

IV. PHƯƠNG TR�NH SCHRODINGER (SCHRODINGER EQUATION)

Nhắc lại h�m s�ng Broglie cho một hạt chuyển động tự do c� năng lượng E v� xung lượng P l�:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

T�m lại phương tr�nh Schrodinger m� tả sự vận động của vi hạt c� vai tr� giống như phương tr�nh định luật II Newton trong cơ học cổ điển.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Giải phương tr�nh Schrodinger trong kh�ng gian rất phức tạp n�n đơn giản ta chỉ giải những b�i to�n một chiều.

  1. HẠT TRONG HỐ THẾ S�U V� HẠN

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Kết qủa quan trọng của b�i to�n l� năng lượng của hạt chuyển động trong hố thế chỉ c� thể nhận những g�a trị gi�n đoạn (g�a trị đ� tỷ lệ với b�nh phương c�c số nguy�n). Ta c� thể x�c định hằng số A trong nghiệm (3.51) bằng điều kiện chuẩn h�a:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

X�t một hạt c� khối lượng m chuyển động tr�n trục x chịu t�c dụng của một lực F tỷ lệ với x v� tr�i dấu với x. Theo cơ học cổ điển hạt sẽ dao động quanh vi tr� c�n bằng x=0 v� thế ta gọi n� l� dao động tử điều h�a. Phương tr�nh của dao động tử điều ho� theo cơ học cổ điển l�:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Hệ số phản xạ v� hệ số truyền qua

Hệ số phản xạ R: l� tỷ số giữa b�nh phương bi�n độ s�ng phản xạ tại r�o thế v� b�nh phương bi�n độ s�ng tới tại h�ng r�o thế. Nếu x�t tr�n phương diện �nh s�ng th� hệ số phản xạ l� tỷ số mật độ ph�t�n phản xạ v� mật độ ph�t�n tới trong một đơn vị thời gian.

Hệ số truyền qua D: l� tỷ số giữa b�nh phương bi�n độ s�ng truyền qua h�ng r�o thế v� b�nh phương bi�n độ s�ng tới tại h�ng r�o thế. Nếu x�t tr�n phương diện �nh s�ng th� hệ số truyền qua l� tỷ số mật độ ph�t�n truyền qua h�ng r�o thế v� mật độ ph�t�n tới trong một đơn vị thời gian.

Theo định luật bảo to�n năng lượng th�:

R+D =1 3.86

Ta h�y t�nh hệ số truyền qua h�ng r�o D đ� l� tỷ số giữa b�nh phương bi�n độ s�ng qua h�ng r�o v� b�nh phương bi�n độ s�ng tới h�ng r�o:

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Hiệu ứng đường ngầm chỉ xảy ra đối với k�ch thước vi m�. Nghĩa l� hệ số truyền qua D chỉ đ�ng kể khi độ rộng hố thế a l� rất nhỏ, khi đ� hạt thể hiện t�nh chất s�ng của vi hạt v� điều đ� kh�ng thể c� với c�c hạt vĩ m�.

Hiệu ứng đường ngầm nầy cho ph�p ta giải th�ch nhiều hiện tượng trong tự nhi�n như hiện tượng ph�t electron trong kim loại m� kh�ng cần cung cấp nhiệt lượng. Người ta thường gọi đ� l� sự ph�t xạ elctron lạnh. Muốn electron tho�t ra khỏi bề mặt kim loại, ta cần nung n�ng kim loại để n� c� đủ năng lượng thắng c�ng cản m� vượt qua h�ng r�o thế. Tuy nhi�n do hiệu ứng đường ngầm n�n ngay ở nhiệt độ ph�ng b�nh thường (300 0K) electron cũng c� khả năng tho�t ra khỏi kim loại.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

  1. Theo giả thuyết Broglie về hạt v� s�ng:
  1. Hạt vi m� c� t�nh chất s�ng v� t�nh chất hạt.
  1. Bước s�ng của vi hạt c� quan hệ với năng lượng của vi hạt.
  1. Bước s�ng của vi hạt c� quan hệ với xung lượng của vi hạt.
  1. Tất cả c�c � tr�n.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

  1. H�m s�ng của hạt vi m� (vi hạt) được biểu diễn bằng h�m phức bởi v�:
  1. H�m phức c� thể x�c định quỹ đạo của hạt chuyển động.
  1. H�m phức c� thể x�c định tọa độ v� vận tốc của hạt chuyển động.
  1. B�nh phương bi�n độ h�m s�ng l� mật độ x�c suất t�m thấy hạt.
  1. Trạng th�i của vi hạt l� c�c trạng th�i ảo, kh�ng c� thật.
  1. C�c điều kiện của h�m s�ng cho vi hạt l�:
  1. Giới nội.
  1. �ạo h�m theo mọi biến, theo mọi bậc l� li�n tục.
  1. �ơn trị.
  1. �ơn trị, giới nội v� c� đạo h�m bậc nhất theo biến kh�ng gian l� li�n tục.
  1. � nghĩa của điều kiện chuẩn ho� h�m s�ng l�:
  1. X�c suất t�m được hạt trong v�ng� kh�ng gian hạt tồn tại bằng một.
  1. X�c suất t�m được hạt trong một đơn vị thể t�ch bằng một.
  1. X�c suất t�m được hạt trong một đơn vị thời gian bằng một.
  1. Kh�ng thể x�c định ch�nh x�c quỹ đạo của vi hạt m� phải d�ng kh�i niệm đ�m m�y điện tử.
  1. So s�nh vận tốc pha v� vận tốc nh�m th�:
  1. Vận tốc pha nhỏ hơn vận tốc nh�m.
  1. Vận tốc pha lớn hơn vận tốc nh�m
  1. Vận tốc pha nhỏ hơn vận tốc �nh s�ng trong ch�n kh�ng.
  1. Vận tốc pha lớn hơn vận tốc �nh s�ng trong ch�n kh�ng.
  1. C�u b v� c�u d l� đ�ng.

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

Trị trung bình trong cơ học lượng tử

  1. Trong b�i to�n dao động tử điều h�a:
  1. Năng lượng dao động ở độ kh�ng tuyệt đối l� kh�c kh�ng.
  1. Ở độ kh�ng tuyệt đối kh�ng c� sự suy biến mức năng lượng.
  1. Năng lượng của hạt vi m� dao động l� kh�ng đổi.
  1. Năng lượng của hạt vi m� dao động bị lượng tử ho�.
  1. C�c c�u a, b, d l� đ�ng.
  1. Hiệu ứng đường ngầm d�ng để giải th�ch:
  1. Phản ứng nhiệt hạch.
  1. Sự ph�t xạ ở điều kiện thường của e trong kim loại.
  1. Hiện tượng quang điện.
  1. Hiện tượng ph�t ra tia X.
  1. Theo b�i to�n Hiệu ứng đường ngầm:
  1. Tổng Hệ số phản xạ v� hệ số truyền qua bằng 1.
  1. Kh�ng c� sự phản hồi của s�ng khi s�ng truyền xa v� c�ng.
  1. Cường độ của s�ng truyền đi tỉ lệ mật độ hạt ph�r�n.
  1. D� năng lượng của c�c vi hạt c� nhỏ hơn thế năng h�ng r�o th� vẫn c� một số hạt xuy�n qua h�ng r�o.

Hệ số truyền qua của vi hạt trong Hiệu ứng đường ngầm phụ thuộc: