Tâm đắc nhất có nghĩa là gì

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tâm đắc

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tâm đắc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tâm đắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tâm đắc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Gật đầu khi tâm đắc một điều gì.

2. Những câu nói buồn về cuộc sống tâm đắc nhất

3. Điều làm chúng tôi tâm đắc chính là cách khám phá ra sự che giấu.

4. Đây là tác phẩm tâm đắc nhất đồng thời cũng là đỉnh cao nghệ thuật của ông.

5. Tất cả doanh thu bán đĩa đều được quyên góp cho một trong những quỹ từ thiện tâm đắc của Michael.

6. Nhưng điều mà tôi và đồng nghiệp ở vài phòng thí nghiệm khác tâm đắc nhất, chính là cách nó ảnh hưởng thậm chí trên não.

7. Một trong những ví dụ tâm đắc của tôi về những điều đang xảy ra trên Twitter ngay bây giờ, thực ra đó là một chương trình vô cùng ngớ ngẩn Crimer Show.

8. Cơ quan nổi bật nhất trong số các cơ quan thuộc kế hoạch New Deal và cũng là cơ quan tâm đắc của Roosevelt là Đoàn Bảo trì Dân sự (Civilian Conservation Corps – CCC).

9. Trái lại, tôi rất tâm đắc với lời của sứ đồ Phao-lô ghi nơi 2 Cô-rinh-tô 4:18: “Những sự thấy được chỉ là tạm-thời, mà sự không thấy được là đời đời”.

10. Dù bà cô Crawley rất tâm đắc với Becky và giữ rịt lấy nàng bên mình, và dù bà cũng rất ngưỡng mộ các vụ tai tiếng và những cuộc hôn nhân dại dột của người khác, bà lại quyết không cho những vụ tai tiếng và những cuộc hôn nhân dại dột ấy xảy ra trong gia đình mình.

11. Cuộc sống hàng ngày không chỉ mang lại niềm vui mà còn xen lẫn cả nỗi buồn. Có mấy ai hiểu được giá trị khi tồn tại trong đời sống hay có bao giờ ngồi xuống mà ngẫm nghĩ lại rốt cuộc thì đời sống này muốn nhắn nhủ ta điều gì, hay chỉ là những thử thách do va chạm mà rút ra. Dưới đây là những stt tâm trạng buồn về cuộc sống khiến bạn vô cùng tâm đắc. Hãy đọc và suy ngẫm nhé

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tâm đắc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tâm đắc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tâm đắc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tâm đắc nghĩa là gì.

- đg Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc. Bạn tâm đắc.
  • ruộng muối Tiếng Việt là gì?
  • Phan Thanh Giản Tiếng Việt là gì?
  • nhảy múa Tiếng Việt là gì?
  • nhà giam Tiếng Việt là gì?
  • khí ngoạn kim ngân Tiếng Việt là gì?
  • hoàng tuyền Tiếng Việt là gì?
  • hung phạm Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Huy Đĩnh Tiếng Việt là gì?
  • Phật học Tiếng Việt là gì?
  • hoang hoác Tiếng Việt là gì?
  • tiến thảo Tiếng Việt là gì?
  • sáng kiến Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tâm đắc trong Tiếng Việt

tâm đắc có nghĩa là: - đg. . Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. . Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc. Bạn tâm đắc.

Đây là cách dùng tâm đắc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tâm đắc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ Tâm đắc là gì:

Tâm đắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 14 ý nghĩa của từ Tâm đắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tâm đắc mình


162

Tâm đắc nhất có nghĩa là gì
  22
Tâm đắc nhất có nghĩa là gì


tâm đắc nghĩa là minh cảm thấy điều đó làm mình hiểu ra , thích thú hài lòng để rồi từ đó mình nhìn nhận điều đó một cách khách quan

yến - Ngày 24 tháng 2 năm 2014


61

Tâm đắc nhất có nghĩa là gì
  40
Tâm đắc nhất có nghĩa là gì


đg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp v� [..]


33

Tâm đắc nhất có nghĩa là gì
  19
Tâm đắc nhất có nghĩa là gì


Khi người ta "tâm đắc" với một điều gì đó có nghĩa là người ta đã hiểu ra điều đó, thấy điều đó là đúng, đón nhận điều đó một cách hồ hởi và muốn làm theo.

Phúc - Ngày 24 tháng 8 năm 2015

tâm đắc

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)