So sánh canon m6 và canon 750d năm 2024

ISO (Max) 25600 25600 Native ISO - 100-6400 Extended ISO (Max) - 25600 Light Sensitivity ISO 25600, ISO 100-12800, ISO auto (100-6400) ISO 100-25600, ISO auto (100-25600) Exposure Metering Evaluative, centre-weighted, spot (3.5%), partial (6%) Evaluative, partial (10%), centre-weighted, spot (2%) Exposure Metering Zones 63 384 Exposure Modes Programme, bulb, automatic, manual, aperture-priority, shutter-priority, E-TTL II program flash Programme, bulb, automatic, manual, aperture-priority, shutter-priority, E-TTL II program flash Bracketing Modes Flash Exposure Bracketing Flash Exposure Bracketing Shooting Programs Landscape, portrait mode, close-up, night portrait, food, sports mode, candle, kids, backlight correction HDR, handheld night scene Landscape, portrait mode, close-up, self-portrait, food, panning, sports mode, backlight correction HDR, handheld night scene Special Effects Neutral, fisheye, soft focus, Faithful, monochrome, landscape, portrait, miniature, Toy camera, Art Bold, Grainy B&W, Water painting, Standard Sepia, Black & White Red filter, Black & White Yellow filter, Neutral, purple, blue, green, Black & White Orange filter, fisheye, soft focus, Faithful, monochrome, Black & White Green filter, landscape, portrait, miniature, HDR, Toy camera, Art Bold, Grainy B&W, Water painting, Standard, Fine Detail White Balance Custom, automatic, presets Custom, automatic, presets White Balance Presets Cloudy, tungsten light, Flash, daylight, shade, fluorescent light (white) Cloudy, tungsten light, Flash, daylight, shade, fluorescent light (white) Shutter Type - Mechanical electronically-controlled Max Shutter Speed 1/4000 sec 1/4000 sec Min Shutter Speed 30 sec 30 sec Exposure Compensation ±5 EV range, in 1/2 or 1/3 EV steps ±3 EV range, in 1/3 EV steps Auto Exposure Bracketing 3 steps in 1/2 or 1/3 EV steps 3 steps in 1/3 EV step White Balance Bracketing Yes - X-sync Speed 1/200sec 1/200sec Exposure Range EV 1-20 (ISO 100) EV 1-20 (ISO 100)

Máy ảnh Canon EOS M6 là chiếc máy ảnh không gương lật thế hệ tiếp sau M5 được hãng máy ảnh nổi tiếng đến từ Nhật Bản giới thiệu trong nửa đầu năm nay. Với xu hướng thị trường đang quan tâm nhiều đến sản phẩm máy ảnh Mirrorless thì Canon cũng đã không ngó lơ, quyết định xâm lấn vào mảnh đất này, nhưng liệu sản phẩm của họ có đủ sức thuyết phục? Nhìn về tổng quan, Canon EOS M6 phù hợp cho các đối tượng thích nhỏ gọn và mang đi du lịch nhiều hơn, còn nếu chuyên tâm sử dụng và đối với người dùng khó tính thì chắc chắn nó sẽ tạo ra ít nhiều sự bất cập.

Máy ảnh Canon EOS 800D là máy ảnh DSLR được sản xuất bởi Canon, công bố ngày 14-2-2017, cùng lúc với Canon EOS 77D và Canon EOS M6. Thân máy có giá $750, tương tự Canon EOS 750D lúc mới ra mắt. Nó có thể được bán ra từ tháng 4-2017 với tùy chọn chỉ thân máy, hoặc với ống kính kit 18-55mm IS STM với tổng giá $900, hoặc với 18-135mm IS STM có tổng giá US$1300. Máy này được định hướng phổ thông, nằm giữa 77D và 100D. Mọi thông số cơ bản và kích thước tương tự EOS 77D, tuy nhiên khác với EOS 77D thì 800D không được thừa hưởng một số đặc điểm của dòng xD và xxD như màn hình phụ và vòng xoay nhanh, nút AF-ON.

Megapixels 24.2024.20Độ phân giải hình ảnh tối đa 6000 x 4000 px6000 x 4000 pxKhảo giá sản phẩm Xem giá ngay Xem giá ngayCảm biến Sensor Kiểu cảm biến CMOSCMOSĐộ phân giải cảm biến 6026 x 4017 px6026 x 4017 pxĐường chéo cảm biến 26.82 mm26.82 mmKích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm22.3 x 14.9 mm Độ lớn cảm biến thực tế

Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.

Máy ảnh Canon EOS M6 \= Máy ảnh Canon EOS 800D

(Diện tích: 332.27 mm² vs 332.27 mm²)

Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)

Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn.

3.7 µm3.7 µm Diện tích pixel (Pixel area)

Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến.

13.69 µm²13.69 µm² Mật độ pixel (Pixel density)

Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn.