Sau ability là gì

Đặt câu với từ "ability"

1. He's absorbing your ability.

Anh ta đang hấp thụ khả năng của anh.

2. It means, " great ability, godsend. "

Nghĩa là, " Khả năng kiệt xuất, quà tặng của Chúa "

3. It taxes your thinking ability.

Câu hỏi này đòi hỏi bạn phải vận dụng khả năng suy luận của bạn.

4. My ability and my potential.

Năng lực và khả năng tiềm tàng của tôi.

5. Babies come with this ability.

Trẻ con có khả năng này khi sinh ra.

6. This foot gives the Catahoula the ability to work marshy areas and gives them great swimming ability.

Những cặp chân có màng giúp cho loài Catahoula có khả năng làm việc tốt ở đầm lầy và khả năng bơi lội cừ khôi.

7. Lack of managerial ability or experience .

Thiếu kinh nghiệm hay khả năng quản lý .

8. He also lost his ability to read.

Khả năng đọc viết cũng mất dần.

9. It's said to be an innate ability.

Mọi người cho rằng đó là khả năng bẩm sinh.

10. The Color-Changing Ability of the Cuttlefish

Khả năng đổi màu của mực nang

11. Spiritual gifts, Heart, Ability, Personality and Experiences.

Cái điều nhỏ nhoi bẵng qua này lấy đi những món quà tinh thần, tâm huyết, khả năng, cá nhân, kinh nghiệm.

12. the sperm 's ability to fertilize the egg

khả năng của tinh trùng để thụ tinh trứng

13. God has the ability to fulfill the promise.

Đức Chúa Trời có khả năng thực hiện lời hứa.

14. I have the ability to see certain energies.

Tôi có khả năng cảm nhận được một số nguồn năng lượng.

15. I have an ability to see people's memories.

Tôi có một khả năng để xem được ký ức của mọi người

16. On the [y-axis] is their shooting ability.

Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ.

17. My ability to control emotions served her well.

Khả năng khống chế cảm xúc của tôi đã phục vụ tốt cho cô ta.

18. What ability is needed to make sound decisions?

Muốn có quyết định sáng suốt cần có khả năng gì?

19. Her future depends on her ability to climb.

Tương lai của cô nàng phụ thuộc vào khả năng leo trèo của mình.

20. Time and illness limit his ability to serve.

Thời gian và bệnh tật giới hạn khả năng phục vụ của ông.

21. But painful as it may be, ability... don't last.

Nhưng đau đớn thay, năng lực không kéo dài mãi được.

22. Where did this tiny insects aerobatic ability come from?

Tài nhào lộn của loài côn trùng nhỏ xíu này đến từ đâu?

23. They had the ability to produce other perfect humans.

Họ có khả năng sinh ra những người hoàn hảo.

24. But it has the ability to override our feelings.

Nhưng nó có khả năng gạt đi những cảm giác của chúng ta.

25. Safeguard practical wisdom and thinking ability, urges the Bible.

Kinh Thánh khuyến giục như sau: Hãy gìn giữ sự khôn ngoan thiết thực và khả năng suy xét.

26. His unfailing ability to destroy the things he loves.

Khả năng bền bỉ của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến.

27. Instead, they have the ability to suck and swallow.

Chúng có khả năng chịu đựng và không thiên về việc cào cấu.

28. Don't underestimate my ability or desire to do so.

Đừng đánh giá thấp khả năng hay tham vọng làm điều đó của tôi.

29. The ability to communicate is a gift from God

Khả năng giao tiếp là món quà từ Thượng Đế

30. He was not at all surprised at her ability.

Anh ta hoàn toàn không ngạc nhiên về khà năng của cô ta.

31. The thing is, Butch... right now... you got ability.

Là thế này, Butch, anh là người rất có năng lực.

32. She has the super-natural ability to control paper.

Konan có năng lực là điều khiển giấy.

33. Most also reduce the ability to cope with infections.

VAD cũng làm giảm khả năng chống lại nhiễm trùng.

34. He praised the author's ability to invigorate stock characters.

Ông ca ngợi khả năng của tác giả để khích lệ các nhân vật chứng khoán.

35. I gotta get back out my baseball ability here.

Tôi phải kiểm tra lại kỹ thuật bóng chày của mình ở đây. (cười)

36. But creative ability does not exist only in heaven.

Nhưng khả năng sáng tác không chỉ có ở trên trời.

37. Your son was born with a God-given ability.

Con trai ông bà có tài năng thiên bẩm.

38. But glass has a limited ability to be expressive.

Nhưng vật liệu này có một hạn chế để được nhân rộng.

39. The ability to see color also decreases in old age.

Cũng thấy rõ rằng khả năng suy giảm thủ dâm theo độ tuổi.

40. We develop better decision-making ability if we play more.

Ta phát triển khả năng quyết đoán tốt hơn nếu ta được vui đùa nhiều.

41. The key thing is it affects their ability to communicate.

Điều quan trọng là nó ảnh hưởng tới khả năng giao tiếp của họ.

42. Its the will of our God that we gain ability.

Giê-hô-va muốn cho mình ngày thêm kỹ năng và khôn khéo.

43. How do the starry heavens demonstrate Gods ability to organize?

Bầu trời đầy sao cho thấy thế nào về khả năng tổ chức của Đức Chúa Trời?

44. As in other crises, Chamorro's ability to compromise was pivotal.

Cũng như trong các cuộc khủng hoảng khác, khả năng của Chamorro để thỏa hiệp là then chốt.

45. Instead, they have faith in Jehovah Gods ability to provide.

Thay vì thế, họ có đức tin nơi khả năng cung cấp của Đức Giê-hô-va.

46. The name comes from its ability to store 2000 characters.

Cái tên bắt nguồn từ khả năng lưu trữ 2000 ký tự.

47. 25:15), and not "FROM each according to his ability".

25:15), chứ không có phần "hưởng theo nhu cầu".

48. it is man's ability to remember that sets us apart.

Đó là khả năng của con người, ghi nhớ những gì gạt chúng ta sang một bên.

49. The ability to hide food requires highly accurate spatial memories.

Khả năng cất giấu thức ăn đòi hỏi trí nhớ về không gian rất chính xác.

50. You need to cultivate the ability to listen without overreacting.

Bạn cần cải thiện khả năng lắng nghe mà không phản ứng thái quá.

51. Japan's ability to "engage in collective defense" has been argued.

Khả năng "tham gia phòng thủ tập thể" của Nhật Bản vẫn đang còn được tranh cãi.

52. What's the potential impact on a patient's ability to see?

Đâu là tiềm năng ảnh hưởng lên khả năng nhìn của bệnh nhân?

53. I don't have the ability to control my left foot.

Tôi không có khả năng kiểm soát chân trái của mình.

54. Generally speaking, all cells have the ability to release nucleotides.

Thay vào đó, mỗi tế bào có khả năng sản xuất những kích thích tố này.

55. Has our ability to meet those aspirations risen as well?

Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không?

56. He had the ability to balance style, rhythm, and vocabulary.

Ông có khả năng kết hợp hài hòa văn phong, nhịp điệu và từ vựng.

57. OUR ability to hear is a gift to be treasured.

KHẢ NĂNG nghe của chúng ta là món quà quý báu.

58. Each plant has its own ability when given Plant Food.

Mỗi cây trồng đều có một khả năng riêng khi được sử dụng Plant Food.

59. They must have the ability to examine the Scriptures carefully.

Họ phải có khả năng tra xét Kinh-thánh một cách cẩn thận (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).

60. Ability to set default printer by network location is removed.

Khả năng đặt máy in mặc định bởi network location bị loại bỏ.

61. Not all animals have the ability to regulate their temperature.

Không phải tất cả các động vật đều có khả năng điều hòa thân nhiệt.

62. the ability for your body to process fission and fusion.

Khả năng cho cơ thể của cậu xử lý phân hạch và nhiệt hạch.

63. That answer changed her ability to reach out and serve.

Câu trả lời đó đã thay đổi khả năng của chị để tiếp cận và phục vụ.

64. He has the ability to see and speak with ghosts.

Anh có khả năng nhìn thấy và tương tác với ma quỷ.

65. But they feel that comprehending this is beyond human ability.

Nhưng họ cảm thấy con người không thể hiểu thấu đáo điều này.

66. Why is it urgent that we exercise thinking ability today?

Tại sao việc vận dụng khả năng suy luận là điều cấp bách?

67. How did Jehovah demonstrate his ability to free his people?

Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ khả năng giải phóng dân của Ngài như thế nào?

68. The power or ability to make personal choices without compulsion.

Quyền hay khả năng tự lựa chọn mà không bị cưỡng bách.

69. Compliance refers to the ability to follow any established policies.

Tuân thủ đề cập đến khả năng tuân theo bất kỳ chính sách nào được thiết lập.

70. Microsoft provides the ability to remove metadata from Office documents.

Microsoft cung cấp khả năng loại bỏ siêu dữ liệu từ văn bản Office.

71. Ability to respond to changing needs faster than traditional retail.

Khả năng đáp ứng nhu cầu thay đổi nhanh hơn so với bán lẻ truyền thống.

72. We have no confidence in your ability to identify macroeconomic trends.

Tôi không tin tưởng khả năng dự đoán kinh tế vĩ mô của cậu.

73. the ability to interact with your health care provider is different.

Khả năng tương tác với các dịch vụ y tế rất khác nhau.

74. They will develop the ability to distinguish both right and wrong.

Chúng sẽ phát triển khả năng phân-biệt điều lành và dữ.

75. Understanding our past determines actively our ability to understand the present.

Hiểu rõ quá khứ sẽ giúp ta xác định tích cực khả năng hiểu hiện tại của ta.

76. Directing requires exceptional interpersonal skills and the ability to motivate people.

Lãnh đạo yêu cầu kĩ năng giao tiếp cao và khả năng thúc đẩy mọi người.

77. On the contrary, he doubted his ability to speak well enough.

Ngược lại, ông không tin cậy là ông có đủ khả năng để ăn nói trôi chảy.

78. The inflation tax has a fantastic ability to simply consume capital.

Thuế lạm phát có một khả năng tuyệt vời, đơn giản là tiêu thụ vốn.

79. You've really figured out a way to live with your ability.

Anh thật sự đã tìm ra cách để sống dung hòa với khả năng của mình.

80. Our education system is predicated on the idea of academic ability.

Hệ thống giáo dục hiện nay dựa trên quan niệm về khả năng học thuật.