Plate nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpleɪt/

Hoa Kỳ[ˈpleɪt]

Danh từSửa đổi

plate /ˈpleɪt/

  1. Bản, tấm phiếu, lá (kim loại). battery plate — bản ắc quy
  2. Biển, bảng (bằng đồng... ). number plate — biển số xe (ô tô...)
  3. Bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì... ).
  4. Tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim).
  5. (Kiến trúc) Đòn ngang; thanh ngang. roof plate — đòn móc window plate — thanh ngang khung cửa sổ
  6. Đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn. a plate of beef — một đĩa thịt bò
  7. (Danh từ tập thể số ít) Bát đĩa bằng vàng bạc.
  8. Đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ).
  9. Cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng).
  10. Lợi giả (để cắm răng giả).
  11. Đường ray ((cũng) plate rail).
  12. (Ngành in) Bát chữ.
  13. (Địa chất) Mảng kiến tạo Pacific plate - mảng kiến tạo Thái Bình Dương, mảng Thái Bình Dương

Ngoại động từSửa đổi

plate ngoại động từ /ˈpleɪt/

  1. Bọc sắt, bọc kim loại. to plate a ship — bọc sắt một chiếc tàu
  2. Mạ. to plate something with gold (silver) — mạ vàng (bạc) vật gì
  3. (Ngành in) Sắp chữ thành bát.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to plate
Phân từ hiện tại plating
Phân từ quá khứ plated
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại plate plate hoặc platest¹ plates hoặc plateth¹ plate plate plate
Quá khứ plated plated hoặc platedst¹ plated plated plated plated
Tương lai will/shall²plate will/shallplate hoặc wilt/shalt¹plate will/shallplate will/shallplate will/shallplate will/shallplate
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại plate plate hoặc platest¹ plate plate plate plate
Quá khứ plated plated plated plated plated plated
Tương lai weretoplate hoặc shouldplate weretoplate hoặc shouldplate weretoplate hoặc shouldplate weretoplate hoặc shouldplate weretoplate hoặc shouldplate weretoplate hoặc shouldplate
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại plate let’s plate plate

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /plat/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực plate
/plat/
plates
/plat/
Giống cái plate
/plat/
plates
/plat/

plate gc /plat/

  1. Xem plat.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ plates có rất nhiều nghĩa khác nhau và thông thường, người ta thường sử dụng từ plates theo nghĩa đĩa ăn. Plates hay đĩa ăn là một dụng có vuông hoặc tròn, dẹt, bên trong lõm xuống thế sử dụng đựng thức ăn khi đang ăn. Chất liệu của đĩa thường từ kim loại, sành sứ, thủy tinh hoặc một số loại đĩa dùng một lần làm từ giấy, nhựa, lá cây…

Plate nghĩa là gì
Plates thường sử dụng với nghĩa là đĩa ăn

Sau khi đã biết được plates là gì, để hiểu thêm về từ này, ta cùng tìm hiểu về các loại đĩa ăn trong nhà hàng hiện nay nhé!

Trong các nhà hàng, đặc biệt là các nhà hàng Âu thường sử dụng các loại đĩa không có hoa văn, trắng trơn và không họa tiết để phục vụ khách hàng.

1.2.1. Lý do nhà hàng sử dụng đĩa trắng trơn

Hiện nay, phần lớn các nhà hàng đều sử dụng đĩa trắng trơn bằng sứ và không họa tiết để chứng minh trên đó không có chì, đảm bảo cho an toàn sức khỏe cho khách hàng dùng bữa tại nhà hàng. Bởi để tạo nên các họa tiết, hoa văn trên đĩa ăn thì cần sử dụng chì để trang trí.

Bên cạnh đó, đĩa có màu trắng sứ giúp món ăn trở nên hấp dẫn hơn,ngon hơn, làm nổi bật được các món ăn trong nhà hàng, khiến khách hàng ăn ngon miệng hơn. Các đầu bếp cũng dễ dàng trang trí các loại món ăn bằng đĩa sứ và dễ dàng lau chùi, tẩy rửa.

Plate nghĩa là gì
Lý do nhà hàng sử dụng đĩa trắng trơn

Với những nhà hàng có quy mô lớn, nếu sử dụng đĩa hoa ăn sẽ khó khăn trong việc chọn mẫu và nếu mua thêm thì cần đồng bộ. Tuy vậy, một số nhà hàng muốn tạo dấu ấn riêng và làm mới mình, đặc biệt là ẩm thực Á như Việt, Hàn, Nhật… hay sử dụng đĩa có hoa văn, màu sắc và độc lạ.

1.2.2. Các loại đĩa thường sử dụng trong nhà hàng

Tùy theo phong cách ẩm thực mà nhà hàng hướng tới, các nhà hàng sẽ chọn những loại đĩa khác nhau, gồm có đĩa ăn cá nhân, đĩa ăn chung (công cộng), kèm theo những đồ dùng hỗ trợ cho ăn uống.

- Các loại đĩa được nhà hàng Âu ưa chuộng sử dụng: Nhà hàng Âu thường phục vụ mỗi người một phần ăn trên đĩa và phục vụ theo từng món riêng biệt như khai vị, món chính hay tráng miệng. Những món với khẩu phần ăn lớn có thể bày chung trên một đĩa to, sau đó phục vụ sẽ chia ra cho khách hoặc khách tự chia ra đĩa ăn riêng để sử dụng, và tất nhiên sẽ không có đũa, bát, chén, tô….

Plate nghĩa là gì
Các loại đĩa được nhà hàng Âu ưa chuộng sử dụng

Trong đó, có các loại đĩa sử dụng cho các món Âu như:

+ Tương ứng với từng loại đồ ăn phục vụ, đĩa ăn có kích thước nhỏ hoặc lớn.

+ Đĩa định vị có kích thước lớn đặt trên bàn, mỗi khách có 1 đĩa định vị và đĩa này sẽ đặt song song, đối diện với ghế ngồi của khách.

+ Đĩa bánh mì, bơ.

+ Đĩa súp sâu lòng.

+ Đĩa salad.

+ Đĩa lót.

+ Đĩa gia vị.

+ Đĩa lót tách trà.

+ Đĩa đựng đồ tráng miệng.

Bên cạnh đĩa ăn, nhà hàng Âu sẽ để thêm bộ muỗng, dao, dĩa, kèm theo ly uống nước là rượu vang hoặc nước lọc cùng các gia vị khác. Các món ăn sẽ không có định từ đầu tới cuối bữa trên bàn ăn mà sẽ được dọn ra, dọn vào theo từng món tương ứng.

- Các loại đĩa thường được nhà hàng Á sử dụng: Bàn ăn tại nhà hàng Á sẽ khác với nhà hàng Âu, cần sử dụng nhiều dụng cụ phục vụ khách hàng ăn uống hơn như bát, chén, đũa, âu cơm, đĩa, thìa… Các loại đĩa sử dụng trong nhà hàng Á thường được sử dụng với nhiều kích thước, hình dạng để kê, lót hoặc đựng các món ăn chung như món xào, món canh…

Cụ thể, các loại đĩa ăn sử dụng trong nhà hàng Á gồm có:

+ Đĩa kê bát canh, cơm hay bát súp.

+ Đĩa có kích thước lớn đựng thức ăn chung.

+ Đĩa lót tách trà.

Plate nghĩa là gì
Các loại đĩa thường được nhà hàng Á sử dụng

+ Đĩa kê bát hoặc chén có kích thước nhỏ.

+ Đĩa sử dụng để đựng trái cây tráng miệng…

2. Plates là gì và một số nghĩa khác

Ngoài nghĩa là đĩa ăn, plates còn có nghĩa là tấm kim loại, bản, kính mỏng, dẹt,... hoặc sử dụng trong sinh vật học, nó sẽ mang nghĩa là xương, sừng mỏng, dẹt.

Bên cạnh đó, nếu bạn gặp phải khác từ plates theo ngữ cảnh khác thì sẽ mang nghĩa khác như: 

- Steel plates: Các tấm thép sử dụng trong chế tạo đầu biển); 

- Plate tectonics: Kiến tạo các địa tầng học, nghiên cứu sự hình thành và cấu trúc của bề mặt Trái Đất qua các chuyển động của các tầng đá; còn có nghĩa là bảng, biển làm bằng đồng…

- Battery plate: Bản ắc quy hay sử dụng trong địa chất có nghĩa là phiến đá cứng để tạo thành bề mặt của Trái Đất.

- A brass plate: Biển bằng đồng, thường để ở trên cửa phòng của bác sĩ ghi tên bác sĩ làm việc trong phòng đó.

- Number plate: Biển số xe ô tô; hoặc bảng khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm, tranh khắc kẽm, hay khuôn in bằng chì…; sử dụng trong kiến trúc mang nghĩa là thanh ngang, đòn ngang; tấm kính ảnh hay tấm kẽm chụp ảnh (thay thế cho phim).

Plate nghĩa là gì
Number plate là biển số ô tô

- Roof plate: Đòn móc.

- Window plate: Thanh ngang của khung cửa sổ.

- A soup plate: Đĩa súp.

- A plate of beef: Một đĩa đựng thịt bò.

- Pass round the plate: Đồ mạ vàng, bạc; luân chuyển đĩa quyên tiền; bát, đĩa cốc bằng vàng bạc sử dụng trong nhà thờ; bát đĩa bằng bạc dùng trong các bữa ăn…

-  Electroplate: đồ mạ điện.

- Gold/silver plate: Đồ mạ bạc, vàng; sử dụng trong lĩnh vực thể thao đua ngựa như cúp vàng, cúp bạc, cúp của các cuộc đua ngựa khác; hay trong bóng chày mang nghĩa là vị trí phát bóng của bên đánh bóng; 

- Plate rail: Đường ray.

- Dental plate: Lợi giả sử dụng để cắm răng giả.

- Whole-plate: Bát chữ trong ngành in; tấm kính ảnh cỡ toàn phần.

- To plate a ship (ngoại động từ): Bọc sắt một con tàu.

- To plate something with gold (silver): Mạ bạc, vàng vật gì đó.

3. Một số ví dụ về plate

Dưới đây là một số cách đặt câu với từ plate:

- The pressure plate has a central fuze cap and eight triangular raised sectors (Tạm dịch: Tấm áp suất có một nắp tiếp nhiên liệu trung tâm và tám phần nhô lên hình tam giác).

- It takes about 4 kg of gold plate for all of this (Tạm dịch: Phải mất khoảng 4kg tấm vàng cho tất cả những việc này).

Plate nghĩa là gì
Đặt câu với từ plate

- Some of the resulting strain is contained within the plates themselves away from the boundary (Tạm dịch: Một số dạng biến đổi được chứa trong các tấm bản đồ cách xa ranh giới).

- It consists of hairy plates and fibrous areas associated with a healthy muscle (Tạm dịch: Nó bao gồm các mảng lông và các vùng xơ liên kết với một cơ khỏe mạnh).

- Metal flat forming part of the machine: a boilerplate (Tạm dịch: Bộ phận tạo hình phẳng bằng kim loại của máy: tấm nồi hơi).

- To cover with armor plate: a battleship plate (Tạm dịch: Để che phủ bằng tấm áo giáp: tấm áo giáp).

Như vậy, sau khi tìm hiểu bài viết này, bạn đã biết được plates là gì và nghĩa của từ plates rồi đúng không? Thực chất, tiếng Anh từ plates dịch ra tiếng Việt mang rất nhiều nghĩa khác nhau. Đó có thể là đĩa ăn, bản, tấm bản, bọc sắt, bọc kim loại, đường ray, lợi giả để cắm răng giả… Hoặc tùy theo ngữ cảnh, cấu trúc sử dụng câu văn mà plates sẽ có một nghĩa khác. Bạn hãy dựa theo ngữ cảnh của câu để sử dụng từ này sao cho phù hợp nhé!

Prejudice là gì? Nó mang nghĩa định kiến, thành kiến hay nghĩa nào khác? Nguồn gốc của định kiến do đâu? Click tìm hiểu ngay!

Prejudice là gì?