Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí. Show
Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bảnTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy mócSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Automatic latheˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động2 Backing-off latheˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng3 Bench lathebenʧ leɪðMáy tiện để bàn4 Boring latheˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện-doa, máy tiện đứng5 Broaching machineˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːnMáy khoan lỗ chóp6 Camshaft latheˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam7 Copying latheˈkɒpiɪŋ leɪðMáy tiện chép hình8 Cutting-off latheˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt đứt9 Drilling machineˈdrɪlɪŋ məˈʃiːnMáy khoan10 Engine latheˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren vít vạn năng11 Facing latheˈfeɪsɪŋ leɪðMáy tiện mặt đầu, máy tiện cụt12 Grinding machineˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài13 Honing machineˈhoʊnɪŋ məˈʃiːnMáy (mài) khuôn14 Lathe machineleɪð məˈʃiːnMáy tiện15 Machine latheməˈʃiːn leɪðMáy tiện vạn năng16 Milling machineˈmɪlɪŋ məˈʃiːnMáy phay17 Multicut latheˌmʌltɪˈkʌt leɪðMáy tiện nhiều dao18 Multiple-spindle latheˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪðMáy tiện nhiều trục chính19 Planer machineˈpleɪnə məˈʃiːnMáy bào phẳng20 Precision latheprɪˈsɪʒən leɪðMáy tiện chính xác21 Profile-turning latheˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪðMáy tiện chép hình22 Punching machineˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːnMáy đột lỗ23 Relieving latherɪˈliːvɪŋ leɪðMáy tiện hớt lưng24 Screw/Thread-cutting latheskruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪðMáy tiện ren25 Semi Automatic latheˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện bán tự động26 Shaper machineˈʃeɪpə məˈʃiːnMáy cắt hình27 Shearing machineˈʃɪrɪŋ məˈʃiːnMáy cắt gọt28 Turret latheˈtʌrɪt leɪðMáy tiện rơ-vôn-ve29 Wood lathewʊd leɪðMáy tiện gỗ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khíSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Angle cutterˈæŋgl ˈkʌtəDao phay góc2 Board turning toolbɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh rộng bản3 Boring toolˈbɔːrɪŋ tuːlDao tiện lỗ4 Chamfer toolˈʧæmfə tuːlDao vát mép5 Cutting-off tool, parting toolˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːlDao tiện cắt đứt6 Cylindrical milling cuttersɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt trụ7 Disk-type milling cutterdɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đĩa8 Dovetail milling cutterˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh đuôi én9 End millend mɪlDao phay ngón10 Face milling cutterfeɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt đầu11 Facing toolˈfeɪsɪŋ tuːlDao tiện mặt đầu12 Finishing turning toolˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh13 Form relieved cutterfɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtəDao phay hớt lưng14 Gang milling cuttergæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay tổ hợp15 Helical tooth cutterˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtəDao phay răng xoắn16 Inserted-blade milling cutterɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng ghép17 Key-seat milling cutterkiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh then18 Left/right hand cutting toolleft/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlDao tiện trái/phải19 Milling cutterˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay20 Plain milling cutterpleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đơn21 Pointed turning toolˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh đầu nhọn22 Profile turning toolˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện định hình23 Right-hand milling cutterraɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng xoắn phải24 Roughing turning toolˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện thô25 Shank-type cutterʃæŋk-taɪp ˈkʌtəDao phay ngón26 Single-angle milling cutterˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay góc đơn27 Slitting saw, circular sawˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt28 Slot milling cutterslɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh29 Staggered tooth milling cutterˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le30 Straight turning toolstreɪt ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện đầu thẳng31 T-slot cuttertiː-slɒt ˈkʌtəDao phay rãnh chữ T32 Thread toolθred tuːlDao tiện ren33 Three-side milling cutterθriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay dĩa 3 mặt cắt34 TooltuːlDụng cụ, dao35 Two-lipped end millstuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay rãnh then Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy mócSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Auxiliary clearance angle/ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau phụ2 Auxiliary cutting edge = end cutting/ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/Lưỡi cắt phụ3 Auxiliary plane angle/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/Góc nghiêng phụ (j1)4 Bent-tail dog/bent-teɪl dɒg/Tốc chuôi cong5 Built up edge (BUE)/bɪlt ʌp eʤ/Lẹo dao6 Carriage/ˈkærɪʤ/Bàn xe dao7 Chief angles/ʧiːf ˈæŋglz/Các góc chính8 Chip/ʧɪp/Phoi9 Chuck/ʧʌk/Mâm cặp10 Clearance angle/ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau11 Compound slide/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/Bàn trượt hỗn hợp12 Cross feed/krɒs fiːd/Chạy dao ngang13 Cross slide/krɒs slaɪd/Bàn trượt ngang14 Cutting angle/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/Góc cắt (d)15 Cutting fluid = coolant/ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/Dung dịch trơn nguội16 Cutting forces/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/Lực cắt17 Cutting speed/ˈkʌtɪŋ spiːd/Tốc độ cắt18 Dead center/dɛd ˈsentə/Mũi tâm chết (cố định)19 Depth of cut/depθ ɒv kʌt/Chiều sâu cắt20 Dog plate/dɒg pleɪt/Mâm cặp tốc21 Face/feɪs/Mặt trước22 Face plate/feɪs pleɪt/Mâm cặp hoa mai23 Feed (gear) box/fiːd (gɪə) bɒks/Hộp chạy dao24 Feed rate/fiːd reɪt/Lượng chạy dao25 Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao26 Flank/flæŋk/Mặt sau27 Follower rest/ˈfɒləʊə rest/Giá đỡ di động28 Form-relieved tooth/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/Răng dạng hớt lưng29 Four-jaw chuck/fɔː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 4 chấu30 Hand wheel/hænd wiːl/Tay quay31 Headstock/hed stɒk/Ụ trước32 Inserted blade/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/Răng ghép33 Jaw/ʤɔː/Chấu kẹp34 Lathe bed/leɪð bed/Băng máy35 Lathe center/leɪð ˈsentə/Mũi tâm36 Lathe dog/leɪð dɒg/Tốc máy tiện37 Lead screw/liːd skru/Trục vít me38 Lip angle/lɪp ˈæŋgl/Góc sắc (b)39 Longitudinal feed/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/Chạy dao dọc40 Machined surface/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/Bề mặt đã gia công41 Main spindle/meɪn ˈspɪndl/Trục chính42 Nose/nəʊz/Mũi dao43 Nose radius/nəʊz ˈreɪdiəs/Bán kính mũi dao44 Plane approach angle/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/Góc nghiêng chính (j)45 Plane point angle/pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/Góc mũi dao (e)46 Rake angle/reɪk ˈæŋgl/Góc trước47 Rest/rest/Luy nét48 Rotating center/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/Mũi tâm quay49 Saddle/ˈsædl/Bàn trượt50 Speed box/spiːd bɒks/Hộp tốc độ51 Steady rest/ˈstedi rest/Luy nét cố định52 Tailstock/teɪl stɒk/Ụ sau53 Three-jaw chuck/θriː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 3 chấu54 Tool holder/tuːl ˈhəʊldə/Đài dao55 Tool life/tuːl laɪf/Tuổi thọ của dao56 Turret/ˈtʌrɪt/Đầu rơ-vôn-ve57 Workpiece/ˈwɜːkˌpiːs/Phôi Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khíThuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máySTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/Băng tải gắn bột mài2 Abrasive slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/Bùn sệt mài3 Adapter plate unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/Bộ gắn đầu tiêu chuẩn4 Adjustable support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/Gối tựa điều chỉnh5 Adjustable wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/Mỏ lết6 Aerodynamic controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/Bộ kiểm soát khí động lực7 Aileron/ˈeɪlərɒn/Cánh phụ cân bằng8 Amplifier/ˈæmplɪfaɪə/Bộ khuếch đại9 Apron/ˈeɪprən/Tấm chắn10 Arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/Ổ đỡ trục11 Audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/Bộ dao động âm thanh12 Bed shaper/bed ˈʃeɪpə/Băng may13 Burnisher/ˈbɜːnɪʃə/Dụng cụ mài bóng14 Camshaft/ˈkæmʃɑːft/Trục cam15 Change gear train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/Truyền động đổi rãnh16 Circular sawing machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/Máy cưa vòng17 CNC machine tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/Máy công cụ điều khiển số18 CNC vertical machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/Máy phay đứng CNC19 Contact roll/ˈkɒntækt rəʊl/Con lăn tiếp xúc20 Drill chuck/drɪl ʧʌk/Đầu kẹp mũi khoan21 Driving pin/ˈdraɪvɪŋ pɪn/Chốt xoay22 Electric-contact gauge head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/Đầu đo điện tiếp xúc23 Elevator/ˈelɪveɪtə/Cánh nâng24 End mill/end mɪl/Dao phay mặt đầu25 End support/end səˈpɔːt/Giá đỡ phía sau26 Engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren27 Expansion reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/Dao chuốt nong rộng28 Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu29 Feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/Bộ điều chỉnh lượng ăn dao30 Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao31 Fixed support/fɪkst səˈpɔːt/Gối tựa cố định32 Form tool/fɔːm tuːl/Dao định hình33 Front fender, mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/Chắn bùn trước34 Frontal plane of projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/Mặt phẳng chính diện35 Grinding machine/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài36 Hob slide/hɒb slaɪd/Bàn trượt dao37 Index crank/ˈɪndeks kræŋk/Thanh chia38 Inductance-type pick-up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/Bộ phát kiểu cảm kháng39 Jet/ʤet/Ống phản lực40 Jib/ʤɪb/Băng tải41 Key-seat milling cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng then42 Lathe/leɪð/Máy tiện43 Left-hand milling cutter/lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay chiều trái44 Magazine/ˌmægəˈziːn/Nơi trữ phôi45 Motor fan/ˈməʊtə fæn/Quạt máy động cơ46 Mounting of grinding wheel/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/Gá lắp đá mài47 Multi-rib grinding wheel/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/Bánh mài nhiều ren Thuật ngữ về bảo trìSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Breakdown maintenance/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/Bảo trì khi có hư hỏng2 Condition Based Maintenance (CBM)/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị3 Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh4 Design Out Maintenance (DOM)/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/Bảo trì thiết kế lại5 Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn6 Lifetime Extension (LTE)/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/Bảo trì kéo dài tuổi thọ7 Operation to Break Down (OTBD)/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/Bảo trì khi có hư hỏng (viết tắt OTBD)8 Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành9 Periodic maintenance /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ10 Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy11 Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì dự đoán12 Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa13 Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì tiên phong14 Reliability Center Maintenance (RCM)/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/Bảo trì tập trung vào độ tin cậy15 Risk Based Maintenance (RBM)/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/Bảo trì dựa trên rủi ro16 Total Productive Maintenance (TPM)/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lựcSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Bore size/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh2 Cap End Tang/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET)3 Counterbalance valve/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng4 Cross Tube/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)5 Cylinder seal kit/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh6 Directional control valve/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối7 Double acting/Single acting/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn8 Logic valve/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic9 Mounting code/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép10 Mounting Style/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh11 Ordering code/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng12 Rod End Clevis/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC)13 Rod End Flange/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông (RF)14 Rod End Spherical Bearing/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu (RB)15 Rod End Tang/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ (RT)16 Stroke up to any practical length/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lýSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Cutting theory/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/Nguyên lý cắt2 Design Automation/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n)/Tự động hóa thiết kế3 Electrical installations/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/Trang thiết bị điện4 Front view/frʌnt vjuː/Hình chiếu đứng5 Labour safety/ˈleɪbə ˈseɪfti/An toàn lao động6 Manufacturing automation/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa sản xuất7 Oblique projection/əˈbliːk prəˈʤekʃən/Phép chiếu xiên8 Parallel projection/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/Phép chiếu song song9 Perspective projection/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/Phép chiếu phối cảnh10 Projection plane/prəˈʤekʃən pleɪn/Mặt phẳng chiếu11 Side view/saɪd vjuː/Hình chiếu cạnh12 Top view/tɒp vjuː/Hình chiếu bằng Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalkKhóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt. Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm. Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalkKhóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:
Lộ trình học phong phú, toàn diệnBao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:
Với phương pháp học tập chủ động (Inquiry-based learning), học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.
VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng AnhNhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:
Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới. Chuyên ngành cơ khí chế tạo tiếng Anh là gì?Còn có tên gọi phổ biến gần tương đương là ngành cơ khí chế tạo máy, tên ngành tiếng anh tương đương là Manufacturing Engineering. Chế tạo máy móc học ngành gì?Ngành Cơ khí Chế tạo là ngành tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích, phục vụ cho công tác thiết kế trong các lĩnh vực như máy móc và thiết bị sản xuất, ô tô, máy bay, các phương tiện giao thông khác và các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng gia đình, … Công nghệ chế tạo máy ra trường lương bao nhiêu?Ngành Công nghệ chế tạo máy có mức lương cạnh tranh, tùy thuộc vào vị trí công tác và năng lực chuyên môn. Mức lương phổ biến của ngành dao động trong khoảng 8 - 15 triệu. Công nghệ máy móc tiếng Anh là gì?Công nghệ chế tạo máy (Manufacturing Technology) là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý (physical principles) để tạo ra các loại máy móc (machines) và thiết bị (devices) hoặc các vật dụng hữu ích (useful objects). |