Tên tiếng Anh hay có thể giúp người học dễ dàng giao tiếp và hòa nhập với người nước ngoài, xây dựng một hình ảnh cá nhân độc đáo và ý nghĩa,… Show
Tên tiếng Anh có cấu trúc như sau: First name + Middle name + Last name. Tổng hợp 500+ tên tiếng Anh cho nam và nữ hay và kèm theo ý nghĩa cụ thể:
Xem thêm: 500+ họ tiếng Anh hay cho nam và nữ và ý nghĩa cụ thể. Cấu trúc tên tiếng Anh hayMột tên tiếng Anh cũng bao gồm những thành phần tương tự như trong tiếng Việt, tuy nhiên cách người bản xứ sắp xếp và gọi tên sẽ có điều khác biệt. Cụ thể, tên tiếng Anh sẽ có cấu trúc 3 phần như hình dưới đây: First name (Tên riêng)Từ điển Cambridge có nói rõ “first name” là the name that was given to you when you were born and that comes before your family name - tên được đặt cho bạn khi bạn sinh ra và đứng đằng trước tên họ. Trong tiếng Việt, first name có thể được hiểu là tên riêng và là tên thường được sử dụng để xưng hô với người khác ở Việt Nam. Khi tìm kiếm một tên tiếng Anh, bạn đọc nên chú ý đến tên riêng nhất vì đây thường là tên được dùng để xưng hô và khiến người khác nhớ về. Phần sau của bài viết sẽ giới thiệu những tên riêng hay dành cho nam và nữ. Middle name (Tên đệm)Trong tiếng Anh, không phải tất cả mọi người đều sở hữu cho mình một “middle name” hay được gọi là tên đệm. Tên đệm được đặt giữa tên riêng (first name) và tên họ (last name). Ở trong một số truyền thống, tên đệm có thể được đặt theo họ của cha hoặc họ của mẹ. Khi sử dụng và giao tiếp bằng tên tiếng Anh, thường tên đệm không được nhắc đến nên bạn đọc có thể bỏ qua thành phần này trong tên. Last name (Tên họ)Last name hay còn được gọi là family name chính là tên họ trong tiếng Việt. Thông thường, khi chọn tên tiếng Anh, bạn đọc có thể giữ nguyên họ của mình trong tiếng mẹ đẻ. Đối với người Việt Nam, các họ thông thường có thể là “Nguyen”, “Le”, “Tran”,… Khác với ở Việt Nam, tên họ (last name) có thể được dùng đến trong giao tiếp trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi giao tiếp với các người lạ mà người dùng chưa thực sự quen biết. Xem thêm: Cách xưng hô trong tiếng Anh thông dụng. Một số tên tiếng Anh hay mà người Việt Nam thường chọn như:
Ngoài ra, hãy cùng tham khảo các tên hay và đẹp khác qua bài viết dưới đây: Tổng hợp những tên tiếng Anh hay cho nữTrong phần tiếp theo, tác giả sẽ giới thiệu đến người đọc những tên tiếng Anh hay và độc đáo cho nữ. Mỗi tên đều có những ý nghĩa riêng biệt và có thể góp phần thể hiện tính cách của người mang tên đó. Tên tiếng Anh về màu sắc hay cho nữSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Alani Màu cam, như trong trái cây Hawai Alana, Alanis, 'Alani, Ailani 2 Amber Màu đá quý hổ phách Arabic Ambre, Aamber, Ambur 3 Amethyst thạch anh tím Greek Amathyst, Amethyste 4 Ash/Ashley màu xám Ashe, Ashly, Ashlyn, Ashleigh, Ashlea, Ashlee 5 Beryl Đá quý màu lục nhạt Greek, Latin Beril, Beryll, Beryle 6 Bianca Màu trắng Italian Biancha, Bianka, Biankah 7 Crystal Pha lê, thuỷ tinh Greek, Latin Christal, Cristal, Chrystal, Crystall, Kristal, Kristell, Krystal, Krystle, Kristol, Krystol 8 Emerald Ngọc lục bảo Greek Esmeralda, Emeraude 9 Fiona Màu trắng hoặc thể hiện sự công bằng Gaelic Fyona, Fionna, Fionah, Fianna, Fiana, Finola 10 Giada Ngọc bích Italian Giadda, Jayda, Jiada 11 Gwen Màu trắng Welsh Gwendolyn, Gwendolen, Gwendolyne, Gwyneth, Guinevere, Jennifer 12 Hazel Pha trộn màu xanh lục và nâu Germanic Hayzel, Hazil, Hazell, Hazyl 13 Heather Hỗn hợp màu xám với các đốm màu khác như màu hồng tím English Heathar, Hether, Heath, Heathe 14 Iris Màu cầu vồng Greek Irys, Irus, Ires, Iriss, Iryss 15 Ivory Màu trắng English Ivorie, Ivori, Ivoree, Ivrie 16 Ivy Màu xanh đậm với một chút xanh lam, lục lam hoặc xanh mòng két, giống như cây nho Old English Ivie, Ivi, Ivee 17 Jade Màu ngọc bích Spanish Jada, Jayde, Jaide, Jayden 18 Kelly Màu xanh lá cây tươi với một chút màu vàng Ireland Kelley, Kelli, Kellie, Kelleigh 19 Lavender Hoa oải hương Latin Lavandar, Lavynder 20 Raven Chú chim đen mạnh mẽ Germanic, Old English Ravin, Raeven, Rayven, Ravenna 21 Sapphire Màu xanh đậm, giống như đá quý Greek Sapphyre, Saffira, Safira 22 Sherry Màu đỏ Hebrew Shanie, Shanni, Shaney Tên tiếng Anh hay cho nữ theo đạo cơ đốc giáo (Christian)STT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Kezia Nghĩa là "cây cassia", được biết đến với sức mạnh, độ bền bỉ và khả năng phục hồi Hebrew Keziah, Kasia, Ketziah, Keshia, Keisha, Keshea 2 Mia mang nghĩa "vẻ đẹp" và "được yêu" Hebrew Mary và Maria. 3 Noa Noa là một trong năm người con gái của Zelophehad. Hebrew Noah, Knoa, Nowa, Nowah 4 Salome Hoà bình Hebrew Salomea, Salomee 5 Shiloh Một là "món quà từ Chúa" và hai là "quà bình an" Hebrew Shilo, Shilow, Shyloh 6 Susanna Trong Kinh thánh, Susanna là một phụ nữ chung thủy, xinh đẹp Hebrew Susanne, Susannah, Susan, Sue 7 Zillah bảo vệ Hebrew Zilla, Zilah, Zila 8 Elora Chúa là ánh sáng của tôi Hebrew 9 Gianna Chúa rất nhân từ Hebrew Những tên tiếng Anh hay cho nữ theo kinh thánh (Biblical)STT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Chloe sự sống sinh sôi, nảy nở Greek Cloe, Chloë, Cloie, Cloey, Chloie, Kloe, Khloe, Khloé, Khloey 2 Lily sự tinh khiết 3 Willow duyên dáng 4 Anna Ân huệ, ân sủng Hebrew Ana, Ann, Anne, Annika, Annette, Hannah , Ona 5 Delilah tận tuỵ Hebrew Delila, Dalilah 6 Julia tuổi trẻ, chúa trời 7 Ezra người trợ giúp Hebrew Esdras, Ezras, Ezri 8 Grace lòng biết ơn 9 Martha quý cô Aramaic Marta 10 Hannah Theo Kinh thánh, cái tên Hannah gắn liền với "ưu ái" và "ân sủng" 11 Eve Người ban sự sống Hebrew Eva, Eave, Evie, Ava 12 Abigail giỏi giang và xinh đẹp Hebrew Abbigail, Abigal, Abby, Abbie, Gail 13 Sarah công chúa Hebrew Sara, Sarai, Sadie, Sally, Sallie 14 Rachel mềm mại, đáng yêu Hebrew Rachael, Racheal, Rachelle, Rachele, Rahel, Rae 15 Naomi sự hài lòng, biết ơn Hebrew Noemie, Noemi, Naomie 16 Priscilla một tâm hồn thông thái Latin Prisca, Priska, Priscille, Cece, Cissy, Scilla 17 Tabitha có nghĩa là "vẻ đẹp" hay "sự duyên dáng" Aramaic Tabatha, Tabby, Tibby 18 Abigail Niềm vui của cha tôi Hebrew Abbigail, Abigal, Abby, Abbie, Gail 19 Ada Cao quý, hạnh phúc, trang hoàng (tiếng Đức) Hebrew, German Adah, Aada 20 anna Ân huệ, ân sủng Hebrew Ana, Ann, Anne, Annika, Annette, Hannah , Ona 21 candace Nữ hoàng, thuần khiết Latinh, Ethiopia Candy, Candice 22 Delilah Tinh tế Hebrew Delila, Dalilah Các tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cốiSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Alyssum Cây che phủ mặt đất Greek Alyssa, Alissa 2 Amaryllis Lấp lánh Greek 3 Azalea Mùa khô Greek Azealia, Azálea 4 Blossom Giống như hoa, nở rộ Old English 5 Calla Hoa loa kèn, xinh đẹp Greek 6 Camellia Hoa trà Latin Camilla, Camelia, Camélia 7 Chrysanta hoa vàng Greek 8 Cicely Sweet cicely là một loại thảo mộc giống dương xỉ English Cecily, Cecilia 9 Clementine Dịu dàng; quả cam English Clementina, Tina, Klementina 10 Clover cỏ ba lá mang ý nghĩa may mắn Old English 11 Dahlia Hoa thược dược Latin, Hebrew Dalia 12 Daisy Hoa cúc Old English 13 Elowen cây du Cornish Elowyn, Elowynn 14 Fern dương xỉ Fern, feather Ferne 15 Flora hoa Latin Florence, Fleur 16 Ginger gừng English Gena, Gina, Ginnie, Ginny 17 Hazel cây phỉ Old English 18 Heather Cây hoa thường xanh Middle English 19 Holly Cây ô rô Old English 20 Indigo Màu nhuộm xanh tím từ cây Indigofera Greek, English 21 Iris diên vỹ Greek Iiris, Irida 22 Ivy cây thường xuân Latin Xem thêm: Tổng hợp tất cả từ vựng tên tiếng Anh của các loài hoa Những tên tiếng Anh hay dành cho nữ thể hiện sức mạnh, chiến binhSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Adira mạnh mẽ, can đảm, hùng mạnh. Hebrew Adir 2 Alessia người bảo vệ Greek Alexis, Alexia, Alexina, Alexus 3 Audrey sức mạnh cao quý Old English Audra, Audrea 4 Bellatrix nữ chiến binh Latin Bella, bell 5 Carla chiến binh German Carley, Carlie, Carly, Karlee, Karly 6 Charlotte quân đội, chiến binh French Charles, 7 Claudette Ancient Roman Claudius, Claude 8 Erica hùng mạnh Swedish Eric 9 Erina anh hùng Greek Irena, Iryna, Irena, Irina 10 Hera anh hùng, chiến binh Greek 11 Indra người trụ cột Latvian 12 Minna sức mạnh German Elma, Helma, Vilma, Wilma 13 Reginn sức mạnh của chúa trời Old Norse Regin 14 Sabira Kiên nhẫn và kiên định Arabic Những tên tiếng Anh cho nữ về đại dương, biển cảSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Asherah cô ấy đi trong đại dương Athens 2 Avisa đại dương 3 Beryl đá quý màu xanh lục hoặc xanh lam tìm thấy ở dưới đại dương Greek 4 Derya đại dương Turkish Darya 5 Doris món quà từ đại dương Greek 6 Lana bình lặng như mặt nước 7 Jennifer làn sóng trắng Jen, Jena, Jenelle, Jeni, Jenn, Jenna, Jenni, Jennie 8 Marina bến thuyền Marijn, Maren, Marna 9 Meryl mặt biển lấp lánh Meriel, Merle, Muriel, Merla 10 Mira đại dương Latin Meera 11 Oki Giữa biển cả bao la Finnish 12 Molly ngôi sao của biển cả Irish Mollie, Pollie, Polly Tên tiếng Anh cho nữ dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếngSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Alice quý tộc German Alice Cooper là một ca sĩ nhạc rock người Mỹ nổi tiếng 2 Alisher ưu tú và cao quý Persian Alisher Burkhanovich Usmanov là một doanh nhân và nhà tài phiệt người Uzbekistan – Nga 3 Angelina sứ giả của Chúa Greek Ali, Allie, Ally, Lisha, Alison, Lecia Angelina Jolie là một nữ diễn viên, nhà làm phim và nhà nhân đạo người Mỹ 4 Annie nhân hậu Hebrew Anne, Nan, Nance, Nancy, Nanette, Nannie, Nanny Anne Hathaway nữ diễn viên người Mỹ nổi tiếng 5 Céline thiên đường hoặc bầu trời Celine Dion, một ca sĩ nổi tiếng người Canada 6 Gina Nữ hoàng Latin Gena, Genie, Ginger, Ginnie, Ginny, Ina, Jeana, Jeanna, Jinny, Gina Joy Carano là một nữ diễn viên người Mỹ 7 Jessica giàu có Hebrew Jess, Jessa, Jessi, Jessie, Jessy, Jessye Jessica Alba, một nữ diễn viên nổi tiếng người Mỹ 8 Kate tinh khiết hoặc trong sáng French Katey, Katie, Katy, Kaety, Katee Kate Middleton, Nữ công tước xứ Cambridge và vợ của Hoàng tử Williams 9 Kristen người theo đạo cơ đốc Danish Christen, Cristen, Kristin, Krysten Kristen Stewart, một nữ diễn viên kiêm đạo diễn phim người Mỹ nổi tiếng 10 Lindsay hồ nước Scotland Lindsey, Linsey, Lyndsay, Lyndsey, Lynsey, Lindsie, Linsay, Linzi, Lyndsea, Lynsay Lindsay Dee Lohan là một nữ diễn viên và ca sĩ nổi tiếng người Mỹ 11 Michelle gần gũi với Chúa Hebrew Micheline, Michele Michelle Obama, một luật sư nổi tiếng, vợ cựu tổng thống Obama 12 Natalie chỉ người sinh ra vào dịp Giáng sinh Latin Natalee, Natalia, Natille Natalie Portman, Nữ diễn viên người Mỹ 13 Odetta giàu có German and French Odette, Odile Odetta Holmes là một ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ guitar, người viết lời và nhà hoạt động dân quyền người Mỹ 14 Oprah con nai con Hebrew Oprah Winfrey, một nhà điều hành truyền thông nổi tiếng của Mỹ, 15 Sandra người bảo vệ nhân loại Sandie, Sandy, Sandrine, Saundra, Sondra Sandra Bullocks, một nhà sản xuất và diễn viên điện ảnh người Mỹ Tên hay cho nữ có nghĩa về rừng núi và thiên nhiênSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Aase ngọn núi được bao phủ bởi cây cối, rừng rậm Old Norse 2 Amadahy suối rừng 3 Althea cây có khả năng chữa lành 4 Aranya Khu rừng hào hùng, rộng lớn Thai 5 Arna cây Tuyết tùng xinh đẹp Hebrew 6 Brucie thần rừng 7 Caley trái tim của khu rừng French 8 Dera cây sồi 9 Faunus thần rừng Latin American 10 Ilana một cái cây to đẹp Hebrew Ilana, Ilanit 11 Kallie trái tim của khu rừng Kali, Kalie, Karrie 12 Kim Pháo đài hoàng gia Kimber, Kimmie, Kimmy, Kimbra, Kym 13 Lynn khu rừng xanh ngọc bích tuyệt đẹp Lindy, Linnie, Lyn, Lynne, Lyndi, Lynna 14 Silvana Thần rừng và cây cối Latin American Silas, Silouanos, Silas, Sylvan, Sylvanus Tổng hợp những tên tiếng Anh hay cho namTên tiếng Anh về màu sắc hay cho namSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Alba Màu trắng Latinh, La Mã cổ đại Albus, Elba 2 Blaine Màu vàng Gaelic Blayne, Blayn, Blain, Blaan 3 Brick Màu đỏ gạch German Bryck, Bricke, Brik 4 Bruno Màu nâu Bruino, Broono, Brewno, Brunoh 5 Fawn Màu nâu nhạt French Fawne, Fawna 6 Flynn Màu đỏ Gaelic Flin, Flinn, Flyn, Flann, Flannery, Flannigan 7 Garnet Màu đỏ sẫm, giống như loại đá quý phổ biến nhất English Garnett, Garnette, Garnetta 8 Gray Màu xám English Grey, Grai, Graye 9 Indigo Màu xanh tím đậm Greek Indigoh, Indego, Indygo 10 Olive Màu quả oliu Greek, Latin Oliva, Olivia Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa về ngoại hìnhSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Bowie Tóc vàng Gaelic Bowey, Bowi, Bowy, Beauie, Boey 2 Boyd Tóc vàng, vàng hoe hoặc sáng Gaelic Boyde, Boid, Boide 3 Gannon Da trắng hoặc tóc vàng Gaelic Ganon, Gannen 4 Rowan Tóc đỏ Gaelic Rowen, Roane, Ruadh, Rowanne 5 Roy Tóc đỏ, màu đỏ Gaelic Roi, Ruadh, Royce 6 Russell Tóc đỏ French Russ, Russel, Rousell Tên tiếng Anh hay cho nam theo đạo cơ đốc giáo (Christian)STT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Ian Chúa rất nhân từ Gaelic Scotland & Jewish 2 Gabe Chúa là sức mạnh của tôi Hebrew Gabriele, Gabi, Gavril 3 Ivan Chúa rất nhân từ Russian 4 Solomon hoà bình Hebrew Sol, Salomon, Shalom, Slomo, Sulaiman, Suleiman 5 Theo món quà của Chúa" 6 Davis người yêu dấu 7 Immanuel Chúa ở cùng chúng ta Hebrew 8 Amal lao động Hebrew 9 Silas rừng núi, thuộc về rừng núi Latin Silvanus, Silvano, Si Những tên tiếng Anh hay cho nam theo kinh thánh (Biblical)STT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Elijah My God is Yahweh Hebrew Eliya, Elias, Ilias, Eli 2 Alexander người bảo vệ nhân dân. Greek Al, Alec, Alex, Aleksander, Lex, Xander, Zander 3 Daniel chúa là công lý Danilo, Dan, Dannie, Danny 4 Levi hoà thuận Hebrew Lev, Levy 5 Asher hạnh phúc, được chúc phúc Hebrew Aser, Ashir, Ashyr, Ashor 6 Josiah sự ủng hộ của chúa 7 Andrew anh dũng, nam tính Greek Andreas, Andre, Andres, Andy, Drew 8 Joshua Chúa là sự cứu rỗi Hebrew Josh, Jesus, Yshua 9 Samuel Chúa đã nghe Hebrew Sam, Sammy, Sami, Ismaiel, Ismael, Ismail, Ishmael 10 Matthew món quà Hebrew Mathew, Matt, Matthias, Matteo 11 Mark thiện chiến Latin Marc, Marcus, Marko, Markus 12 Luke được coi là vị thánh bảo trợ của các bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và sinh viên. English, Greek Lucas, Luc, Luca 13 James người cai trị mạnh mẽ. English Jaymes, Jay, Jim, Jae, Jimmie, Jimmy 14 Caleb sự tận tụy với Chúa Chung thủy và hết lòng Kaleb, Cal 15 Adam người đàn ông Hebrew Adamo, Adham, Adem 16 Seth được bổ nhiệm, kính trọng Hebrew Shet, Sethe, Seath, Set 17 Isaac vui vẻ Hebrew Ike, Isaak, Issac, Itzhak, Yitzhak 18 Darius giàu có 19 Dante chịu đựng 20 Aaron Núi cao Hebrew Aron, Arron, Arin 21 Amos Mạnh mẽ Hebrew Ames, Aymos, Amoss 22 Benjamin cánh tay phải Hebrew Ben, Benji, Bennie, Benny Các tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cốiSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Moses Anh hùng trong Kinh thánh khi dẫn dắt dân Israelites ra khỏi Ai Cập và đến Vùng Đất Hứa. Hebrew Moussa, Musa, Mose, Mouses 2 Noah Nhân vật chính trong câu chuyện con tàu Noah Noach, Nuach, Noe 3 Abel Trong truyện Queen Esther bravely, người đã hy sinh để cứu chúa trời Hebrew 4 David Người đàn ông đã đánh bại Goliath Dave, Davey, Davie, Davy Tên tiếng Anh cho nam theo phong cách vintageSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Archer cung thủ 2 Athur mạnh mẽ, anh dùng Artur, Artie 3 Ambrose bất tử Latin Ambrosios, Ambrosius, Ambroos, Ambroise, Ambrosi 4 Anderson nam tính Andrew 5 Allen đá Alan, Alaina, Alana, Alanna, Alannah 6 Albert cao quý và sáng lạn German Al, Albie, Bert, Bertie 7 Bradley rừng rộng English 8 Bruno màu nâu Old German Bruna, Brunella, Broen 9 Cassian rỗng Cassianus 10 Cyrus trẻ, khoẻ Greek Cy, Ciro, Cirino 11 Carter người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy 12 Delbert kiêu hãnh và cao quý Albert, Albertus, Abe, Adelbert, Bert, Brecht, Elbert 13 Derrick một người cai trị tài năng' German Dederick, Derek, Derick, Deryck 14 Edwin người bạn giàu có Old English Edwyn, Ed, Eddie, Eddy 15 Edward người giám hộ giàu có Old English Ed, Eddie, Eddy 16 Ezra giúp đỡ Hebrew Esdras, Ezras 17 Ethan vững chắc' hoặc 'bền vững' Hebrew Aithan, Eitan, Eytan 18 Floyd tóc nâu 19 Fletcher người bán mũi tên Old French flechier 20 Frankie người đàn ông tự do Old German Fran, Franny 21 George nông dân Greek Geordie, Georgie, Georgia 22 Francis người pháp Latin Frances, Fran, Frank, Frankie, Frannie, Franny 23 Gaston khách German Gastone, Gastón 24 Grady quý tộc 25 Hugo tâm hồn tươi sáng German Hugh, Hauke, Hugues, Huguo 26 Jasper kho báu Latin Casper, Kasper 27 Kelvin dòng nước nhỏ Scottland 28 Karl chiến binh German Carles, Carlu, Karlo, Karel, Karel, Carel 29 Kingsley khu rừng của vua Old English 30 Leo sư tử Leon, Leontios, Leontius 31 Norbert phương bắc tươi sáng Old German Norberto 32 Otis sự giàu có German 33 Paul khiêm tốn Paulie, Paulos, Paulus 34 Raymond người xứng đáng được bảo vệ German Ramon, Raimon, Raimond 35 Ronald hùng mạnh Scottland Ranald, Raghnall, Ron, Ronnie, Ronny Những tên tiếng Anh cho nam về đại dương, biển cảSTT Tên Ý nghĩa 1 Kai đại dương trong xanh 2 Gali sóng biển 3 Kaimana sức mạnh của biển cả 4 Arnav biển sâu 5 Hector loài cá heo nhỏ 6 Ronan chú hải cẩu 7 Barun chúa tể của biển cả 8 Dylan con trai của biển cả 9 Earwyn bạn của biển cả 10 Dynell người đàn ông của biển cả 11 Edmar biển cả giàu có 12 Galron làn sóng của niềm vui Tên tiếng Anh cho nam dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếngSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể 1 Alberto “cao quý” và “sáng chói” Spanish Alberto Moreno Pérez, một cầu thủ bóng đá nổi tiếng. 2 Antonio vô giá Spanish Antonio Banderas là một diễn viên và đạo diễn nổi tiếng người Tây Ban Nha 3 Bentley English Fonzworth Bentley là một rapper, diễn viên, người dẫn chương trình truyền hình và tác giả người Mỹ 4 Bill Bill Gates, người được coi là một trong những người đàn ông giàu nhất thế giới. 5 Bernard dũng cảm như một con gấu German Bernard Anício Caldeira Duarte là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil 6 Carlos German Carlos Slim Helu, một nhà tài phiệt người Mexico, người đã từng lọt vào danh sách những người giàu nhất thế giới của Forbes. 7 Charles chiến binh German Hoàng tử xứ Wales 8 Darian sự giàu có, thịnh vượng Darian Michelle Jenkins cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Mỹ 9 Edgar “giàu có, quyền lực và may mắn”. Old English Edgar Rice Burroughs nhà văn nổi tiếng người Mỹ 10 Edmond người bảo vệ giàu có/thịnh vượng Dutch Edmond J. Safra chủ ngân hàng người Brazil gốc Liban 11 Elon cây sồi Elon Musk, một doanh nhân, doanh nhân nổi tiếng 12 Gerald quy tắc của ngọn giáo German Gerald Rudolph Ford, Jr. tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ 13 John nhân từ, ưu ái John F. Kennedy (cố Tổng thống Hoa Kỳ). 14 Keanu làn gió mát thổi qua những ngọn núi” Keanu Reeves là diễn viên, nhạc sĩ và nhà sản xuất người Canada Tên hay cho nam có nghĩa về rừng núi và thiên nhiênSTT Tên Ý nghĩa Nguồn gốc 1 Alder cây Alder Old English 2 Aran khu rừng bội thu Thai 3 Arden khu rừng lớn, thung lũng của đại bàng Jamaica 4 Arwood Rừng thông English 5 Boyce người cư trú bên cạnh một khu rừng French 6 Forester người bảo vệ rừng 7 Foster Người canh giữ khu rừng Latin American 8 Fraser người thuộc về khu rừng 9 Morio cậu bé rừng Japan 10 Oswald thần rừng English 11 Rinji khu rừng yên tĩnh Japan 12 Royd cư dân của khu rừng Vì sao nên đặt tên tiếng Anh hay?Có rất nhiều lí do khiến đặt tên tiếng Anh trở nên rất quan trọng trong cuộc sống thường ngày hay trong quá trình học tập và làm việc. Một số lí do chính có thể kể đến là:
Nếu tên của bạn đọc đến từ một nước không sử dụng tiếng Anh như Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ,… việc phát âm tên của bạn đọc có thể sẽ là một khó khăn đối với người nói tiếng Anh. Trong một số trường hợp, họ còn có thể hiểu sai về ý nghĩa của tên khiến cho quá trình giao tiếp không được thuận lợi. Sở hữu một cái tên tiếng Anh hay có thể giúp bạn đọc dễ dàng kết nối với bạn bè khắp thế giới kể cả trên các nền tảng mạng xã hội hay trong giao tiếp thường ngày.
Tương tự với tiếng Anh, một cái tên trong tiếng Anh có thể giúp bạn thể hiện bản thân và cá tính theo một cách riêng biệt và độc đáo. Với một cái tên thích hợp và thể hiện đúng tính cách của bản thân, người đọc có thể gây ấn tượng tốt với các bạn bè đồng trang lứa hoặc với các nhà tuyển dụng ở công ty có môi trường đa quốc gia.
Lí do này đặc biệt đúng nếu bạn đọc đang tham gia những lớp học có giảng viên bản ngữ đứng lớp giảng dạy. Một tên tiếng Anh sẽ giúp giáo viên nhanh chóng ghi nhớ và gọi tên người học khi giảng dạy. Nhờ vậy, người học cũng sẽ cảm thấy được gắn bó và tham gia tự nhiên vào lớp học. Tổng kếtBài viết trên giải thích rõ những lợi ích của việc có một tên tiếng Anh để sử dụng trong đời sống và học tập làm việc. Ngoài việc đưa ra cấu trúc cụ thể làm thế nào để có tên tiếng Anh, tác giả cũng giới thiệu 500+ những tên tiếng Anh cho nam và nữ kèm với những ý nghĩa tham khảo. Mỗi cái tên ở trên đều có những ý nghĩa riêng biệt và có thể giúp thể hiện cá nhân của mỗi người. Hy vọng với bài viết này, bạn đọc có thể chọn cho mình một và ý nghĩa nhất! |