Máy tính tiếng anh gọi là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Máy tính tiếng anh gọi là gì năm 2024

When we write a program, we're giving a computer a series of commands, that kind of look like a weird form of English.

230101 - Máy tính, khu phức hợp, hệ thống và mạng lưới. (kỹ sư).

6.2831: Type system and linking.

Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.

I cross-referenced some data I found on Tamir's computer.

Anh xóa đoạn phim trong máy tính của ta rồi phải không?

You erased the video off of our computer, right?

Con chỉ dùng máy tính thôi mà.

I'm just using the calculator.

Làm thế nào đã làm các lĩnh vực của con người- máy tính tương tác để bắt đầu?

How did the field of human- computer interaction get started?

Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.

Computer science major at Tennessee Tech.

Và hệ thống máy tính này sẽ giúp họ.

And this mainframe computer was going to help them with that job.

Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính:

Play Store from your computer:

Siêu máy tính của Asus có 960 lõi GPU của Nvidia

Asus supercomputer has 960 Nvidia GPU cores

Engine 3D của hãng Monte Cristo cho phép máy tính cá nhân tầm thấp hơn chạy được game.

Monte Cristo has made a 3D engine that allows lower-range PCs to run the game.

Đã có một vài thay đổi trong hệ thống máy tính này.

There were several modifications of the computer.

Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.

This computer simulation is due to a relativity group at NASA Goddard.

Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,

He laid down the mathematical foundations for computer science, and said,

Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "

How the'60s Counterculture Shaped the Personal Computer Industry. "

C64 thống trị thị trường máy tính cấp thấp trong phần lớn thập niên 1980.

The C64 dominated the low-end computer market for most of the 1980s.

Dùng máy tính để giám định ư?

Using the forensic computer?

Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại.

Noah Finkelstein: Using computer simulations, we can slow down time.

Nó chỉ là một cái máy tính.

She's a computer.

Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?

Now how do you get a USB key to run in a business?

"I" trong HCI là viết tắt của "tương tác" vì điều này liên quan đến "C" - máy tính.

The "I" in HCI stands for "interaction" as this relates to the "C" – computers.

Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen.

The computer is Mary in the black and white room.

Garcia, có cách nào lần ra file mpeg được đăng từ máy tính nào không?

Garcia, is there any way To trace the mpeg To the computer That sent it?

Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi.

Use a different phone, tablet, or computer to contact us.

Nếu máy tính của bạn có bộ nhớ RD- RAM thì đó chính là bộ nhớ Rambus.

If you have RD- RAM in your computer, it's referring specifically to this Rambus memory.

Máy tính đã trở thành đồ vật quen thuộc với nhều bạn và được sử dụng rộng rãi. Vậy các bộ phận của máy tính bao gồm những gì? Bạn hãy tìm hiểu qua bài học tiếng Anh qua hình ảnh các bộ phận máy tính sau đây nhé!

  • Học tiếng Anh nhà hàng qua hình ảnh các món chay
  • Từ điển tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Học tiếng Anh máy tính thông qua hình ảnh quen thuộc về PC, laptop hay bàn để máy tính sẽ giúp bạn ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này dễ dàng và đơn giản hơn:

  1. PC (Máy tính để bàn)

    PC là từ viết tắt của Personal Computer, có nghĩa là máy tính cá nhân. Tuy nhiên, khi nhắc đến PC, nhiều người lại hình dung ra máy tính để bàn. Vậy bạn đã biết các thành phần cơ bản của một máy tính để bàn? Hãy theo dõi ngay các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về máy tính để bàn qua hình ảnh sau đây:

    Máy tính tiếng anh gọi là gì năm 2024

    Disk drive: are used to load programs, games and hardware drivers. – Ổ đĩa: được sử dụng để tải các chương trình, trò chơi và trình điều khiển phần cứng.

    Monitor: without a monitor you would not be able to see this website or any other program. – Màn hình: nếu không có màn hình, bạn sẽ không thể xem trang web này hoặc bất kỳ chương trình nào khác.

    Tower: is the main part of the computer. It is the part that contains the hardware needed. – Cây máy tính: là phần chính của máy tính. Đó là phần chứa phần cứng cần thiết.

    Keyboard: used for inputting all information to the monitor. – Bàn phím: được sử dụng để nhập tất cả thông tin lên màn hình.

    Mouse: controls the cursor on the screen by moving the mouse. – Chuột: điều khiển con trỏ trên màn hình bằng cách di chuyển chuột.

    Mouse mat: used to help the mouse have better grip. – Bàn di chuột: được sử dụng để giúp chuột có độ bám tốt hơn.

    1. Laptop (Máy tính xách tay)

      Với máy tính xách tay, các bộ phận dường như cũng nhỏ gọn hơn nhiều, vô cùng gọn nhẹ để dễ dàng di chuyển. Một chiếc laptop thường gồm các bộ phận sau:

      Máy tính tiếng anh gọi là gì năm 2024

      Disk drive: are normally on the side of laptops. – Ổ đĩa: thường ở phía bên cạnh máy tính xách tay.

      Screen/ Monitor: display the text / images back to the user. – Màn hình: hiển thị lại văn bản/ hình ảnh cho người dùng.

      Keyboard: used for inputting all information to the monitor. – Bàn phím: được sử dụng để nhập tất cả thông tin vào màn hình.

      Touch pad/ Mouse: controls the cursor on the screen by moving the your finger over the pad. – Phần cảm ứng/ Chuột: điều khiển con trỏ trên màn hình bằng cách di chuyển ngón tay trên phần cảm ứng.

      1. Computer desk (Bàn để máy tính)

        Một chiếc bàn để máy tính sẽ cho bạn một nơi làm việc nghiêm túc và hiệu quả. Vậy chiếc bàn để máy tính sẽ có những bộ phận nào? Hãy cùng theo dõi phần học tiếng Anh qua hình ảnh sau đây:

        Máy tính tiếng anh gọi là gì năm 2024

        Draws: are used for storing things in. – Ngăn kéo: được sử dụng để chứa mọi thứ.

        Telephone: for making phone calls. – Điện thoại: để thực hiện cuộc gọi điện thoại.

        Filing cabinet: are used for storing important documents in. – Tủ hồ sơ: được sử dụng để lưu trữ các tài liệu quan trọng.

        Keyboard shelf: hold the keyboard and slides back in when not in use. – Kệ bàn phím: giữ bàn phím và trượt lại khi không sử dụng.

        Cupboards: are used for storing things in. – Tủ: được sử dụng để chứa mọi thứ.

        Vậy là bạn đã được tìm hiểu về tiếng Anh máy tính với các bộ phận quan trọng của một chiếc máy tính để bàn hoặc laptop rồi. Hãy tham khảo bài viết hoc tieng anh qua hinh anh các bộ phận máy tính trên đây với tại chiếc bàn để máy tính của mình nhé. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

        Máy tính dịch Tiếng Anh là gì?

        COMPUTER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

        Máy vi tính ghi Tiếng Anh là gì?

        - Máy tính (computer) là một thiết bị điện tử có khả năng điều khiển thông tin hoặc dữ liệu.

        Cây máy tính trong Tiếng Anh là gì?

        Là một chuyên viên IT, trước khi thông thạo những thông số, những phần mềm bên trong hệ thống vi tính, điều đầu tiên một người làm công nghệ thông tin cần phải biết đó là Computer hardware (phần cứng máy tính).

        Máy vi tính đọc Tiếng Anh như thế nào?

        máy vi tính {danh}.

        computer..

        microcomputer..