Đi vào hoạt động tiếng anh là gì năm 2024

Downing argues that its collective ownership, goals, and participation empower the media's political stance.

- activity (hoạt động) chỉ một điều mà một người hoặc một nhóm cùng làm (Please join this family activity. Hãy tham gia hoạt động gia đình này.)

- action (hành động) chỉ quá trình làm điều gì đó để đạt được mục tiêu. (We should take action before it’s too late. Chúng ta phải hành động trước lúc quá muộn.)

Sinh viên tốt nghiệp từ khóa học này thường đi vào hoạt động trong thông tin liên lạc nội bộ cấp cao, quan hệ công chúng và vai trò trách nhiệm xã hội doanh nghiệp.

Graduates from this course typically go on to work in senior internal communications, public relations and corporate social responsibility roles.

Máy đầu tiên đã được lắp đặt tại Capitol US và đi vào hoạt động tháng 3/ 2010, sau đó được cho ra mắt thị trường tháng 9/ 2010.

The prototype was installed at Capitol US and went into operation in March 2010. It was introduced into the market in September 2010.