Thầy, cô hãy mô tả mẫu phiếu học tập? Trả lời: - Sau khi học bài học, học sinh "làm" được gì để tiếp nhận (chiếm lĩnh) và vận dụng kiến thức, kỹ năng của chủ đề? - Học sinh sẽ được thực hiện các "hoạt động học" nào trong bài học? - Thông qua các "hoạt động học" sẽ thực hiện trong bài học, những "biểu hiện cụ thể" của những phẩm chất, năng lực nào có thể được hình thành, phát triển cho học sinh? - Khi thực hiện hoạt động để hình thành kiến thức mới trong bài học, học sinh sẽ được sử dụng những thiết bị dạy học/học liệu nào? - Học sinh sử dụng thiết bị dạy học/học liệu như thế nào (đọc/nghe/nhìn/làm) để hình thành kiến thức mới? - Sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành trong hoạt động để hình thành kiến thức mới là gì? - Giáo viên cần nhận xét, đánh giá như thế nào về kết quả thực hiện hoạt động để hình thành kiến thức mới của học sinh? Loạt bài Tài liệu hay nhấtCÂU HỎI ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( Nghỉ dịch covid-19) I. Câu hỏi lí thuyết: CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ 1. Kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng? 2. Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại? Nêu đặc điểm, tính chất của từng loại? 3. Vật liệu phi kim loại được dùng phổ biến trong cơ khí là những loại nào? Nêu đặc điểm của từng loại? 4. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu? 5. Nêu công dụng của các dụng cụ gia công 6. Nêu khái niệm và kĩ thuật cưa kim loại bằng tay? II. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Người ta căn cứ vào đâu để chia nhóm vật liệu cơ khí? A. Nguồn gốc B. Cấu tạo C. Tính chất D. Cả 3 ý trên Câu 2: Gang là gì? A. Là kim loại đen có tỉ lệ cácbon trong vật liệu ≤2,14% B. Là kim loại đen có tỉ lệ cácbon trong vật liệu >2,14% C. Là kim loại màu có tỉ lệ cácbon trong vật liệu ≥2,14% D. Là kim loại màu có tỉ lệ cácbon trong vật liệu >2,14% Câu 3: Gang được chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí: A. Gang xám, gang trắng và gang đen B. Gang xám, gang trắng và gang dẻo C. Gang đen, gang trắng và gang dẻo D. Gang xám, gang trắng và gang cứng Câu 4: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B Câu 5: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axit Câu 6: Dụng cụ nào dung để tạo độ nhẵn phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 7: Dụng cụ nào sau đây không dung để tháo, lắp và kẹp chặt A. Mỏ lết B. Cưa C. Cờ lê D. Tua vít Câu 8: Chức năng của tua vit là gì A. Dùng để tháo-lắp các loại bu long B. Dùng để kệp chặt vật C. Dùng để tháo- lắp các loại vít D. Tất cả đều sai Câu 9: Cấu tạo của eeto gồm những thành phần nào A. Má động B. Má tĩnh C. Tay quay D. Cả A, B, C Câu 10: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào? A. Khung cưa B. Ổ trục C. Chốt D. Lưỡi cưa Câu 11: Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý những điểm gì? A. Không dung tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạnh vào cưa B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không dung cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ C. Kẹp vật vào ê tô phải đủ chặt D. Tất cả đều đúng Câu 12: Khi chọn và lắp ê tô cần chú ý điều gì? A. Thấp hơn tầm vóc người đứng B. Song song với tầm vóc người đứng C. Vừa tầm vóc người đứng D. Tất cả đều sai Câu 13: Cách cầm dũa nào sau đây đúng với quy tắc/ A. Tay phải cầm dũa hơi ngửa lòng bàn tay B. Tay trái đặt hẳn lên đầu dũa C. Cầm dũa bằng tay thuận D. Đáp án A và B Câu 14: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Đẩy dũa tạo lực cắt B. Kéo dũa về tạo lực cắt C. Kéo dũa về không cần cắt D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằn
Phiếu học tập môn Công nghệ 6 bài 15,16 https://drive.google.com/file/d/18vEK8cG6_Et_EYuYhPxzjvavlFIYEtE8/view?usp=sharing Phiếu học tập môn Công nghệ 6 bài 17,18 https://drive.google.com/file/d/1NiJkpuQWwSLeXb2yM2ha4LWxJTxjoNho/view
4. Sử dụng và bảo vệ đất trồng Đọc thông tin sau: Hoàn thiện phiếu học tập theo mẫu sau:
|