Mất trật tự tiếng anh là gì năm 2024

noun

  • order

Từ điển kinh doanh

  • order
  • giữ gìn trật tự keep in order (to ..)
  • giữ gìn trật tự keep in order
  • mất trật tự out of order
  • pháp luật và trật tự law and order
  • trật tự công cộng public order
  • trật tự kinh tế quốc tế international economic order
  • trật tự kinh tế quốc tế mới New International Economic Order
  • trật tự sản xuất tư bản chủ nghĩa capitalistic order of production
  • trật tự thị trường market order
  • trật tự tiền tệ thế giới world monetary order
  • trật tự tự nhiên natural order

Cụm từ

  • sự mất trật tự disorder
  • thỏa ước tiếp thị có trật tự orderly marketing arrangement
  • sự trật tự: cosmos
  • sự trật: wrenchwrick
  • sự trật ray: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngderailingderailment

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Every operation needs a well-defined hierarchy. Cần có tôn ti trật tự rạch ròi trong mọi chiến dịch.
  • So in conclusion, shut up, do the tests. What else? Nên tóm cái váy lại là trật tự và làm xét nghiệm đi.
  • If we're gonna have a future in this town, it's gotta have some law and order. Nếu muốn có tương Iai ở đây, phải có an ninh trật tự.
  • The first one who gives kicks up gets a life sentence. Em nào mất trật tự đầu tiên sẽ bị phạt suốt đời
  • Society's at a tipping point between order and chaos. Xã hội này đang chênh vênh giữa trật tự và hỗn loạn.

Những từ khác

  1. "trật khớp vai" Anh
  2. "trật khớp đầu gối" Anh
  3. "trật mắt cá chân" Anh
  4. "trật ray" Anh
  5. "trật sụn khớp" Anh
  6. "trật tự công cộng" Anh
  7. "trật tự của các phạm trù" Anh
  8. "trật tự của các tập hợp" Anh
  9. "trật tự của phép lấy tích phân" Anh
  10. "trật ray" Anh
  11. "trật sụn khớp" Anh
  12. "trật tự công cộng" Anh
  13. "trật tự của các phạm trù" Anh

- keep silent (giữ trật tự): We're in the library so please keep silent. (Chúng tôi đang ở trong thư viện nên hãy giữ trật tự.)

- be quiet (im lặng): Be quiet, don't wake your father up. (Im lặng nào, đừng đánh thức bố cậu.)

- stop talking (đừng nói nữa): Stop talking and get on with your work. (Đừng nói nữa và tiếp tục công việc của bạn đi.)

- quiet down (hãy im lặng): All right, boys and girls, quiet down! (Được rồi, các chàng trai và cô gái, hãy im lặng!)

{{

preferredDictionaries}} {{^selected}} {{name}} {{/selected}} {{/preferredDictionaries}}

Mình muốn hỏi là "mất trật tự" tiếng anh nói thế nào? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Currently we have no translations for mất trật tự in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

  • derange · disorder · mess
  • disorder

Lớp của Thầy rất mất trật tự.

What a racket they're making in your class, Nikumbh.

Mọi người mất trật tự quá.

You guys are being rowdy.

Xem này, đây là những thứ của em, và giờ chúng mất trật tự hết rồi.

Look, those are mine, and now they're all out of order.

Em nào gây mất trật tự, ra ngoài!

The ones who make problems, Go out!

Ban đầu, hệ thống mất trật tự.

In the beginning, the system is disorganized.

Không ai lợi dụng sự mất trật tự để ù lì hoặc phá rối.

Not one took advantage of the disorder to be idle or unruly.

Tôi xin lỗi vì mất trật tự.

I am sorry For the disturbance.

Sự mất trật tự

The disarray.

Trẻ con phải tránh làm mất trật tự; khi đi rao giảng không phải là lúc để chơi giỡn.

Children must avoid rowdy conduct; service is not a time for playing.

Nhằm tránh sự mất trật tự như thế, Phao-lô khuyến khích họ “nên hỏi chồng khi ở nhà”.—1 Cô-rinh-tô 14:35.

In order to avoid such disorder, Paul encouraged them to “question their own husbands at home.” —1 Corinthians 14:35.

Dự đoán và phân tích protein mất trật tự do đó là một mảng quan trọng của nghiên cứu cấu trúc protein.

Predicting and analysing protein disorder is, therefore, an important part of protein structure characterisation.

Xin đảm bảo là, cái tình trạng mất trật tự này... sẽ không có chỗ đứng ở vùng Illinois phồn thịnh này đâu.

Rest assured, this kind of lawlessness... won't stand in the noble state of Illinois.

Ông nhìn quanh một lần nữa, nhưng nhận thấy không có gì xa hơn so với giường mất trật tự và máu màu.

He looked about again, but noticed nothing further than the disordered and blood - stained bed.

Sau đó bà bị truy tố tội "gây mất trật tự công cộng có tổ chức", một tội danh có thể bị xử phạt 15 năm tù giam.

She was then indicted on charges of "organizing mass disorder", an offense carrying a possible fifteen-year jail sentence.

Năm 1988, một người doanh nhân tên Oh Dae Su (Choi Min Sik) bị bắt giam tạm thời tại sở cảnh sát Seoul vì gây mất trật tự khi say xỉn.

In 1988, a businessman named Oh Dae-su is arrested for drunkenness, missing his daughter's fourth birthday.

Hầu hết các thủy thủ đã đi tìm kiếm thức ăn, và họ đã phải vội vàng tập trung những người mình và các con tàu ra một cách mất trật tự.

Most of the crews had been foraging, and they hastily had to man their ships and sail out in a disorderly manner.

Tại Mỹ, khi chiến tranh Việt Nam tiếp tục leo thang, sự mất trật tự công cộng đã tăng lên và nhiều nhóm khác nhau được hình thành hoặc tham gia vào phong trào này.

As the Vietnam War continued to escalate, public disenchantment grew and a variety of different groups were formed or became involved in the movement.

Kurita bất ngờ tách ra khỏi trận đánh và ra lệnh: "mọi con tàu, theo tôi về hướng Bắc, tốc độ 20", rõ ràng để nhằm tập hợp lại hạm đội mất trật tự của mình.

Kurita abruptly broke off the fight and gave the order 'all ships, my course north, speed 20', apparently to regroup his disorganized fleet.

40 Chúng ta có nguy cơ bị buộc tội nổi loạn vì sự việc hôm nay, bởi chúng ta không có cớ nào để bào chữa cho việc tụ tập mất trật tự như thế này”.

40 For we are really in danger of being charged with sedition over today’s affair, since there are no grounds we could present as a reason for this disorderly mob.”

Ngày 6.10.1994, San San Nweh và người con gái của bà bị chính quyền bắt, bị quy cho tội "xuất bản thông tin có hại cho nhà nước" với ý định "khích động gây mất trật tự".

On 6 October 1994, San San Nweh was arrested, together with her daughter, and found guilty of "publishing information harmful to the state" with a view to "fomenting disorder".

Nhiều protein (ở sinh vật nhân thực Eucaryota ~33%) chứa nhiều đoạn với cấu trúc không ổn định nhưng có chức năng sinh học và được phân loại thành protein mất trật tự nội tại (intrinsically disordered proteins).

Many proteins (in Eucaryota ~33%) contain large unstructured but biologically functional segments and can be classified as intrinsically disordered proteins.

Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.

But a disorderly or irreverent student or group of students can have a negative impact on the learning process and hinder the influence of the Holy Ghost.

Nhận thấy tình hình mất trật tự công cộng và sự nổi lên của Hội đồng Nhân dân, quân đội, MNR và các tổ chức khác đã đưa Đại tá (sau này là Tướng) Hugo Banzer Suárez lên làm tổng thống năm 1971.

Alarmed by public disorder, the military, the MNR, and others installed Col. (later General) Hugo Banzer Suárez as President in 1971.

Koenders nói thêm rằng, việc tụ tập đông người như vậy có thể gây ra mất trật tự và an ninh, và mặc dù chính phủ Hà Lan không chấp thuận kế hoạch thăm viếng, ông sẽ không xâm phạm quyền được hiến pháp quy định về tự do hội họp.

Koenders cited risks to public order and security for the decision, and further stated that, although the Dutch government did not approve of the planned visit, he would not infringe upon the constitutional right of freedom of assembly.

Những viên chức bộ Nội vụ Azerbaijan đã giúp các nhà hoạt động của Mặt trận Nhân dân trong việc gây mất trật tự bằng cách cung cấp cho họ vũ khí, các phương tiện kỹ thuật, và báo tin cho họ biết hoạt động của các đơn vị quân đội.

The Azerbaijani Interior Ministry officials helped Popular Front activists in stirring disorder by providing them with weapons, technical facilities, and informing them about the movement of army units.