The following morning two men went aloft on the still swaying foremast to try to clear the broken rigging and yards. Show Bạn có biết “Rain cats and dogs” là gì không? Không phải là “mưa chó và mèo” đâu nhé. Đây là một thành ngữ tiếng Anh dùng để chỉ những cơn mưa tầm tã đấy. Vì không tuân theo quy tắc ngữ pháp nào nên những thành ngữ tiếng Anh sẽ khá lạ lẫm nếu bạn chưa gặp chúng bao giờ. Trong giao tiếp thông thường, người nước ngoài dùng thành ngữ rất nhiều, vì thế bạn cũng cần trau dồi cho mình một vài câu thành ngữ thông dụng. Cùng VUS khám phá 100+ câu thành ngữ tiếng Anh thường gặp qua bài viết sau. Tổng hợp tất tần tật các tục ngữ, thành ngữ tiếng Anh thông dụngThành ngữ (Idiom) là một cụm từ đặc biệt dùng để miêu tả một sự việc hoặc sự vật nào đó theo cách mà ông bà ta hoặc dân gian thường gọi. Mỗi quốc gia sẽ có những thành ngữ riêng. Thành ngữ trong tiếng Anh về cuộc sống100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sốngCâu câu thành ngữ tiếng Anh xuất hiện ở mọi phương tiện giao tiếp trong đời sống, chúng đóng vai trò quan trọng trong việc diễn đạt và truyền tải thông điệp. Đồng thời, các thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống cũng phản ánh văn hóa và tư duy ngôn ngữ. Bạn sẽ phát triển khả năng giao tiếp vượt bậc nếu nằm lòng các mẫu câu thành ngữ sau đấy.
Dịch nghĩa: Cẩn tắc vô áy náy.
Dịch nghĩa: Đừng làm nô lệ của đồng tiền.
Dịch nghĩa: Đứng núi này trông núi nọ.
Dịch nghĩa: Chim sợ cành cong.
Dịch nghĩa: Nhập gia tùy tục.
Dịch nghĩa: Trung thực là thượng sách.
Dịch nghĩa: Việc gì cũng có khó khăn riêng (Hồng nào chẳng có gai).
Dịch nghĩa: Đề phòng cho ngày giông (Chuẩn bị trước cho những lúc khó khăn).
Dịch nghĩa: Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại
Dịch nghĩa: Tránh voi chẳng xấu mặt nào (Sinh sự thì sự sinh).
Dịch nghĩa: Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (Nước tĩnh chảy xiết).
Dịch nghĩa: Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.
Dịch nghĩa: Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Dịch nghĩa: Tham bát bỏ mâm (Tham bong bóng bỏ bọng trâu).
Dịch nghĩa: Có tiền mua tiên cũng được.
Dịch nghĩa: Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh (Cha nào con nấy).
Dịch nghĩa: Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình (Người tình trong mắt hóa Tây Thi).
Dịch nghĩa: Bút sa gà chết.
Dịch nghĩa: Ăn miếng trả miếng.
Dịch nghĩa: Tình yêu mù quáng.
Dịch nghĩa: Mọi thứ vẫn tốt đẹp.
Dịch nghĩa: Có công mài sắt có ngày nên kim.
Dịch nghĩa: Làm mà không chơi là đánh rơi tuổi trẻ.
Dịch nghĩa: Càng đông càng vui.
Dịch nghĩa: Thời gian là tiền bạc.
Dịch nghĩa: Cái kim trong bọc có ngày lòi ra.
Dịch nghĩa: Tai vách mạch rừng.
Dịch nghĩa: Mỗi người đều có giá trị riêng (Ai cũng có mặt tốt).
Dịch nghĩa: Thế giới nhỏ quá (Trái đất tròn).
Dịch nghĩa: Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời (Đời người chỉ có một lần thanh xuân).
Dịch nghĩa: Không biết thì dựa cột mà nghe.
Dịch nghĩa: Khổ luyện thành tài.
Dịch nghĩa: Một con én không làm nên mùa xuân.
Dịch nghĩa: Đầu xuôi đuôi lọt.
Dịch nghĩa: Đói cho sạch, rách cho thơm (Giấy rách phải giữ lấy lề).
Dịch nghĩa: Chó sủa là chó không cắn (Khẩu xà tâm phật).
Dịch nghĩa: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Dịch nghĩa: Chưa bắt được gấu đừng đòi bán da (Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng).
Dịch nghĩa: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.
Dịch nghĩa: Có công mài sắt có ngày nên kim.
Dịch nghĩa: Mèo khen mèo dài đuôi.
Dịch nghĩa: Xa mặt cách lòng.
Dịch nghĩa: Có thực mới vực được đạo.
Dịch nghĩa: Được voi, đòi tiên.
Dịch nghĩa: Tham thì thâm.
Dịch nghĩa: Lấy độc trị độc (Dĩ độc trị độc).
Dịch nghĩa: Dục tốc bất đạt (Nóng nảy hỏng việc).
Dịch nghĩa: Trâu già gặm cỏ non (Cưới người trẻ hơn mình).
Dịch nghĩa: Mưa như trút nước.
Dịch nghĩa: Bán bà con xa mua láng giềng gần.
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi một ai.
Dịch nghĩa: Im lặng là vàng
Dịch nghĩa: Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài (Đừng nhìn mặt mà bắt hình dong).
Dịch nghĩa: Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (Người lươn lẹo).
Dịch nghĩa: Hổ dữ không ăn thịt con. Cùng chủ đề:
Các câu thành ngữ tiếng Anh hay gặp trong đề thi100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sốngThành ngữ là một phần quan trọng của ngôn ngữ, chúng xuất hiện thường xuyên trong các tài liệu, văn bản và thậm chí là các đề thi tiếng Anh. Thế nên, để đạt kết quả tốt hơn trong các kỳ kiểm tra hoặc cuộc thi tiếng Anh, bạn nên “bỏ túi” cho mình một số câu thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi nhé.
Dịch nghĩa: Công việc làm theo giờ hành chính (thông thường là từ 9am – 5pm).
Dịch nghĩa: Trắng đen rõ ràng (Sự thật phân minh).
Dịch nghĩa: Giai cấp công nhân (Những người làm lao động tay chân).
Dịch nghĩa: Nhân viên văn phòng.
Dịch nghĩa: Con ong chăm chỉ (Những người làm việc chăm chỉ, siêng năng).
Dịch nghĩa: Nói chuyện vòng vo (Quanh co, lòng vòng không vào vấn đề chính).
Dịch nghĩa: Danh sách đen (Danh sách cấm).
Dịch nghĩa: Một vấn đề khó giải quyết.
Dịch nghĩa: Làm việc hoặc học tập thâu đêm suốt sáng.
Dịch nghĩa: Bắt tay vào học bài hoặc nghiên cứu.
Dịch nghĩa: Vô tình bật mí bí mật bất ngờ.
Dịch nghĩa: Làm một việc gì đó đột ngột mà không có lý do cụ thể hay kế hoạch trước.
Dịch nghĩa: Phần quan trọng, cơ bản hay thiết yếu của cái gì đó.
Dịch nghĩa: Cân nhắc hoặc tính toán đến một cái gì đó.
Dịch nghĩa: Suy nghĩ lần hai (Suy nghĩ lại lần nữa).
Dịch nghĩa: Không chính thức (Không được công bố).
Dịch nghĩa: Đưa ra ánh sáng (Bị phát hiện).
Dịch nghĩa: Hoàn toàn nhất trí (Đồng tình).
Dịch nghĩa: Coi chừng (Tập trung chú ý đến cái gì đó).
Dịch nghĩa: Trên chín tầng mây (Cảm thấy hạnh phúc tột cùng).
Dịch nghĩa: Bất ngờ, bất bình thình, không được báo trước.
Dịch nghĩa: Mất trí, hóa điên.
Dịch nghĩa: Thăng trầm.
Dịch nghĩa: Một lời nói dối vô hại.
Dịch nghĩa: Một người lạc lõng (Không cảm thấy an toàn ở không gian lạ lẫm).
Dịch nghĩa: Muộn còn hơn không.
Dịch nghĩa: Khác một trời một vực (Khác biệt hoàn toàn).
Dịch nghĩa: Đó đây (Mọi nơi).
Dịch nghĩa: Ngay lập tức, ngay tại chỗ.
Dịch nghĩa: Không cần cân nhắc đến (Điều không thể hoàn thành, làm được).
Dịch nghĩa: Cùng một lúc (Bất thình lình).
Dịch nghĩa: Đối diện với sự thật (Chấp nhận hậu quả).
Dịch nghĩa: Giả bộ.
Dịch nghĩa: Sa cơ lỡ vận. Các câu tục ngữ tiếng Anh100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sốngVì đều là những cụm từ có ý nghĩa đặc biệt, nên nhiều bạn nhầm lẫn giữa thành ngữ với tục ngữ tiếng Anh. Khác với thành ngữ, tục ngữ thường là những câu văn hoàn chỉnh ẩn trong nó những thông điệp cụ thể nào đó. Chúng có thể được sử dụng ở nhiều tình huống khác nhau mà không cần phụ thuộc vào ngữ cảnh. Các tục ngữ tiếng Anh thường gặp như:
Dịch nghĩa: Có qua có lại mới toại lòng nhau.
Dịch nghĩa: Có mới nới cũ.
Dịch nghĩa: Mất bò mới lo làm chuồng.
Dịch nghĩa: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Dịch nghĩa: Múa rìu qua mắt thợ. (Đừng dạy con cá cách bơi)
Dịch nghĩa: Tiền nào của nấy.
Dịch nghĩa: Kiểu gì chả xong. (Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome)
Dịch nghĩa: Hữu xạ tự nhiên hương.
Dịch nghĩa: Chín người mười ý.
Dịch nghĩa: Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
Dịch nghĩa: Cái gì đến cũng đến.
Dịch nghĩa: Cười người hôm trước hôm sau người cười.
Dịch nghĩa: Cái nết đánh chết cái đẹp.
Dịch nghĩa: Việc nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào.
Dịch nghĩa: Nồi nào úp vung nấy
Dịch nghĩa: Hoạn nạn mới biết chân tình.
Dịch nghĩa: Ác giả ác báo.
Dịch nghĩa: Nói dễ hơn làm.
Dịch nghĩa: Phi thương bất phú
Dịch nghĩa: Còn nước còn tát.
Dịch nghĩa: Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Dịch nghĩa: Cẩn tắc vô áy náy.
Dịch nghĩa: Điếc không sợ súng.
Dịch nghĩa: Vạn sự khởi đầu nan. VUS – Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn quốc tế có chất lượng hàng đầu tại nước ta100+ Thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, cuộc sốngXây dựng nền tảng ngữ pháp vững chắc chính là bước đầu để bạn chinh phục tiếng Anh. Vì vậy, để tiết kiệm thời gian và tối ưu hiệu quả học tập, nhiều bạn đã lựa chọn đầu tư vào các chương trình tiếng Anh chất lượng của VUS. Kết hợp với những NXB giáo dục toàn cầu như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,… VUS mang đến những khóa học tiếng Anh được thiết kế phù hợp cho học viên ở mọi lứa tuổi với mọi nhu cầu khác nhau:
Các phương pháp dạy học tại VUS như phương pháp học khám phá (Discovery-based Learning), học truy vấn (Inquiry-based Learning), phương pháp học tập trung vào kỹ năng (Skill-based Learning), và giảng dạy ứng dụng công nghệ (Technology-based Learning) giúp học viên phát triển những kỹ năng cần thiết cho thế kỷ 21. Gần 30 năm hoạt động, VUS ngày càng khẳng định uy tín và chất lượng của mình trên chặng hành trình tiếp sức cho thế hệ trẻ Việt Nam tự tin hội nhập cùng nền tảng Anh ngữ vững vàng và kỹ năng cá nhân tốt. Hơn 2.700.000 gia đình Việt đã tin tưởng lựa chọn và đồng hành cùng VUS qua nhiều năm liền vì:
Rất khó để ghi nhớ hết toàn bộ thành ngữ tiếng Anh chỉ bằng cách học thuộc. Chỉ khi bạn rèn luyện thường xuyên trong môi trường thuần Anh thì mới có thể “làm chủ” được chúng. Đây cũng là lý do nhiều học viên lựa chọn VUS làm người bạn đồng hành trên chặng hành trình phát triển khả năng Anh ngữ của mình. |