Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43

  • Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43 sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn giúp học sinh dễ dàng làm bài tập KHTN 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 trang 43.

Video Giải KHTN 6 Bài tập Chủ đề 3 và 4 - Cánh diều - Cô Phạm Thu Huyền (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43

Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43

Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43

Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 2 trang 43

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Khoa học tự nhiên lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài 2 trang 43 SGK môn KHTN lớp 6 đã được cập nhật, các em cùng xem chi tiết và tải bản đầy đủ để ôn luyện cho tốt nhé!

Tải tài liệu

Trả lời Vận dụng trang 42 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 1 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 3 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 4 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 5 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 6 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 8 trang 43 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.1 trang 17 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.2 trang 17 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.3 trang 17 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.4 trang 18 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.5 trang 18 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.6 trang 18 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.7 trang 18 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.8 trang 18 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.9 trang 19 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.10 trang 19 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.11 trang 19 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.12 trang 19 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.13 trang 19 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 7.14 trang 19 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Đề bài

Một bạn học sinh đang nghiên cứu tính chất của một mẫu chất. Mẫu chất đó có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định. Theo em, mẫu chất đó đang ở thể nào?

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Thể rắn: có hình dạng và thể tích xác định

- Thể lỏng: dễ chảy, có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định

- Thể khí: dễ lan tỏa, không có hình dạng và thể tích xác định

Lời giải chi tiết

- Mẫu chất đó đang ở thể lỏng.

- Do chất lỏng có khối lượng và thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.

Đề bài

Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau:

a. Nước hàng được nấu từ đường sucrose (chiết xuất từ cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường….) và nước

b. Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía

c. Kim loại được sản xuất từ nguồn nguyên liệu ban đầu là các quặng kim loại

d. Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng để đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Vật thể tự nhiên: những vật thể có sẵn trong tự nhiên

- Vật thể nhân tạo: những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống

- Vật hữu sinh: là vật thể có các đặc trưng sống

- Vật vô sinh: là vật thể không có các đặc trưng sống

Lời giải chi tiết

a.

- Vật tự nhiên: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường, nước

- Vật nhân tạo: nước hàng

- Vật vô sinh: nước, nước hàng

- Vật hữu sinh: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường

b.

- Vật tự nhiên: lá găng rừng

- Vật nhân tạo: thạch găng, nước đun sôi, đường mía

- Vật vô sinh: lá găng rừng, nước, đường mía, thạch găng.

c.

- Vật tự nhiên: quặng kim loại

- Vật nhân tạo : kim loại

- Vật vô sinh: quặng kim loại, kim loại

d.

- Vật tự nhiên: gỗ

- Vật nhân tạo: bàn, ghế, gường, tủ, nhà cửa

- Vật vô sinh: gỗ, bàn ghế, giường tủ, nhà cửa

- Vật hữu sinh: gỗ