Khoa công nghệ thông tin tiếng Anh là gì

Công nghệ thông tin Tiếng Anh là gì? Cơ hội việc làm hiện nay

Công nghệ thông tin Tiếng Anh là gì? Cơ hội việc làm cho sinh viên ngành công nghệ thông tin ra sao? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây!

Công nghệ thông tin Tiếng Anh là gì? Học Công nghệ thông tin cần biết những điều gì khác nữa? Câu trả lời sẽ có trong bài viết dưới đây. Nếu bạn đam mê Công nghệ thông tin và muốn theo học cũng như gắn bó lâu dài với ngành nghề này thì hãy đọc kỹ nhé.

150 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT thường gặp:

    1. Operating system (n): hệ điều hành
    1. Multi-user (n) Đa người dùng
    1. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
    1. PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
    1. Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
    1. Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
    1. Broad classification: Phân loại tổng quát
    1. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
    1. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
    1. OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
    1. Packet: Gói dữ liệu
    1. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
    1. Port /pɔːt/: Cổng
    1. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging,nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
    1. Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
    1. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
    1. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
    1. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
    1. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
    1. Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
    1. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
    1. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
    1. Text /tekst/: Văn bản chỉ bao gồm ký tự
    1. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
    1. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
    1. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
    1. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:Giao thức
    1. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
    1. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
    1. Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
    1. abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
    1. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
    1. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
    1. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
    1. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
    1. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
    1. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
    1. Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
    1. Chief/tʃiːf/ : giám đốc
    1. Common /ˈkɒmən/: thông thường,
    1. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
    1. consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
    1. Convenience convenience: thuận tiện
    1. Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
    1. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
    1. Deal /diːl/: giao dịch
    1. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
    1. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
    1. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
    1. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
    1. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
    1. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
    1. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
    1. Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
    1. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
    1. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
    1. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
    1. eyestrain: mỏi mắt
    1. Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
    1. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
    1. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
    1. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
    1. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
    1. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
    1. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
    1. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
    1. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
    1. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
    1. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
    1. level with someone (verb): thành thật
    1. Low /ləʊ/: yếu, chậm
    1. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
    1. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
    1. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
    1. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
    1. Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
    1. Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
    1. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
    1. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
    1. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
    1. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
    1. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
    1. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
    1. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
    1. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
    1. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
    1. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
    1. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
    1. Solve /sɒlv/: giải quyết
    1. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
    1. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
    1. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
    1. Multi-task – Đa nhiệm.
    1. Priority /praɪˈɒrəti/ – Sự ưu tiên.
    1. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ – Hiệu suất.
    1. Real-time – Thời gian thực.
    1. Schedule /ˈskedʒuːl/ – Lập lịch, lịch biểu.
    1. Similar /ˈsɪmələ(r)/ – Giống.
    1. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ – Lưu trữ.
    1. Technology /tekˈnɒlədʒi/ – Công nghệ.
    1. Tiny /ˈtaɪni/ – Nhỏ bé.
    1. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ – Số, thuộc về số.
    1. Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi.
    1. Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu.
    1. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ – Cá nhân, cá thể.
    1. Inertia /ɪˈnɜːʃə/ – Quán tính.
    1. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/ – Sự bất thường, không theo quy tắc.
    1. Quality /ˈkwɒləti/ – Chất lượng.
    1. Quantity/ˈkwɒntəti – Số lượng.
    1. Ribbon /ˈrɪbən/ – Dải băng.
    1. Abacus/ˈæbəkəs/ – Bàn tính.
    1. Allocate/ˈæləkeɪt/ – Phân phối.
    1. Analog /ˈænəlɒɡ/ – Tương tự.
    1. Command/kəˈmɑːnd/ – Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
    1. Dependable/dɪˈpendəbl/ – Có thể tin cậy được.
    1. Devise /dɪˈvaɪz/ – Phát minh.
    1. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
    1. Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
    1. Address /əˈdres/:Địa chỉ
    1. Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
    1. Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
    1. Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/: Khả năng
    1. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
    1. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
    1. Component/kəmˈpəʊnənt/: Thành phần
    1. Computer /kəmˈpjuːtə(r)/: Máy tính
    1. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/: Tin học hóa
    1. Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
    1. Data /ˈdeɪtə/:Dữ liệu
    1. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
    1. Demagnetize (v) Khử từ hóa
    1. Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
    1. Disk /dɪsk/: Đĩa
    1. Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
    1. Minicomputer (n) Máy tính mini
    1. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
    1. Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học
    1. Operation (n): Thao tác,
    1. Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
    1. Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
    1. Process /ˈprəʊses/: Xử lý
    1. Pulse /pʌls/: Xung
    1. Signal (n): Tín hiệu
    1. Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải
    1. Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
    1. Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
    1. Switch /swɪtʃ/: Chuyển
    1. Tape /teɪp/: Ghi băng, băng
    1. Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
    1. Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
  1. Binary /ˈbaɪnəri/ – Nhị phân, thuộc về nhị phân.

Hy vọng qua bài viết chia sẻ ngày hôm nay, aroma có thể giúp bạn tăng thêm vốn hiểu biết về từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Nếu bạn chưa tự tin với việc tự học, hãy điền thông tin vào bên dưới để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên của aroma Tiếng Anh Cho Người Đi Làm.

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ

[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]

Công nghệ thông tin tiếng anh là gì?

Công nghệ thông tin, viết tắtCNTT, (tiếng Anh:Information technologyhay làIT) là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. (Nguồn: wikipedia)

công nghệ thông tin tiếng anh là gì

Hiện nay, công nghệ thông tin đang là một ngành mũi nhọn, được đầu tư rất nhiều về tiền bạc và nhân lực. Đặc biệt, mức lương hấp dẫn trung bình trên 1000 USD cho nhân viên kinh nghiệm. Hứa hẹn của ngành công nghệ rất lớn. Đặc biệt ngành đang thiếu nguồn nhận lực chất lượng cao trầm trọng.

1. Công Nghệ Thông Tin tiếng Anh là gì?

Công Nghệ Thông Tin (CNTT) tiếng AnhInformation Technology, thường được viết tắt là IT. Đây là một ngành kỹ thuật sử dụng máy tính & phần mềm máy tính để xử lý, chuyển đổi, bảo vệ, lưu trữ, truyền tải và thu thập thông tin.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin

Sau đây là list từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin và các thuật ngữ IT phổ biến nhất mà bất cứ ai học chuyên ngành IT cũng nên nắm chắc. Cùng theo dõi nhé!

Hướng dẫn cách phát âm 10 từ mà dân IT và cộng đồng mạng hay đọc sai nhất

2.1. Từ vựng tiếng Anh IT về các thuật toán

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Multiplication(n)/ˌmʌl.tɪ.plɪˈkeɪ.ʃən/Phép nhân
Numeric(a)/njuːˈmerɪk/Số học, thuộc về số học
Operation(v,n)/ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Thao tác
Output(n)/ˈaʊt.pʊt/ đầu ra, đưa ra
Perform(v)/pɚˈfɔːrm/Tiến hành, thi hành
Process(v,n)/ˈprɑː.ses/Xử lý, quy trình
Processor(n)/ˈprɑː.ses.ɚ/Bộ xử lý
Pulse(v,n)/pʌls/Xung
Register(v,n)/ˈredʒ.ɪ.stər/Thanh ghi, đăng ký
Signal(n)/ˈsɪɡ.nəl/Tín hiệu
Solution(n)/səˈluː.ʃən/Giải pháp, lời giải
Store(v)/stɔːr/Lưu trữ
Subtraction(n)/səbˈtræk.ʃən/Phép trừ
Switch(v,n)/swɪtʃ/Chuyển
Tape(n)/teɪp/Ghi băng, băng
Terminal(n)/ˈtɜː.mɪ.nəl/Máy trạm
Transmit(v)/trænzˈmɪt/Truyền
Abacus(n)/ˈæb.ə.kəs/Bàn tính
Allocate(v)/ˈæl.ə.keɪt/Phân phối
Analog(a)/ˈæn.ə.lɑːɡ/Tương tự
Application(a)/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/Ứng dụng
Binary(a,n)/ˈbaɪ.nər.i/Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation(n)/ˈkæl.kjə.leɪt/Tính toán
Command(v,n)/kəˈmɑːnd/Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable(a)/dɪˈpen.də.bəl/Có thể tin cậy được
Devise(v)/dɪˈvaɪz/Phát minh
Different(a)/ˈdɪf.ər.ənt/Khác biệt
Digital(a)/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/Số, thuộc về số
Etch(v)/etʃ/Khắc axit
Experiment(v,n)/ɪkˈsper.ɪ.mənt/Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Remote Access(n)/rɪˈməʊt/ + /ˈæk.ses/Truy cập từ xa qua mạng
Computerize(v)/kəmˈpjuː.tər.aɪz/Tin học hóa
Storage(n)/ˈstɔː.rɪdʒ/Lưu trữ
Bảng từ vựng tiếng Anh Công Nghệ Thông Tin về các thuật toán

2.2. Từ vựng chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin về cấu tạo máy móc

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Alloy(n)/ˈæl.ɔɪ/Hợp kim
Bubble memory(n)/ˈbʌb.əl ˈmem.ər.i/Bộ nhớ bọt
Capacity(n)/kəˈpæs.ə.ti/Dung lượng
Core memory(n)/kɔːr ˈmem.ər.i/Bộ nhớ lõi
Dominate(v)/ˈdɒm.ɪ.neɪt/Thống trị
Ferrite ring(n)/ˈferaɪt rɪŋ/Vòng nhiễm từ
Horizontal(a,n)/ˌhɒrɪˈzɒntl/Ngang, đường ngang
Inspiration(n)/ˌɪnspəˈreɪʃn/Sự cảm hứng
Intersection(n)/ˈɪntəsekʃn/Giao điểm
Detailed(a)/ˈdiːteɪld/Chi tiết
Respective(a)/rɪˈspektɪv/Tương ứng
Retain(v)/rɪˈteɪn/Giữ lại, duy trì
Gadget(n)/ˈɡædʒɪt/Đồ phụ tùng nhỏ
Semiconductor memory(n)/ˈsemikəndʌktər ˈmeməri/Bộ nhớ bán dẫn
Unique(a)/juˈniːk/Duy nhất
Vertical(a,n)/ˈvɜːtɪkl/Dọc; đường dọc
Wire(n)/ˈwaɪər/Dây điện
Matrix(n)/ˈmeɪtrɪks/Ma trận
Microfilm(n)/ˈmaɪkrəʊfɪlm/Vi phim
Cluster controller(n)/ˈklʌstər kənˈtrəʊlər/Bộ điều khiển chùm
Noticeable(a)/ˈnəʊtɪsəbl/Dễ nhận thấy
Phenomenon(n)/fəˈnɒmɪnən/Hiện tượng
Position(n)/pəˈzɪʃn/Vị trí
Prediction(n)/prɪˈdɪkʃn/Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality(n)/ˈkwɒləti/Chất lượng
Quantity(n)/ˈkwɒntəti/Số lượng
Ribbon(n)/ˈrɪbən/Dải băng
Set(n)/set/Tập
Spin(v)/spɪn/Quay
Strike(v)/straɪk/Đánh, đập
Superb(a)/suːˈpɜːb/Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor(n)/ˈsuːpərvaɪzər/Người giám sát
Thermal(a)/ˈθɜːml/Nhiệt
Train(n)/treɪn/Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent(a)/trænzˈluːsnt/Trong mờ
Configuration(n)/kənˌfɪɡəˈreɪʃn/Cấu hình
Implement(v)/ˈɪmplɪment/Công cụ, phương tiện
Disk(n)/dɪsk/Đĩa
Acoustic coupler(n)/əˈkuːstɪk ˈkəp(ə)lər/Bộ ghép âm
Multiplexer(n)/ˈmʌltiˌpleksər/Bộ dồn kênh
Bảng từ vựng tiếng Anh CNTT về cấu tạo máy móc
@talkfirst.english Cùng TalkFirst cập nhật Từ vựng Tiếng Anh cho dân IT nhé!#TalkFirst #Vocabulary #IT ♬ nhạc nền – Anh ngữ TalkFirst

2.3. Từ vựng chuyên ngành IT về hệ thống dữ liệu

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Alternative(n)/ɔːlˈtɜːnətɪv/Sự thay thế
Apt(v)/æpt/Có khả năng, có khuynh hướng
Beam(n)/biːm/Chùm
Chain(n)/tʃeɪn/Chuỗi
Clarify(v)/ˈklærəfaɪ/Làm cho trong sáng dễ hiểu
Coil(v,n)/kɔɪl/Cuộn
Condense(v)/kənˈdens/Làm đặc lại, làm gọn lại
Describe(v)/dɪˈskraɪb/Mô tả
Dimension(n)/dɪˈmenʃn/Hướng
Drum(n)/drʌm/Trống
Electro sensitive(a)/ɪlektrəʊ ˈsensətɪv/Nhiễm điện
Electrostatic(a)/ɪˌlektrəʊˈstætɪk/Tĩnh điện
Expose(v)/ɪkˈspəʊz/Phơi bày, phô ra
Guarantee(v,n)/ˌɡærənˈtiː/Cam đoan, bảo đảm
Demagnetize(v)/’di:’mægnitaiz/Khử từ hóa
Intranet(n)/ˈɪntrənet/Mạng nội bộ
Hammer(n)/ˈhæmər/Búa
Individual(a,n)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá nhân, cá thể
Inertia(n)/ɪˈnɜːʃə/Quán tính
Alphanumeric data(n)/ˌælfənjuːˈmerɪk ˈdeɪtə/Dữ liệu chữ-số
Establish(v)/ɪˈstæblɪʃ/Thiết lập
Permanent(a)/ˈpɜːmənənt/Vĩnh viễn
Diverse(a)/daɪˈvɜːs/Nhiều loại
Sophisticated(a)/səˈfɪstɪkeɪtɪd/Phức tạp
Monochromatic(a)/ˌmɒnəkrəˈmætɪk/Đơn sắc
Blink(v)/blɪŋk/Nhấp nháy
Dual-density(n)/ˈdjuːəl ˈdensəti/Dày gấp đôi
Shape(n)/ʃeɪp/Hình dạng
Curve(n)/kɜːv/Đường cong
Plotter(n)/ˈplɑːtər/Thiết bị đánh dấu
Tactile(a)/ˈtæktaɪl/Thuộc về xúc giác
Virtual(a)/ˈvɜːtʃuəl/Ảo
Compatible(a)/kəmˈpætəbl/Tương thích
Protocol(n)/ˈprəʊtəkɒl/Giao thức
Database(n)/ˈdɑːtəbeɪs/Cơ sở dữ liệu
Circuit(n)/ˈsɜːkɪt/Mạch
Software(n)/ˈsɔːftwer/Phần mềm
Hardware(n)/ˈhɑːrdwer/Phần cứng
Multi-user(a)/ˌmʌlti ˈjuːzər/Đa người dùng
Operating system (OS)(n)/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/Hệ điều hành
Bảng từ vựng tiếng Anh IT về hệ thống dữ liệu

Ví dụ: A multi-user operating system (OS) is a computer system that allows multiple users that are on different computers to access a single system’s OS resources simultaneously. Some examples of a multi-user OS are Unix, Virtual Memory System (VMS) and mainframe OS.

Dịch: Hệ điều hành đa người dùng là hệ thống cho phép nhiều người dùng trên các máy tính khác nhau truy cập đồng thời vào tài nguyên của một hệ thống. Một số ví dụ về hệ điều hành nhiều người dùng là Unix, Virtual Memory System (VMS) và mainframe OS.

2.4. Từ vựng tiếng Anh ngành Công Nghệ Thông Tin về phần mềm

Irregularity(n)/ɪˌreɡjəˈlærəti/Sự bất thường
Command(n)/kəˈmɑːnd/Lệnh (trong máy tính)
Circuit(n)/ˈsɜːkɪt/Mạch
Complex(a)/ˈkɒmpleks/Phức tạp
Component(n)/kəmˈpəʊnənt/Thành phần
Computer(n)/kəmˈpjuːtər/Máy tính
Computerized(a)/kəmˈpjuː.t̬ə.raɪzd/Tin học hóa
Convert(v)/kənˈvɜːt/Chuyển đổi
Demagnetize(n)/dēˈmaɡnəˌtīz/Khử từ hóa
Device(n)/dɪˈvaɪs/Thiết bị
Decision(n)/dɪˈsɪʒn/Quyết định
Division(n)/dɪˈvɪʒn/Phép chia
Minicomputer(n)/ˈmɪnikəmˌpyut̮ər/Máy tính thu nhỏ
Data(n)/ˈdɑːtə/Dữ liệu
Binary(n)/ˈbaɪnəri/Nhị phân
Pulse(n)/pʌls/Xung (điện)
Bảng từ vựng tiếng Anh IT về phần mềm

2.5. Từ vựng tiếng Anh IT về mạng và bảo mật mạng

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Broadband internet/broadband(n)[ˈbrɔdˌbænd ˈɪntərˌnɛt][ˈbrɑːd.bænd]Mạng băng thông rộng
Firewall(n)[ˈfaɪə.wɔːl]Tường lửa
ISP (Internet Service Provider)(n)[ˈɪntərˌnɛt ˈsɜrvəs prəˈvaɪdər]Nhà phân phối dịch vụ Internet
The Internet(n)[ˈɪn.t̬ɚ.net]Internet
Web hosting(n)[ˈweb ˌhoʊ.stɪŋ]Dịch vụ thuê máy chủ
Website(n)[ˈweb.saɪt]Trang web
Wireless internet/ WiFi(n)[ˈwaɪrlɪs ˈɪntərˌnɛt]Không dây
To browse the Internet(v)[tu braʊz ði ˈɪntərˌnɛt]Lên mạng (để tìm kiếm)
Download(v)[ˈdaʊn.loʊd]Tải xuống
Upload(v)[ʌpˈloʊd]Tải lên
Domain(n)[doʊˈmeɪn]Tên miền
Cloud(n)[klaʊd]Điện toán đám mây
IP Address(n)[aɪˈpiː ˌæd.res]Địa chỉ IP (giao thức internet)
Exploit(v)[ɪkˈsplɔɪt]Tấn công lỗ hổng mạng
Breach(n)[briːtʃ]Lỗ hổng dữ liệu / vi phạm dữ liệu
Malware(n)[ˈmæl.weər]Phần mềm độc hại (virus)
Worm(n)[wɝːm]Sâu máy tính
Spyware(n)[ˈspaɪ.wer]Phần mềm gián điệp
Bảng từ vựng tiếng Anh IT về bảo mật mạng

Ví dụ: Firewalls provide protection against outside cyber attackers by shielding your computer or network from virus, spyware and malware.

Dịch: Tường lửa cung cấp khả năng bảo vệ chống lại những kẻ tấn công mạng bên ngoài bằng cách che chắn máy tính hoặc mạng của bạn khỏi vi rút, phần mềm gián điệp và phần mềm độc hại.

2.6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành IT về nghề nghiệp

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Computer analyst(n)/kəmˈpjuː.tər ˈæn.ə.lɪst/Nhà phân tích máy tính
Computer scientist(n)/kəmˈpjuː.tər ˈsaɪən.tɪst/Nhà khoa học máy tính
Computer Programmer(n)/kəmˈpjuː.tər ˈprəʊ.ɡræm.ər/Lập trình viên
Database Administrator(n)/ˈdeɪ.tə.beɪs ədˈmɪn·əˌstreɪ·t̬ər/Quản trị cơ sở dữ liệu
Data scientist(n)/ˈdeɪ.təˈsaɪən.tɪst/Nhà khoa học dữ liệu
Network administrator(n)/ˈnet.wɜːk ədˈmɪn·əˌstreɪ·t̬ər/Quản trị mạng
Software developer(n)/ˈsɒft.weər dɪˈvel.ə.pər/Lập trình viên phần mềm
Software Tester(n)/ˈsɒft.weər ˈtes.tər/Nhà kiểm thử phần mềm
Web developer(n)/web dɪˈvel.ə.pər/Lập trình viên Web
User experience designer(n)/ˈjuː.zər ɪkˌspɪə.ri.əns dɪˈzaɪ.nər/Nhà thiết kế giao diện người dùng
Bảng từ vựng về nghề nghiệp chuyên ngành cntt

2.7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin khác

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Graphics(n)[ˈɡræf.ɪks]Đồ họa
Employ(v)[ɪmˈplɔɪ]Thuê (ai đó)
Oversee(v)[ˌoʊ.vɚˈsiː]Quan sát
Available(adj)[əˈveɪ.lə.bəl]Dùng được, có hiệu lực
Drawback(n)[ˈdrɑː.bæk]Trở ngại, hạn chế
Research(n) (v)[ˈriː.sɝːtʃ]Nghiên cứu
Enterprise(n)[ˈen.t̬ɚ.praɪz]Tập đoàn, công ty
Perform(v)[pɚˈfɔːrm]Tiến hành, thi hành
Trend(n)[trend]Xu hướng
Replace(v)[rɪˈpleɪs]Thay thế
Expertise(n)[ˌek.spɝːˈtiːz]Thành thạo, tinh thông
Instruction(n)[ɪnˈstrʌk.ʃən]Chỉ thị, chỉ dẫn
Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT khác

Mục lục

  • 1 Thông tin
  • 2 Công nghệ
  • 3 Quy mô và tăng trưởng của công nghệ thông tin
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo
  • 6 Nghiên cứu thêm
  • 7 Liên kết ngoài

Thông tinSửa đổi

Bài chi tiết: Thông tin

Từ tiếng Anh Information (hay còn gọi là Thông tin trong Tiếng Việt) bắt nguồn từ ngôn ngữ Latin với từ gốc (information) của từ được bổ nhiệm (informatio): đây là danh từ có gốc từ động từ Informare có ý nghĩa như: kỷ luật, hướng dẫn, dạy và đưa hình thức vào tâm trí.

Công nghệSửa đổi

{{chính|công nghệ }9ugm}

Chi tiêu công nghệ và truyền thông năm 2005.

Công nghệ thông tin là ngành quản lý công nghệ và mở ra nhiều lĩnh vực khác nhau như phần mềm máy tính, hệ thống thông tin, phần cứng máy tính, ngôn ngữ lập trình nhưng lại không giới hạn một số thứ như các quy trình và cấu trúc dữ liệu. Tóm lại, bất cứ thứ gì mà biểu diễn dữ liệu, thông tin hay tri thức trong các định dạng nhìn thấy được, thông qua bất kỳ cơ chế phân phối đa phương tiện nào thì đều được xem là phần con của lĩnh vực công nghệ thông tin. Công nghệ thông tin cung cấp cho các doanh nghiệp bốn nhóm dịch vụ lõi để giúp thực thi các chiến lược kinh doanh đó là: quá trình tự động kinh doanh, cung cấp thông tin, kết nối với khách hàng và các công cụ sản xuất.

Các chuyên gia IT tham gia xây dựng nhiều các chức năng khác nhau từ phạm vi cài đặt phần mềm ứng dụng đến thiết kế mạng máy tính phức tạp và cơ sở dữ liệu thông tin. Một vài công việc mà các chuyên gia thực hiện có thể bao gồm quản lý dữ liệu, mạng, kỹ thuật phần cứng máy tính, thiết kế phần mềm và thiết kế cơ sở dữ liệu cũng như quản lý, quản trị toàn bộ hệ thống. Công nghệ thông tin bắt đầu lan rộng hơn nữa so với máy tính cá nhân và công nghệ mạng thông thường, và có nhiều tích hợp các công nghệ khác như sử dụng điện thoại di động, ti vi, xe máy và nhiều nữa, và làm tăng trưởng nhu cầu nghề nghiệp cho các công việc đó.

Trong thời gian gần đây, Hội đồng Quản trị Tín nhiệm Cơ khí và Công nghệ và Hiệp hội Kỹ thuật máy tính đã hợp tác để hình thành tiêu chuẩn và chương trình giảng dạy [5] cho các chứng chỉ ngành Công nghệ Thông tin như là một ngành học so với [6] ngành Khoa học máy tính và Hệ thống thông tin ngày nay. SIGITE (Nhóm yêu thích đặc biệt về giáo dục IT)[7] là nhóm làm việc ACM để định nghĩa các tiêu chuẩn trên. Các dịch vụ IT toàn cầu có tổng doanh thu 763 tỉ USD năm 2009.[8]

Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Dưới đây là tổng hợp những từ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin mà các bạn thường gặp trong quá trình học tập và làm việc. Tham khảo và “ bỏ túi ” những từ cần dùng nhé.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành CNTT

Một số từ viết tắt thường gặp trong ngành CNTT

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin chắc chắn các bạn phải biết những từ này :

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
ASCII (viết tắt của từ American Standard Code for Information Interchange) /ˈaski/ Danh từ Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ
BIT (binary digit) /ˈbaɪnəri ˈdɪdʒɪt/ Danh từ Đơn vị 0 hoặc 1
ROM (Read only memory) /rɒm/

/riːd ˈəʊnli ˈmeməri/

Danh từ bộ nhớ trong
RAM (Random access memory) /ræm/

/ˈrændəm ˈækses ˈmeməri/

Danh từ bộ nhớ ngoài
CPU (Central processing unit) /ˌsiː piː ˈjuː/

/ˈsentrəl ˈprəʊsesɪŋ ˈjuːnɪt/

Danh từ Bộ xử lý trung tâm
CU (Control unit) /siː ˈjuː/

/kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/

Danh từ Bộ điều khiển
ALU ( Arithmetic logic unit) /əˈrɪθmətɪk ˈlɒdʒɪk ˈjuːnɪt/ Danh từ Bộ số học và logic
LAN (Local area network) /læn/

/ˈləʊkl ˈeəriə ‘netwɜːk/

Danh từ Mạng nội bộ
HTML (HyperText Markup Language) /ˌeɪtʃ tiː em ˈel/

/ˈhaɪpətekst ˈmɑːkʌp ˈlæŋɡwɪdʒ/

Danh từ Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
WAN (Wide area network) /wɒn/

/waɪd ˈeəriə ˈnetwɜːk/

Danh từ Mạng diện rộng
DNS (Domain Name System) /dəˈmeɪn neɪm ˈsɪstəm/ Danh từ Hệ thống tên miền
IC (integrated circuit) /ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈsɜːkɪt/ Danh từ Vi mạch
IT (Information Technology) /ˌɪnfəˈmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ Danh từ Công nghệ thông tin
URL (Uniform Resource Locator) /ˌjuː ɑːr ˈel/

/ˈjuːnɪfɔːm rɪˈsɔːs ləʊˈkeɪtə(r)/

Danh từ Đường link

Từ vựng tiếng anh về các hệ đếm trong máy tính

Dưới đây là các từ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin về các hệ đếm trong máy tính mà các bạn cần nắm bắt :

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Binary numeral system /ˈbaɪnəri ˈnjuːmərəl ˈsɪstəm/ Danh từ Hệ nhị phân
Decimal numeral system /ˈdesɪm ˈnjuːmərəl ˈsɪstəm/ Danh từ Hệ đếm thập phân
Octal number display /ˈɒkt(ə)l ˈnʌmbə(r) dɪˈspleɪ/ Danh từ Hệ bát phân
Hex number display /hɛks ˈnʌmbə(r) dɪˈspleɪ/ Danh từ Hệ thập lục phân
Positional numeral system /pəˈzɪʃənəl ˈnjuːmərəl ˈsɪstəm/ Danh từ Hệ đếm định vị

Từ vựng tiếng anh cấu tạo của máy tính

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin về cấu tạo của máy tính :

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ Danh từ Phần cứng
Software /ˈsɒftweə(r)/ Danh từ Phần mềm
Input /ˈɪnpʊt/ Danh từ Bộ vào
Output /ˈaʊtpʊt/ Danh từ Bộ ra
Main memory system /meɪn ˈmeməri ˈsɪstəm/ Danh từ Hệ thống bộ nhớ chính
Registers /ˈredʒɪstə(r)z/ Danh từ Các thanh ghi
Cache memory /kæʃ ˈmeməri/ Danh từ Bộ nhớ Cache
Program /ˈprəʊɡræm/ Danh từ chương trình
Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ Danh từ Hướng dẫn
Secondary mmory /ˈsekəndri ˈmeməri/ Danh từ Bộ nhớ phụ
Hard disk /hɑːd dɪsk/ Danh từ đĩa cứng
Floppy disk /ˈflɒpi dɪsk/ Danh từ Đĩa mềm
Compact disk /kəmˈpækt dɪsk/ Danh từ đĩa quang
USB Flash Drive /ˌjuː es ˈbiː flæʃ draɪv/ Danh từ USB
Memory stick /ˈmeməri stɪk/ Danh từ Thẻ nhớ
Function keypad /ˈfʌŋkʃn ˈkiːpæd/ Danh từ Nhóm phím chức năng
Numeric keypad /njuːˈmerɪk ˈkiːpæd/ Danh từ Nhóm phím số
Graphics /ˈɡræfɪks/ Danh từ Đồ họa
Text /tekst/ Danh từ Văn bản
Port /pɔːt/ Danh từ Cổng
Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ Danh từ Bộ vi xử lý

Từ vựng về các ngành nghề của ngành công nghệ thông tin

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Computer programmer /kəmˈpjuːtə(r) ˈprəʊɡræmə(r)/ Danh từ Nhà lập trình máy tính
Computer system analyst /kəmˈpjuːtə(r) ˈsɪstəm ˈænəlɪst Danh từ Chuyên gia phân tích hệ thống máy tính
Software developer /ˈsɒftweə(r) dɪˈveləpə(r)/ Danh từ Nhà phát triển phần mềm
Web developer /web dɪˈveləpə(r)/ Danh từ Nhà phát triển trang web

Các từ vựng thường gặp khác trong công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng anh ngành công nghệ thông tin thường gặp khác :

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Danh từ ứng dụng
Browser /ˈbraʊzə(r)/ Danh từ trình duyệt
Multi – user /ˈmʌlti ˈjuːzə(r)/ Tính từ đa người dùng
Single -user /ˈsɪŋɡl ˈjuːzə(r)/ Tính từ đơn người dùng
Operating system /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ Danh từ hệ điều hành
Information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ Danh từ thông tin
Programming language /ˈprəʊɡræmɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒ/ Danh từ ngôn ngữ lập trình
Data /ˈdeɪtə/ Danh từ dữ liệu
Convert /kənˈvɜːt/ Động từ chuyển đổi
Browser /ˈbraʊzə(r)/ Danh từ trình duyệt
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Danh từ lưu trữ
Available /əˈveɪləbl/ Tính từ có sẵn
Version /ˈvɜːʃn/ Danh từ phiên bản
Beta /ˈbiːtə/ Danh từ thử nghiệm
Official /əˈfɪʃl/ Tính từ chính thức
Compatible /kəmˈpætəbl/ Tính từ tương thích
Customer /ˈkʌstəmə(r)/ Danh từ khách hàng
Interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ Động từ cản trở, gián đoạn
Develop /dɪˈveləp/ Động từ phát triển
Install /ɪnˈstɔːl/ Động từ cài đặt
Network topology /ˈnetwɜːk təˈpɒlədʒi/ Danh từ cấu trúc liên kết mạng
Digital signal processing /ˈdɪdʒɪtl ˈsɪɡnəl ˈprəʊsesɪŋ/ Danh từ xử lí tín hiệu thông tin
Computer animation /kəmˈpjuːtə(r) ˌænɪˈmeɪʃn/ Danh từ hoạt hình máy tính

Video liên quan

Chủ đề