Show
Thị trường |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.72 | Điểm môn Toán 4.80 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 20.55 | Điểm môn Toán 6.80 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 21.3 | Điểm môn Toán 7.80 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng nhà nước |
A00, A01 |
20 | Điểm môn Toán 6.00 |
5 | 7340201D | Tài chính ngân hàng nhà nước | D01 | 20.2 | Điểm môn Toán 6.60 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 21.25 | Điểm môn Toán 6.00 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 21.55 | Điểm môn Toán 6.60 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản trị | A00, A01, D01 | 19.75 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây của Học viện Tài chính được tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Sau khi công bố điểm chuẩn, Học viện Tài chính cũng cho biết thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển đã công bố (xem trên website của trường) sẽ xác nhận nhập học từ ngày 08/08/2018 đến trước 17h00 ngày 12/08/2018. Thí sinh nào không xác nhận nhập học đúng thời gian quy định như trên xem như từ chối nhập học, Học viện Tài chính sẽ xóa tên khỏi danh sách. Thí sinh nào không kịp xác nhận nhập học Học viện Tài chính theo giờ đã thông báo có thể đến xác nhận bất kỳ khoảng thời gian nào từ ngày 08/08/2018 đến ngày 12/08/2018 hoặc gửi qua bưu điện.
Hồ sơ xác nhận học Học viện Tài chinh gồm có : Bản gốc giấy ghi nhận tác dụng thi trung học phổ thông vương quốc ; Đơn ĐK dự tuyển chương trình giảng dạy chất lượng cao ( nếu thí sinh có nhu yếu ) .
Thí sinh xác nhận nhập học trực tiếp tại Hội trường 700 số 58 Lê Văn Hiến, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2021
Thí sinh xác nhận nhập học qua bưu điện : Gửi giấy xác nhận nhập học qua bưu điện trước 17 h00 ngày 12/08/2018 theo địa chỉ Hội đồng tuyển sinh Học viện Tài chính, số 58 Lê Văn Hiến, P. Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội .
Thí sinh có thể truy cập trang web của Học viện Tài chính (https://hvtc.edu.vn) để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn các ngành, công tác tuyển sinh, đào tạo, nhập học, hồ sơ xác nhận nhập học, thời gian biểu…của trường cho năm học mới 2018-2019.
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Tài chính Marketing năm 2018: Cao nhất 21,4 điểm
Source: https://kinhdoanhthongminh.net
Category: Tài Chính
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính qua các năm được tổng hợp giúp các em so sánh, đối chiếu kết quả để lưa chọn hoặc thay đổi nguyện vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điềm chuẩn Học viện tài chính năm 2021
Thông tin trường:
Học viện Tài chính (tiếng Anh: Academy of Finance, viết tắt AOF) trực thuộc Bộ Tài chính và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, là một trong những trường đại học công lập top đầu thuộc khối kinh tế tại Việt Nam.
Địa chỉ: Số 58 (số 1 cũ) Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0243.8389326 | Fax: 0243.8388906
Điềm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn học viện tài chính theo kết quả thi THPTQG 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.82 |
7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 21.65 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.55 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.45 |
7340201D | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00, A01 | 23.3 |
7340301D | Kế toán | D01 | 23 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
Điểm chuẩn Học bạ vào trường năm 2019
Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 (diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT) như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ môn Toán |
---|---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.00 | 7.6 |
7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 24.30 | 8.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26.80 | 8.90 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 25.40 | 8.80 |
7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 22.80 | 8.40 |
7340301 | Kế toán | A00, A01 | 24.10 | 8.00 |
7340301D | Kế toán | D01 | 23.5 | 8.40 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 22.20 | 7.50 |
Lưu ý: Chỉ áp dụng đối với thí sinh đăng kí vào trường trong NV1 và 2
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27,72 |
7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 20.55 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.30 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 20.00 |
7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 20.20 |
7340301 | Kế toán | A00, A01 | 21.25 |
7340301D | Kế toán | D01 | 21.55 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 19.75 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.92 |
7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 22.5 |
7340201D | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01 | 25 |
7340301D | Kế toán | D01 | 24.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 22.25 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | 23 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 17.5 |
7340301D | Kế toán | D01 | 19.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01 | 24 |
7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 17 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 19.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 |
7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 17.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Học viện Tài chính
Chỉ tiêu năm nay 50% dựa trên:
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập bậc THPT Không quá 50% tổng chỉ tiêu (2100 chỉ tiêu)
- Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 Chỉ tiêu còn lại sau khi xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập bậc THPT (2100 chỉ tiêu)
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 200 |
7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07 | 270 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 270 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A01, D01, D07 | 1240 |
7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 500 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 800 |
7340301D | Kế toán | D01 | 300 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Học viện Tài chính qua các năm giúp các em và quý phụ huynh tham khảo để đưa ra nguyện vọng, còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2020 của các trường trên toàn quốc đang đợi em khám phá đó nhé!