Hệ Quân sự Học viện Kỹ thuật Quân sự

  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 23.2 (Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 25.9 (Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75))
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 28.93 (Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 28.05 (Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 24.45 (Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75))
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 26.07 (Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 26.65 (Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam)
  • Mã ngành: 7860220 - Tên ngành: Đào tạo kỹ sư quân sự - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 29.23 (Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Giới thiệu
  • Chương trình đào tạo
  • Văn bản quy chế
  • Học bổng hàng năm
  • Liên hệ

  • Điểm chuẩn các năm
  • Các ngành đào tạo
  • Học phí

Học viện Kỹ thuật Quân sự được thành lập theo Quyết định số 146/CP ngày 08/8/1966 của Hội đồng Chính phủ với tên gọi ban đầu là “Phân hiệu II Đại học Bách khoa”. Ngày 28/10/1966, tại Hội trường lớn Đại học Bách khoa, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Bộ Quốc phòng long trọng tổ chức Lễ thành lập Phân hiệu II Đại học Bách khoa, đồng thời khai giảng khoá đào tạo đầu tiên. Từ đó, ngày 28/10/1966 được chọn là Ngày truyền thống của Học viện Kỹ thuật Quân sự. Ngày 13/6/1968, Thủ tướng Chính phủ quyết định đổi tên “Phân hiệu II Đại học Bách khoa” thành trường Đại học Kỹ thuật Quân sự và ngày 15/12/1981, Bộ Quốc phòng quyết định thành lập Học viện Kỹ thuật Quân sự trên cơ sở trường Đại học Kỹ thuật Quân sự. Ngày 06/6/1991, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng quyết định cho phép Học viện Kỹ thuật Quân sự mang thêm tên gọi Đại học kỹ thuật Lê Quý Đôn. Ngày 31/1/2008, Học viện Kỹ thuật Quân sự được Chính phủ quyết định bổ sung vào danh sách các trường đại học trọng điểm quốc gia.

Sứ mạng

Sứ mạng của Học viện Kỹ thuật Quân sự là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu phát triển, sản xuất chế thử, chuyển giao công nghệ tiên tiến và hội nhập quốc tế, góp phần đắc lực vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, phát triển ngành khoa học kỹ thuật quân sự Việt Nam.

Mục tiêu

Đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật, chỉ huy quản lý kỹ thuật chất lượng cao có trình độ đại học, sau đại học cho Quân đội và Đất nước; có bản lĩnh chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, tuyệt đối trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, với Tổ quốc, với Nhân dân; có trình độ kiến thức nền vững chắc, kiến thức chuyên ngành chuyên sâu; có tác phong chính quy và có năng lực toàn diện trong chỉ huy, quản lý, tổ chức, điều hành và huấn luyện bộ đội; có năng lực ngoại ngữ, công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu hoạt động chuyên môn và hội nhập quốc tế; có sức khỏe tốt; có khả năng tự học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ và thích nghi với mọi hoàn cảnh; có khả năng phát triển thành chuyên gia đầu ngành hoặc đảm nhiệm được các chức vụ cao hơn, đáp ứng yêu cầu xây dựng Quân đội, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Phương châm giáo dục – đào tạo của Học viện

Cơ bản, hệ thống, toàn diện, chuyên sâu.

Nhiệm vụ chính

– Đào tạo cán bộ kỹ thuật và quản lý kỹ thuật có trình độ đại học, sau đại học

+ Đào tạo Kỹ sư quân sự: 42 chuyên ngành

+ Đào tạo Kỹ sư dân sự: 25 chuyên ngành

+ Đào tạo Thạc sĩ: 17 ngành

+ Đào tạo Tiến sĩ: 12 ngành

– Nghiên cứu khoa học, tư vấn khoa học kỹ thuật, triển khai dịch vụ khoa học công nghệ,… phục vụ quốc phòng – an ninh và kinh tế – xã hội.

– Đại học chính quy

– Cao đẳng chính quy

Đào tạo sau Đại học:

– Đào tạo Thạc sĩ (Cao học)

– Đào tạo Tiến sĩ

Địa chỉ : 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 069.515200

Email:

TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201 70 A00 và A01
2 Khoa học máy tính 7480101 50
3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 70
4 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá 7520216 70
5 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 40

Mức học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự- Hệ Dân sự cũng được tính theo đúng với quy định của nhà nước cũng như bộ giáo dục đưa ra, mức thu học phí được tính theo từng học kỳ và tùy thuộc vào ngành học cũng như hình thức học mà có mức học phí khác nhau. Chính vì thế các thí sinh khi có nhu cầu ứng tuyển và học tập tại bất cứ các trường đại học nào đều cần tìm hiểu và cân nhắc kỹ lưỡng khi quyết định.

– Đối với mức thu học phí hệ đại học chính quy: 225.000 đồng/ tín chỉ

– Đối với đồ án tốt nghiệp: 3.000.000 đồng/ đồ án

– Đối với hệ Cao đẳng của trường: 630.000 đồng/ tháng/ sinh viên . (học phí thu theo từng học kỳ, mỗi học kỳ là 5 tháng)

1. Thời gian nhận hồ sơ

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Hồ sơ sơ tuyển: Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS các đơn vị quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trường THPT (Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT), thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) vào Học viện Kỹ thuật Quân sự.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển HSG THPT:

+ Xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu cuat Bộ GD&ĐT.
  • Giấy tờ minh chứng thuộc diện xét tuyển thẳng (Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia).
  • 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; 02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
  • Thí sinh làm 01 bộ hồ sơ xét tuyển thẳng nộp về Sở GD&ĐT theo quy định của Bộ GD&ĐT và nộp 01 bản sao hợp lệ hồ sơ xét tuyển thẳng về Ban TSQS cấp huyện (cùng với hồ sơ sơ tuyển).

+ Đăng ký ưu tiên xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
  • Giấy chứng minh thuộc diện ưu tiên xét tuyển (Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọ HSG quốc gia).
  • Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển phải đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT theo quy định và phải nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại Sở GD&ĐT.

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển HSG THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
  • Giấy tờ chứng minh diện xét tuyển HSG THPT: Giấy chứng nhận đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương); chứng nhận kết quả điểm ngoại ngữ IELTS hoặc TOEFL iBT.
  • Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học THPT.
  • 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; 02 ảnh chân dung cơ 4x6.
  • Thí sinh làm 01 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển HSG THPT nộp về Ban TSQS cấp huyện (cùng với hồ sơ sơ tuyển).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo kỹ sư quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (Thí sinh có hộ khẩu miền Bắc: tính từ Quảng Bình trở ra; miền Nam: tính từ Quảng Trị trở vào).

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển trên cơ sở kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Chú ý: Để được tham gia xét tuyển, xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển, thí sinh cần thực hiện đầy đủ 2 bước sau:

  • Bước 1: Đăng ký sơ tuyển tại Ban chỉ huy Quân sự cấp quận (huyện) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú và được kết luận đủ điều kiện về chính trị, văn hóa, sức khỏe, độ tuổi...
  • Bước 2: Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đăng ký xét tuyển nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) vào Học viện Kỹ thuật Quân sự.

5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Ưu tiên khu vực và đối tượng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2022.
  • Các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển HSG bậc THPT.

6. Học phí

  • Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/ đối tượng

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Đào tạo kỹ sư quân sự

7860220 A00, A01 512

Thí sinh hộ khẩu miền Bắc

    333

Thí sinh nam

    285

Thí sinh nữ

    13
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nam   32

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nữ

    3

Thí sinh hộ khẩu miền Nam

    179

Thí sinh nam

    154

Thí sinh nữ

    6
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nam   6
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển - thí sinh nữ   17

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Quân sự như sau:

Đối tượng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT 

(Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19)

Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

Xét tuyển thí sinh nam

24,35

26,50

25,90

28,93

Xét tuyển thí sinh nữ

26,35

28,15

28,05

Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

Xét tuyển thí sinh nam

22,35

25

24,45

26,07

Xét tuyển thí sinh nữ

25,05

27,55

27,25

29,23

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Hệ Quân sự Học viện Kỹ thuật Quân sự
Trường Học viện Kỹ thuật Quân sự

Hệ Quân sự Học viện Kỹ thuật Quân sự

Hệ Quân sự Học viện Kỹ thuật Quân sự

Hệ Quân sự Học viện Kỹ thuật Quân sự

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]