Giải bài toán tìm 2 số thực x và y năm 2024

Bài 8 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Cho x, y là hai số thực cùng khác – 1. Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. x + y + xy ≠ – 1.
  1. x + y + xy = – 1.
  1. x + y ≠ – 2.
  1. xy ≠ – 1.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là A

Ta có x ≠ – 1 ⇔ x + 1 ≠ 0 và y ≠ – 1 ⇔ y + 1 ≠ 0

⇒ (x + 1)(y + 1) ≠ 0

⇔ xy + x + y + 1 ≠ 0

⇔ xy + x + y ≠ – 1.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

  • Bài 1 trang 7 SBT Toán 10 Tập 1: Cho mệnh đề A: “Nghiệm của phương trình x2 – 5 = 0 là số hữu tỉ”....
  • Bài 2 trang 7 SBT Toán 10 Tập 1: Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 2” ....
  • Bài 3 trang 7 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tứ giác ABCD. Xét mệnh đề “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật ....
  • Bài 4 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∃ x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0” là mệnh đề: ....
  • Bài 5 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∃ x ∈ ℚ, x = 1x” là mệnh đề: ....
  • Bài 6 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∀ x ∈ ℝ, x2 ≥ 0” là mệnh đề: ....
  • Bài 7 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “ ∀ x ∈ ℝ, |x| ≥ x” là mệnh đề: ....
  • Bài 9 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + b < 2. Kết luận nào sau đây là đúng? ....
  • Bài 10 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học? ....
  • Bài 11 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1: Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai: ....
  • Bài 12 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1: Cho mệnh đề kéo theo có dạng P ⇒ Q: “Vì 120 chia hết cho 6 nên 120 chia hết cho 9” ....
  • Bài 13 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1: Cho mệnh đề kéo theo có dạng P ⇒ Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành ....
  • Bài 14 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Xét các mệnh đề sau: ....
  • Bài 15 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1: Dùng kí hiệu ∀ hoặc ∃ để viết các mệnh đề sau: ....
  • Bài 16 trang 9 SBT Toán 10 Tập 1: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề phủ định đó ....
  • Bài 17 trang 10 SBT Toán 10 Tập 1: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 ....
  • Giải bài toán tìm 2 số thực x và y năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài toán tìm 2 số thực x và y năm 2024

Giải bài toán tìm 2 số thực x và y năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài toán tìm x lớp 4 nâng cao các em sẽ được giới thiệu dạng mở rộng của toán tìm x, cọ xát với các bài toán khó giúp em phát triển tư duy logic.

Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao. Các em cần chăm chỉ luyện bài tập để học tập môn toán tốt hơn.

1. Giới thiệu về dạng bài tập tìm x lớp 4

Giải bài toán tìm 2 số thực x và y năm 2024

2. 5+ dạng bài tập toán tìm x lớp 4 nâng cao.

2.1. Dạng 1. Cơ bản

2.1.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
  • Triển khai tính toán
  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.

  1. x + 678 = 7818
  1. 4029 + x = 7684
  1. x - 1358 = 4768
  1. 2495 - x = 698

Bài 2: Tìm y biết.

  1. Y × 33 = 1386
  1. 36 × Y = 27612
  1. Y : 50 = 218
  1. 4080 : Y = 24

2.1.3. Bài giải

Bài 1.

  1. x + 678 = 7818

x = 7818 - 678

x = 7140

  1. 4029 + x = 7684

x = 7684 - 4029

x = 3655

  1. x - 1358 = 4768

x = 4768 + 1358

x = 6126

  1. 2495 - x = 698

x = 2495 - 698

x = 1797

Bài 2.

  1. y × 33 = 1386

y = 1386 : 33

y = 42

  1. 36 × y = 27612

y = 27612 : 36

y = 767

  1. y : 50 = 218

y = 218 x 50

y = 10900

  1. 4080 : y = 24

y = 4080 : 24

y = 170

Bài toán chia cho số có 2 chữ số là dạng toán các bé rất dễ gặp sai sót. Để ôn tập lại chắc chắn kiến thức phần này, con có thể tham khảo bài giảng của thầy Tám nhé

Bài giảng chia cho số có 2 chữ số lớp 4 >>

2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.

2.2.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
  • Triển
  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.

  1. x + 1234 + 3012 = 4724
  1. x - 285 + 85 = 2495
  1. 2748 - x + 8593 = 10495
  1. 8349 + x - 5993 = 95902

Bài 2: Tìm Y biết.

  1. y : 7 x 34 =8704
  1. y x 8 : 9 = 8440
  1. 38934 : y x 4 = 84
  1. 85 x y : 19 = 5839

2.2.3. Bài giải

Bài 1.

  1. x + 1234 + 3012 = 4724

x + 4246 = 4724

x = 4724 - 4246

x = 478

  1. x - 285 + 85 = 2495

x - 200 = 2495

x = 2495 + 200

x = 2695

  1. 2748 - x + 8593 = 10495

11341 - x = 10495

x = 11341 - 10495

x = 846

  1. 8349 + x - 5993 = 95902

x + 2356 = 95902

x = 95902 - 2356

x = 93546

Bài 2.

  1. y : 7 x 34 = 8704

y : 7 = 8704 : 34

y : 7 = 256

y = 256 x 7

y = 1792

  1. y x 8 : 9 = 8440

y x 8 = 8440 x 9

y x 8 = 75960

y = 75960 : 8

y = 9495

  1. 38934 : y x 4 = 84

38934 : y = 84 : 4

38934 : y = 21

y = 38934 : 21

y = 1854

  1. 85 x y : 11 = 5839

85 x y = 5839 x 11

85 x y = 64229

y = 64229 : 85

y = 755 dư 54

2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

2.3.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia
  • Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái
  • Trình bày bài toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x

  1. x + 847 x 2 = 1953 - 74
  1. x - 7015 : 5 = 374 x 7
  1. x : (7 x 18) = 5839 + 8591
  1. x : 9 - 8399 = 4938 - 924

Bài 2. Tìm y

  1. 479 - y x 5 = 896 : 4
  1. 3179 : y + 999 = 593 x 2
  1. 1023 + y - 203 = 9948 : 12
  1. 583 x y + 8492 = 429900 - 1065

2.3.3. Cách giải

Bài 1: Tìm x

  1. x + 847 x 2 = 1953 – 74

x + 1694 = 1879

x = 1879 – 1694

x = 185

  1. x - 7015 : 5 = 374 x 7

x – 1403 = 2618

x = 2618 + 1403

x = 4021

  1. x : 7 x 18 = 5839 + 8591

x : 126 = 14430

x = 14430 x 126

x = 1818180

  1. x : 9 - 8399 = 4938 – 924

x : 9 = 4938 – 924 + 8399

x : 9 = 12413

x = 12413 x 9

x = 111717

Bài 2. Tìm y

  1. 479 - y x 5 = 896 : 4

Y x 5 = 479 – 224

Y x 5 = 255

Y = 255 : 5

Y = 51

  1. 3179 : y + 999 = 593 x 2

3179 : y = 1186 – 999

3179 : y = 187

Y = 3179 : 187

Y = 17

  1. 1023 + y - 203 = 9948 : 12

820 + y = 829

Y = 829 – 820

Y = 9

  1. 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065

583 x Y = 429900 – 1065 - 8492

583 x Y = 420343

Y = 420343 : 583

Y = 721

Xem thêm:

\>> Hướng dẫn phép tính nhân với số có ba chữ số

\>> Hướng dẫn phép tính chia cho số có ba chữ số

2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.

2.4.1. Cách làm

  • Thực hiện theo quy tắc tính toán
  • Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
  • Triển khai tính toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.4.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

  1. (1747 + x) : 5 = 2840
  1. (2478 - x) x 16 = 18496
  1. (1848 + x) : 15 = 83
  1. (4282 + x) x 8 = 84392

Bài 2. Tìm y biết

  1. (19429 - x) + 1849 = 5938
  1. (2482 - x) - 1940 = 492
  1. (18490 + x) + 428 = 49202
  1. (4627 + x) - 9290 = 2420

2.4.3. Cách giải

Bài 1.

  1. (1747 + x) : 5 = 2840

1747 + x = 2840 x 5

1747 + x = 14200

x = 14200 - 1747

x = 12453

  1. (2478 - x) x 16 = 18496

2478 - x = 18496 : 16

2478 - x = 1156

x = 2478 - 1156

x = 1322

  1. (1848 - x) : 15 = 83

1848 - x = 83 x 15

1848 - x = 1245

x = 1848 - 1245

x = 603

  1. (4282 + x) x 8 = 84392

4282 + x = 84392 : 8

4282 + x = 10549

x = 10549 - 4282

x = 6267

Bài 2.

  1. (19429 - x) + 1849 = 5938

19429 - x = 5938 - 1849

19429 - x = 4089

x = 19429 - 4089

x = 15340

  1. (2482 - x) - 1940 = 492

2482 - x = 492 + 1940

2482 - x = 2432

x = 2482 - 2432

x = 50

  1. (18490 + x) + 428 = 49202

18490 + x = 49202 - 428

18490 + x = 48774

x = 48774 - 18490

x = 30284

  1. (4627 + x) - 9290 = 2420

4627 + x = 2420 + 9290

4627 + x = 11710

x = 11710 - 4627

x = 7083

2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

2.5.1. Cách làm

  • Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
  • Triển khai bài toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.5.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

  1. (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
  1. (x - 4737) : 3 = 5738 - 943
  1. (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
  1. (x - 7346) : 9 = 8590 x 2

Bài 2. Tìm y biết

  1. (8332 - y) + 3959 = 2820 x 3
  1. (27582 + y) - 724 = 53839 - 8428
  1. (7380 - y) : 132 = 328 - 318
  1. (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

2.5.3. Cách giải

Bài 1:

  1. (x + 2859) x 2 = 5830 x 2

x + 2859 = 5830

x = 5830 - 2859

x = 2971

  1. (x - 4737) : 3 = 5738 - 943

(x - 4737) : 3 = 4795

x - 4737 = 4795 x 3

x - 4737 = 14385

x = 14385 + 4737

x = 19122

  1. (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593

(x + 5284) x 5 = 56425

x + 5284 = 56425 : 5

x + 5284 = 11285

x = 11285 - 5284

x = 6001

  1. (x - 7346) : 9 = 8590 x 2

(x - 7346) : 9 = 17180

x - 7346 = 17180 x 9

x - 7346 = 154620

x = 154620 + 7346

x = 161966

Bài 2.

  1. (8332 - y) + 3959 = 2820 x 3

(8332 - y) + 3959 = 8460

8332 - y = 8460 - 3959

8332 - y = 4501

y = 8332 - 4501

y = 3831

  1. (27582 + y) - 724 = 53839 - 8428

(27582 + y) - 724 = 45411

27582 + y = 45411 + 724

27582 + y = 46135

y = 46135 - 27582

y = 18553

  1. (7380 - y) : 132 = 328 - 318

(7380 - y) : 132 = 10

7380 - y = 10 x 132

7380 - y = 1320

y = 7380 - 1320

y = 6060

  1. (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

(9028 + y) x 13 = 171860

9028 + y = 171860 : 13

9028 + y = 13220

y = 13220 - 9028

y = 4192

3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x

3.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

  1. x : 30 = 853
  1. 753 - x = 401
  1. 4621 + x = 7539
  1. 742 x X = 11130

Bài 2. Tìm x biết:

  1. ( x + 208) x 127 = 31115
  1. ( x + 5217) : 115 = 308
  1. ( x - 3048) : 145 = 236
  1. (4043 - x) x 84 = 28224

Bài 3. Tìm x biết

  1. x + 6034 = 13478 + 6782
  1. 2054 + x = 9725 - 1279
  1. x - 33254 = 237 x 145
  1. 1240 - x = 44658 : 54

Bài 4. Tìm x biết

  1. 12915 : x + 3297 = 3502
  1. 17556 : x - 478 = 149
  1. 15892 : x x 96 = 5568
  1. 117504 : x : 72 = 48

Bài 5. Tìm x biết

  1. x + 4375 x 4 = 59930 - 9583
  1. x : 8 x 19 = 281 + 129
  1. x - 7308 : 12 = 593 x 3
  1. 4036 + 824 : x = 72036 : 3

3.2. Đáp án

Bài 1.

  1. 25590
  1. 352
  1. 2918
  1. 15

Bài 2

  1. 37
  1. 30203
  1. 37268
  1. 3707

Bài 3.

  1. 14226
  1. 6392
  1. 67619
  1. 413

Bài 4.

  1. 205
  1. 28
  1. 274
  1. 34

Bài 5.

  1. 37222
  1. 62320
  1. 2388
  1. 24

Để học tốt và phát triển khả năng toán học các em cần tích cực làm bài tập của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao, bên cạnh đó thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để có nhiều kiến thức toán bổ ích nhé.