to gather a crowd round tập hợp một đám đông quanh mình
hái, lượm, thu thập
to gather flowers hái hoa
to gather information lượm tin tức
to gather experience thu thập kinh nghiệm
lấy, lấy lại
to gather breath lấy hơi
to gather strength lấy lại sức
chun, nhăn
to gather a coat at the waist chun áo ở thắt lưng
to gather the brows nhăn mày
hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
I can't gather nothing from his speech tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì
+ nội động từ
tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
a crowd gathered round him một đám đông tụ họp quanh anh ta
the clouds are gathering mây đang kéo đến
to ra, phóng đại, tăng lên
the rumour gathered as it spread tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
(y học) mưng mủ (nhọt)
to gather up
nhặt (cái gì) lên
thu thập lại, tập trung
to gather up one's forces tập trung lực lượng
thu (gọn) lại
to gather up one's legs ngồi thu chân lại
to gather oneself up on the divan ngồi thu mình trên đi văng
to be gathered to one's fathers
chết, về chầu tổ
rolling stone gathers no moss
lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: gathering gain assemble get together pucker tuck accumulate cumulate conglomerate pile up amass meet forgather foregather garner collect pull together
Từ trái nghĩa: spread distribute
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gather"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "gather": gadder gaiter gather getter goiter gutter
Những từ có chứa "gather": foregather forgather gather gathered gathering gathers ingather ingatherer ingathering news-gatherer more...
Những từ có chứa "gather" in its definition in Vietnamese - English dictionary: hái dồn đánh đống nhặt chụm nhặt nhạnh vơ nhóm họp cau mày xúm more...
Lượt xem: 1623
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /ˈɡæ.ðɜː/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈɡæ.ðɜː]
Ngoại động từSửa đổi
gather ngoại động từ /ˈɡæ.ðɜː/
Tập hợp, tụ họp lại.
to gather a crowd round — tập hợp một đám đông quanh mình
Hái, lượm, thu thập.
to gather flowers — hái hoa
to gather information — lượm tin tức
to gather experience — thu thập kinh nghiệm
Lấy, lấy lại.
to gather breath — lấy hơi
to gather strength — lấy lại sức
Chun, nhăn.
to gather a coat at the waist — chun áo ở thắt lưng
to gather the brows — nhăn mày
Hiểu, nắm được; kết luận, suy ra.
I can't gather nothing from his speech — tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì
Chia động từSửa đổi
gather
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to gather
Phân từ hiện tại
gathering
Phân từ quá khứ
gathered
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
gather
gather hoặc gatherest¹
gathers hoặc gathereth¹
gather
gather
gather
Quá khứ
gathered
gathered hoặc gatheredst¹
gathered
gathered
gathered
gathered
Tương lai
will/shall²gather
will/shallgather hoặc wilt/shalt¹gather
will/shallgather
will/shallgather
will/shallgather
will/shallgather
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
gather
gather hoặc gatherest¹
gather
gather
gather
gather
Quá khứ
gathered
gathered
gathered
gathered
gathered
gathered
Tương lai
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
gather
—
let’s gather
gather
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
gather nội động từ /ˈɡæ.ðɜː/
Tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến.
a crowd gathered round him — một đám đông tụ họp quanh anh ta
the clouds are gathering — mây đang kéo đến
To ra, phóng đại, tăng lên.
the rumour gathered as it spread — tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
(Y học) Mưng mủ (nhọt).
Thành ngữSửa đổi
to gather up:
Nhặt (cái gì) lên.
Thu thập lại, tập trung.
to gather up one's forces — tập trung lực lượng
Thu (gọn) lại.
to gather up one's legs — ngồi thu chân lại
to gather oneself up on the divan — ngồi thu mình trên đi văng
to be gathered to one's fathers: Chết, về chầu tổ.
rolling stone gathers no moss: Lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào.
Chia động từSửa đổi
gather
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to gather
Phân từ hiện tại
gathering
Phân từ quá khứ
gathered
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
gather
gather hoặc gatherest¹
gathers hoặc gathereth¹
gather
gather
gather
Quá khứ
gathered
gathered hoặc gatheredst¹
gathered
gathered
gathered
gathered
Tương lai
will/shall²gather
will/shallgather hoặc wilt/shalt¹gather
will/shallgather
will/shallgather
will/shallgather
will/shallgather
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
gather
gather hoặc gatherest¹
gather
gather
gather
gather
Quá khứ
gathered
gathered
gathered
gathered
gathered
gathered
Tương lai
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
weretogather hoặc shouldgather
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
gather
—
let’s gather
gather
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)