Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM điểm chuẩn 2022 - UT-HCMC điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - UTC điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) (UTC) STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 27.12 | Điểm toán >= 9.0, Thứ tự NV <=1 Học bạ | 2 | | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Điểm toán >=8.97, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 3 | | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.3 | Điểm toán >= 7.63, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 4 | | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.9 | Điểm toán >= 9.43, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 5 | | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.08 | Điểm toán >= 8.27, Thứ tự NV <=1 Học bạ | 6 | | Kế toán | 7340301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.95 | Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=2 Học bạ CLC Kế toán tổng hợp Việt - Anh | 7 | | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07, XDHB | 23.77 | Điểm toán >= 7.03, Thứ tự NV <=5 Học bạ | 8 | | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, XDHB | 25.97 | Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 9 | | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.67 | Điểm toán >= 8.57, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 10 | | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.8 | Điểm toán >= 9.07, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 11 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.9 | Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=3 Học bạ | 12 | | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.92 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 13 | | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.53 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=1 Học bạ | 14 | | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.18 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 15 | | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, XDHB | 27.62 | Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 Học bạ | 16 | | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.12 | Điểm toán >= 5.87, Thứ tự NV <=4 Học bạ | 17 | | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.13 | Điểm toán >= 7 Thứ tự NV <=1 Học bạ | 18 | | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D07, XDHB | 28.37 | Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=1 Học bạ CLC Việt - Anh | 19 | | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.73 | Điểm toán >= 9, Thứ tự NV <=q Học bạ CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh | 20 | | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.2 | Điểm toán >= 6, Thứ tự NV <=1 Học bạ CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21 | | Kinh tế xây dựng | 7580301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.68 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=3 Học bạ Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh | 22 | | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.67 | Điểm toán >= 9.07, Thứ tự NV <=1 Học bạ | 23 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.12 | Điểm toán >= 9.2, Thứ tự NV <=1 Học bạ | 24 | | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.22 | Điểm toán >= 7.33, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 25 | | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.23 | Điểm toán >= 6.93, Thứ tự NV <=2 Học bạ | 26 | | Quản trị kinh doanh | 7340101QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.83 | Điểm toán >= 8.73, Thứ tự NV <=1 Học bạ CT CLC Việt - Anh | 27 | | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.25 | Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=3 Học bạ | 28 | | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.17 | Điểm toán >= 8.43, Thứ tự NV <=6 Học bạ | 29 | | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.02 | Điểm toán >= 8.17, Thứ tự NV <=5 Học bạ | 30 | | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.7 | Điểm toán >= 7.17, Thứ tự NV <=3 Học bạ | 31 | | Quản lý xây dựng | 7580302QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.28 | Điểm toán >= 7.3, Thứ tự NV <=3 Học bạ CLC Việt - Anh | 32 | | Quản lý xây dựng | 7580302LK | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Điểm toán >= 6.37, Thứ tự NV <=2 Học bạ CT Liên kết quốc tế - ĐH Bedfordshire - nước Anh cấp bằng | Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn chính thức năm 2017 vào trường. - Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn chính thức năm 2017 vào trường.
Xem điểm chuẩn 2017 các trường đại học khu vực phía Nam Xem điểm chuẩn đại học các trường khu vực phía Bắc Theo đó mức điểm chuẩn ngành cao nhất là 23 điểm (ngành Công nghệ thông tin) còn ngành thấp nhất là 16,5 điểm (Kỹ thuật xây dựng công trình giáo thông, Khai thác vận tải và Kinh tế vận tải). Tại phân hiệu TP.HCM mức điểm ngành cao nhất là 20,25 điểm (Khai thác vận tải) còn ngành thấp nhất là 15,5 điểm (ngành Kỹ thuật môi trường). Mức điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau: | (Bấm vào hình để xem ảnh kích thước lớn) | Trường ĐH Giao thông vận tải cũng sử dụng 4 tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau: 1. Điểm gốc (chưa làm tròn 0,25). 2. Điểm Toán - Lý. 3. Điểm Toán. 4. Thứ tự nguyện vọng. Lê Văn Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
|