Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM từ 17,5 điểm (VOH) - ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2017 với mức từ 17,5 đến 22,75 điểm. Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Riêng điểm chuẩn các ngành nhân đôi hệ số môn tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế) được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn về 0,25 điểm): Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm môn tiếng Anh x 2)) x 3/4] + Điểm ưu tiên (nếu có). Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM tại đây Điểm chuẩn các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ Tin học HCM << Danh sách các trường xét tuyển bổ sung Đại học 2017 - Tra cứu điểm chuẩn nguyện vọng 1 của các trường đại học năm 2017
Quảng cáo
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:
*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
38.45
|
TT NV = 1
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
38.32
|
TT NV = 1
|
3.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
37.33
|
TT NV ≤ 3
|
4.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
37.70
|
TT NV ≤ 2
|
5.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201
|
36.90
|
TT NV ≤ 3
|
6.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
35.19
|
TT NV ≤ 2
|
7.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203
|
35.77
|
TT NV ≤ 9
|
8.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204
|
37.13
|
TT NV = 1
|
9.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205
|
35.92
|
TT NV ≤ 5
|
10.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209
|
36.53
|
TT NV ≤ 3
|
11.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210
|
36.83
|
TT NV ≤ 4
|
12.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
34.00
|
TT NV ≤ 1
|
13.
|
Kinh tế – Tài chính
|
7903124QT
|
26.00
|
|
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
35.83
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
36.08
|
3.
|
Sư phạm tiếng Đức
|
7140235
|
31.85
|
4.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
35.66
|
5.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
35.87
|
6.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201CLC
|
34.60
|
7.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
31.37
|
8.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203CLC
|
32.54
|
9.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204CLC
|
34.65
|
10.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205CLC
|
32.28
|
11.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209CLC
|
34.37
|
12.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210CLC
|
34.68
|
13.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
25.77
|
14.
|
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
24.86
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
34.45
|
2 |
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
34.70
|
3 |
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
34.52
|
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
34.08
|
5 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
35.50
|
6 |
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23
|
7220201CLC
|
31.32
|
7 |
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
28.57
|
8 |
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
32.48
|
9 |
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23
|
7220203CLC
|
26.02
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23
|
7220204CLC
|
32.03
|
11 |
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
32.30
|
12 |
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23
|
7220205CLC
|
27.78
|
13 |
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23
|
7220209CLC
|
31.95
|
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23
|
7220210CLC
|
32.77
|
15 |
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
28.63
|
16 |
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
19.07
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
31.25 |
2 |
Sư phạm tiếng Nga |
7140232 |
28.50 |
3 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
29.85 |
4 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
31.35 |
5 |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 |
27.75 |
6 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
31.15 |
7 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
31.50 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
31.85 |
9 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
28.85 |
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
30.25 |
11 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
32.00 |
12 |
Ngôn ngữ Trung CLC |
7220204CLC |
26.00 |
13 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
29.50 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
32.50 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
7220209CLC |
26.50 |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
33.00 |
17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210CLC |
28.00 |
18 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
27.60 |
19 |
Kinh tế – Tài chính |
|
22 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển theo ngành
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
35.25
|
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
|
|
2
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
34.50
|
|
3
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
30.50
|
|
4
|
52140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
27.50
|
|
5
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
32.25
|
|
6
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
30.50
|
|
7
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
34.50
|
|
8
|
52140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
33.00
|
|
9
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
32.50
|
|
10
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
35.50
|
|
11
|
52140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
34.00
|
|
12
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
35.50
|
|
13
|
52140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
33.75
|
|
14
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
30.00
|
|