Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021 Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: 23,30 | Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 22,05 | Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 25,40 | Giáo dục Đặc biệt Mã ngành: 7140203 Điểm chuẩn: 23,40 | Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25,75 | Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 23,75 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: 24,40 | Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 26,70 | Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 23,00 | Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25,80 | Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 27,00 | Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 25,00 | Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 27,00 | Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 26,00 | Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 25,20 | Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 27,15 | Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 19,50 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm chuẩn: 25,50 | Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,40 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 25,00 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,00 | Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn: 20,53 | Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 22,80 | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 25,20 | Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 24,90 | Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 25,80 | Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 24,30 | Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 25,50 | Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 23,70 | Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,60 | Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 22,92 | Hoá học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 23,25 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,00 | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 22,50 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: | Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện. Nội Dung Liên Quan:
Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm công bố điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau: điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 27,5 điểm; chuyên Tin là 23,25 điểm; chuyên Sinh 25,25 điểm; chuyên Lý 23,75 điểm; chuyên Hóa 25,75 điểm; chuyên Văn 25 điểm và chuyên Anh 25,25 điểm. Năm nay, Toán vươn lên đứng đầu với điểm chuẩn 27,5 điểm; cao hơn năm ngoái gần 6 điểm. Đây cũng là lớp duy nhất có điểm chuẩn học bổng trên 30. Cách tính điểm xét tuyển là tổng điểm ba bài thi, trong đó Văn và Toán không nhân hệ số, còn môn chuyên nhân đôi và không áp dụng điểm cộng hay ưu tiên, để trúng tuyển vào lớp chuyên Toán, thí sinh phải đạt trung bình 7 điểm mỗi môn. Còn để giành học bổng, điểm trung bình tối thiểu lên tới 8,25. Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm tuyển sinh toàn quốc, chỉ tiêu 305 cho bảy lớp chuyên. Trừ Toán tuyển 70 học sinh, Tiếng Anh 60, các lớp Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, mỗi lớp 35 em. Mức chỉ tiêu này được trường giữ ổn định trong nhiều năm trở lại đây. | Năm 2022, Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm tuyển sinh 305 chỉ tiêu cho 7 lớp chuyên. Ảnh minh họa: Trần Lý | Tổng số thí sinh đăng ký dự thi năm nay là 5.477 thí sinh. Trong đó, lớp chuyên Anh nhận được 1.928 hồ sơ nhưng chỉ tiêu chỉ 60. Vì vậy, tỷ lệ chọi để vào lớp này lên tới 1/32,1. Lớp chuyên Toán cũng có số lượng thí sinh đăng ký lớn, 948 thí sinh, tỷ lệ chọi 1/13. Nhà trường chỉ xét tuyển đối với những thí sinh thi đủ các môn, không vi phạm quy chế thi và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2. Trong trường hợp không trúng tuyển các lớp chuyên, thí sinh có thể xét tuyển vào lớp chất lượng cao. Điểm xét tuyển là tổng điểm Toán và Ngữ văn, không nhân hệ số và không tính điểm môn chuyên. Trường sẽ xét tổng điểm của các em từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Trường Trung học phổ thông Chuyên Sư phạm cũng cho biết, trường nhận đơn phúc khảo (theo mẫu có sẵn, từ 8h đến 11h30 và từ 13h30 đến 16h30) từ ngày 13/6 đến ngày 16/6/2022.
Trần Lý
Thông tin tuyển sinh 2020, Tư vấn tuyển sinh, tư vấn giáo dục, tuyển sinh Y sỹ, Y học cổ truyền , Dược sỹ năm 2020; tuyển sinh Cao đẳng, Đại học chính quy năm 2020; tuyển sinh liên thông ngành Sư phạm Mầm non năm 2020, tuyển sinh liên thông TC, CĐ lên ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Bách khoa Hà Nội .... Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Trường đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyển | Thang điểm | Các ngành đào tạo giáo viên | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.88 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.13 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.5 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 24.25 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.35 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 26.5 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.75 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 26.25 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.25 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 25.75 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 21.45 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 26.3 | TTNV <= 7 | Thang điểm 30 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 | TTNV <= 8 | Thang điểm 30 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 21.35 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 21 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.15 | TTNV <= 7 | Thang điểm 30 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.6 | TTNV <= 10 | Thang điểm 30 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.75 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.4 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 24.25 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 26.35 | TTNV <= 14 | Thang điểm 30 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.28 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 | 7140213D | SP Sinh học | D08;D32;D34 | 19.38 | TTNV <= 9 | Thang điểm 30 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.75 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 26.9 | TTNV <= 8 | Thang điểm 30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 27.5 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 26 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 25.75 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 28.53 | TTNV <= 12 | Thang điểm 30 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.03 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.78 | TTNV <= 12 | Thang điểm 30 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 | Các ngành khác | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.75 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 25.7 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.4 | TTNV <= 5 | Thang điểm 30 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 16 | TTNV <= 10 | Thang điểm 30 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 | 7229030C | Văn học | C00 | 25.25 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 7 | Thang điểm 30 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 20.75 | TTNV <= 9 | Thang điểm 30 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 18.9 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.5 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 11 | Thang điểm 30 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 10 | Thang điểm 30 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 26.15 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 23.25 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 22.65 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7420101B | Sinh học | B00 | 16.71 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 | 7420101D | Sinh học | D08;D32;D34 | 20.78 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7440112A | Hóa học | A00 | 19.75 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.45 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7460101B | Toán học | A00 | 23 | TTNV <= 7 | Thang điểm 30 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.85 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 22.15 | TTNV <= 9 | Thang điểm 30 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 21.8 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 21.25 | TTNV <= 1 | Thang điểm 30 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 20.25 | TTNV <= 3 | Thang điểm 30 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 17 | TTNV <= 6 | Thang điểm 30 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 18.8 | TTNV <= 2 | Thang điểm 30 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 4 | Thang điểm 30 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.95 | TTNV <= 9 | Thang điểm 30 | Phương thức xét học bạ THPT 2021: TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | GHI CHÚ | Ngành KH Giáo Dục Và Đào Tạo Giáo Viên | | | Sư phạm Toán học | 27,65 | Toán: áp dụng HS trường chuyên | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 29,8 | Toán: áp dụng HS trường chuyên | Sư phạm Vật lý | 26,25 | Vật lý: áp dụng HS trường chuyên | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 26,4 | Vật lý: áp dụng HS trường chuyên | Sư phạm Ngữ văn | 25,7 | Ngữ văn: áp dụng HS trường chuyên | Giáo dục Mầm non | 71,85 | Toán, Ngữ Văn, Lịch sử: áp dụng HS trường chuyên | Giáo dục tiểu học | 74,55 | Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ: áp dụng HS trường chuyên | Giáo dục tiểu học - Sư phạm tiếng Anh | 75,15 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh: áp dụng HS trường chuyên | Sư phạm tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) | 105,8 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh( nhân đôi): áp dụng HS trường chuyên | Sư phạm Tin học | 74,35 | Toán, Vật lý, Hóa học | Sư phạm Hóa học | 80,9 | >=7,5, Vật lý >=7,5, Hóa học >=8 | Sư phạm Hóa học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) | 78,7 | Toán >=7,5, Tiếng Anh >=7,5, Hóa học >=8 | Sư phạm sinh học | 26,95 | Sinh học >=8 | Sư phạm công nghệ | 40,4 | Toán , Vật lý | Sư phạm lịch sử | 71,25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Sư phạm Địa lý | 74,5 | Ngữ văn >=7,5, Lịch sử >=8, Địa lý >=8 | Giáo dục đặc biệt | 71,75 | Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý | Giáo dục công dân | 73,2 | Ngữ văn, GDCD, Địa lý | Giáo dục chính trị | 76,75 | Ngữ văn, GDCD, Địa lý | Sư phạm tiếng Pháp | 62,9 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | Quản lý giáo dục | 73,75 | Ngữ văn, GDCD, Địa lý | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 77,75 | Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý | Ngành Ngoài Sư Phạm | | | Toán học | 28,25 | Toán: áp dụng HS trường chuyên | Văn học | 21,9 | Ngữ văn: áp dụng HS trường chuyên | Ngôn ngữ Anh | 101,6 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh( nhân đôi): áp dụng HS trường chuyên | Hóa Học | 77,45 | Toán >=7,5, Vật lý >=7,5, Hóa học >=8 | Sinh học | 24,95 | Sinh học >=8 | Công nghệ thông tin | 61,65 | Toán, Vật ý, Hóa học | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 68,95 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Việt Nam học | 58,1 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 58,65 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Triết học (Triết học Mác - Lê nin) | 67,2 | Ngữ văn >=6, Lịch sử >=6, Địa lý >=6 | Chính trị học | 66,9 | Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 65,75 | Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý | Tâm lý học giáo dục | 64,7 | Ngữ văn , Lịch sử, Địa lý | Công tác xã hội | 59,5 | Toán, Ngữ văn , Ngoại ngữ | ![Điểm chuẩn đại học sư phạm mau giao năm 2022](/dist/images/loading.svg) Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT: Phương thức xét học bạ THPT 2020: TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | Ngành KH Giáo Dục Và Đào Tạo Giáo Viên | Điểm XTT2 | Điểm XTT3 | Sư phạm Toán học | >=22,55 | Không XT | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | >=28,4 | Không XT | Sư phạm Vật lý | >=26,15 | Không XT | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | >=25,10 | Không XT | Sư phạm Ngữ văn | >=24,35 | Không XT | Giáo dục tiểu học | >=71,35 | Không XT | Giáo dục tiểu học - Sư phạm tiếng Anh | >=69,55 | Không XT | Giáo dục Mầm non | >=74,55 | Không XT | Giáo dục đặc biệt | >=25,35 | Không XT | Sư phạm Tin học | >=79,95 | >=77,9 | Sư phạm Hóa học | >=76,65 | >=69,8 | Sư phạm Hóa học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) | >=74,1 | >=73,7 | Sư phạm sinh học | >=25,2 | >=26,3 | Sư phạm công nghệ | >=49,9 | >=39,2 | Sư phạm lịch sử | >=74,5 | >=74,85 | Sư phạm Địa lý | >=74,15 | >=74,55 | Giáo dục công dân | | >=73 | Giáo dục chính trị | | >=74,15 | Sư phạm tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) | >=102,8 | Không XT | Sư phạm tiếng Pháp (Môn ngoại ngữ hệ số 2) | >=96,7 | >=97,3 | Quản lý giáo dục | >=78,7 | >=72,95 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | | >=84,15 | Ngành Ngoài Sư Phạm | | | Toán học | >=27,25 | Không XT | Văn học | >=23,85 | Không XT | Hóa Học | >=27,2 | >=24,9 | Sinh học | >=28,45 | >=25,4 | Công nghệ thông tin | >=76,5 | >=61,15 | Việt Nam học | | >=60,35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | >=66,45 | >-54,1 | Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) | >=93,5 | >=103,4 | Triết học (Triết học Mác - Lê nin) | >=78,35 | >=68,7 | Chính trị học | | >=66,7 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | >=74,85 | >=65,5 | Tâm lý học giáo dục | >=73,15 | >=62,65 | Công tác xã hội | >=60,9 | >=61,8 | Các Ngành Thi Năng Khiếu | Môn Thi | Sư Phạm Âm Nhạc | Môn 1: Hát, hệ số 2 (2 bài hát, a dân ca, 1 ca khúc). | | Môn2: Thẩm âm - tiết tấu, hệ số 1 (2 mẫu thẩm âm và 2 mẫu tiết tấu). | Sư Phạm Mĩ Thuật | Môn 1 (240 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tượng bán thân người, vẽ bằng chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1) | | Môn 2 (240 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng khổ giấy A3). | Giáo Dục Thể Chất | Môn 1: Bật xa, hệ số 2. | | Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1. | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2019 Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Quản lí giáo dục | A00 (Gốc) | 17.1 | Quản lí giáo dục | C00 (Gốc) | 20.75 | Quản lí giáo dục | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 17.4 | Giáo dục Mầm non | M00 (Gốc) | 21.15 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 (Gốc) | 19.45 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 (Gốc) | 19.03 | Giáo dục Tiểu học | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 22.15 | Giáo dục Tiểu học | D11 (Gốc); D52 (0); D54 (0) | 21.15 | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D11 (Gốc) | 20.05 | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 (Gốc) | 21.95 | Giáo dục Đặc biệt | B03 (Gốc) | 19.5 | Giáo dục Đặc biệt | C00 (Gốc) | 21.75 | Giáo dục Đặc biệt | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 19.1 | Giáo dục công dân | C14 (Gốc) | 21.05 | Giáo dục công dân | D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) | 17.25 | Giáo dục công dân | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 17.1 | Giáo dục chính trị | C14 (Gốc) | 17 | Giáo dục chính trị | D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) | 17.5 | Giáo dục chính trị | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 17.85 | SP Toán học | A00 (Gốc) | 21.5 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 (Gốc) | 23.3 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 (Gốc) | 23.35 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 (Gốc) | 24.8 | SP Tin học | A00 (Gốc) | 17.15 | SP Tin học | A01 (Gốc) | 17 | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 (Gốc) | 22.85 | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 (Gốc) | 22.15 | SP Vật lý | A00 (Gốc) | 18.55 | SP Vật lý | A01 (Gốc) | 18 | SP Vật lý | C01 (Gốc) | 21.4 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 (Gốc) | 18.05 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 (Gốc) | 18.35 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | C01 (Gốc) | 20.75 | SP Hoá học | A00 (Gốc) | 18.6 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 (Gốc) | 18.75 | SP Sinh học | A00 (Gốc) | 17.9 | SP Sinh học | B00 (Gốc) | 19.35 | SP Sinh học | B03 (Gốc) | 20.45 | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D01 (Gốc) | 17.55 | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 (Gốc) | 18.4 | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 (Gốc) | 17.8 | SP Ngữ văn | C00 (Gốc) | 24 | SP Ngữ văn | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 21.1 | SP Lịch sử | C00 (Gốc) | 22 | SP Lịch sử | D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) | 18.05 | SP Địa lý | A00 (Gốc) | 17.75 | SP Địa lý | C04 (Gốc) | 21.55 | SP Địa lý | C00 (Gốc) | 22.25 | SP Tiếng Anh | D01 (Gốc) | 22.6 | SP Tiếng Pháp | D15 (Gốc); D42 (0); D44 (0) | 18.65 | SP Tiếng Pháp | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 18.6 | SP Công nghệ | A00 (Gốc) | 21.45 | SP Công nghệ | A01 (Gốc) | 20.1 | SP Công nghệ | C01 (Gốc) | 20.4 | Ngôn ngữ Anh | D01 (Gốc) | 21 | Triết học | C03 (Gốc) | 16.75 | Triết học | C00 (Gốc) | 16.5 | Triết học | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 16 | Văn học | C00 (Gốc) | 16 | Văn học | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 16 | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | C14 (Gốc) | 16.6 | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D84 (Gốc); D86 (0); D87 (0) | 16.65 | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 17.35 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 (Gốc) | 16.1 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 (Gốc) | 16 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 16.05 | Tâm lý học giáo dục | C03 (Gốc) | 16.4 | Tâm lý học giáo dục | C00 (Gốc) | 16 | Tâm lý học giáo dục | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 16.05 | Việt Nam học | C04 (Gốc) | 16.4 | Việt Nam học | C00 (Gốc) | 16 | Việt Nam học | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 16.45 | Sinh học | A00 (Gốc) | 19.2 | Sinh học | B00 (Gốc) | 17.05 | Sinh học | C04 (Gốc) | 16 | Hóa học | A00 (Gốc) | 16.85 | Toán học | A00 (Gốc) | 16.1 | Toán học | A01 (Gốc) | 16.3 | Toán học | D01 (Gốc) | 16.1 | Công nghệ thông tin | A00 (Gốc) | 16.05 | Công nghệ thông tin | A01 (Gốc) | 16.05 | Công tác xã hội | D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) | 16.75 | Công tác xã hội | C00 (Gốc) | 16 | Công tác xã hội | D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) | 16 | Trên đây là điểm chuẩn đại học sư phạm Hà Nội năm 2021 các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội Mới Nhất. PL. TIN LIÊN QUANxem toàn bộ
|