Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào ĐH.
1. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành
|
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
CN 2
|
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính
|
27.65 |
Kỹ thuật Robot
|
CN 3
|
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng
|
25.4 |
Vật lý kỹ thuật
|
CN 4
|
Cơ kỹ thuật |
|
26.2 |
CN 5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
24.5 |
CN 7
|
Công nghệ hàng không vũ trụ |
|
25.5 |
CN 10
|
Công nghệ nông nghiệp |
|
23.55 |
CN 11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành
|
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
CN 8
|
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính
|
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN 9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
2. Năm 2018 và 2019 3. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020 b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Chương trình |
SAT |
ACT |
A-level |
IELTS /TOEFL (đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)
|
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
|
CN1
|
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin
|
1360
|
– |
– |
27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
CN2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính
|
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Kỹ thuật Robot*
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
|
– |
– |
– |
24 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
– |
– |
– |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
|
1280 |
– |
– |
24 |
CN10 |
|
|
1140 |
– |
– |
24 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1280 |
– |
– |
26 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
1280 |
– |
240/300 |
24 |
CN8 |
Công nghệ thông tin** (CLC) |
Khoa học Máy tính |
1280
|
31/36 |
– |
26 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
|
1280
|
– |
240/300 |
24 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trung tuyển năm 2022. Các bạn hãy xem chi tiết điểm chuẩn của các ngành nghề ở nội dung bên dưới. Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQG HÀ NỘI 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | CN1 | Công nghệ thông tin | A01; A01 | 28.75 | | CN2 | Máy tính và Robot | A00; A01 | 27.65 | | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 25.4 | | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 26.2 | | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.5 | | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01 | 25.5 | | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 23.55 | | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 25.9 | Điểm tiếng Anh >=4 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 27.9 | Điểm tiếng Anh >=4 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | A00; A01 | 26.55 | Điểm tiếng Anh >=4 | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQG HÀ NỘI 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020: Điểm Sàn Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội Năm 2020 TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24 | Công nghệ thông định hướng thị trường Nhật Bản | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 22 | Kỹ thuật robot | Kỹ thuật năng lượng | A00, A02 | 18 | Vật lý kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 20 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 18 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00, A01, A01, B00 | 18 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01 | 18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 22 | ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2019 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ-ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội có tất cả 1310 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPTQG và 70 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác. Trong đó ngành Công nghệ thông tin chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 383 chỉ tiêu Trường đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển tương ứng; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level). Cụ thể điểm chuẩn Đại học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội như sau: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07 | 23.75 | Máy tính và Robot | A00; A01; D07 | 21 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D07 | 18.75 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D07 | 20.5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D07 | 19 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 22 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 20 | Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm. Cách tính điểm xét tuyển: Căn cứ quy định Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành và thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng cách tính Điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) từ kết quả thi ba môn của tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của thí sinh như sau: Đối với tổ hợp môn không nhân hệ số ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (ĐT,KV) (ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân) Đối với tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2 (môn chính) ĐX = (Môn chính 1 x 2 + Môn chính 2 x 2 + Môn 3) x 3/5 + Điểm ƯT (KV, ĐT) (ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân). Điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành tuyển sinh của , Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30. 🚩 Thông Tin Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất. PL.
|