Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

LAB

Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ

Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

TUYỂN DỤNG

Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

HỌC GIẢ QUỐC TẾ

Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

THƯ VIỆN

Đại học quốc gia hà nội công nghệ thông tin

COVID-19

Tin tức

Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
  • Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 37547 461
  • Email: 
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 như sau:

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GỒM 2 NGÀNH:
  • Ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
  • Mã ngành: CN16
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ ROBOT GỒM 2 NGÀNH:
  • Ngành Kỹ thuật Robot
  • Mã ngành: CN2
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
CÁC NGÀNH KHÁC
  • Ngành Vật lý kỹ thuật
  • Mã ngành: CN3
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Cơ kỹ thuật
  • Mã ngành: CN4
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ Hàng không vũ trụ
  • Mã ngành: CN7
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ nông nghiệp
  • Mã ngành: CN10
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: CN12
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật năng lượng
  • Mã ngành: CN13
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CLC GỒM 3 NGÀNH:
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: CN8
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý hệ số 2), A01 (Toán, Anh hệ số 2)

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Anh, Lý)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
  • Xét chứng chỉ A-Level của Trung tâm khảo thí Đại học Cambridge
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp điểm 2 môn Toán, Lý thi THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm (ổn định trong toàn khóa học)
  • Các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội

Lưu ý: Dấu (-) là đánh dấu ngành trong năm đó không đào tạo.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 25.85 28.1 28.75
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NB 25.85 28.1 28.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.85
Khoa học máy tính
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật máy tính 24.45 27.25 27.65
Kỹ thuật Robot 24.45 27.25 27.65
Kỹ thuật năng lượng 21 25.1 25.4
Vật lý kỹ thuật 21 25.1 25.4
Cơ kỹ thuật 23.15 26.5 26.2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.25 24 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ hàng không vũ trụ 22.25 25.35 24.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.65 27.55 27.75
Công nghệ nông nghiệp 20 22.4 23.55
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 25.7 25.9
Khoa học máy tính 25 27 27.9
Hệ thống thông tin 25 27 27.9
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25 27 27.9
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 23.1 26 26.55

  • TAGS
  • đại học công nghệ
  • đại học quốc gia hà nội