Come out có nghĩa là gì

Tổng đài hỗ trợ (Miễn phí gọi)

Gọi mua: 1800.1060 (7:30 - 22:00)

Kỹ thuật: 1800.1763 (7:30 - 22:00)

Khiếu nại: 1800.1062 (8:00 - 21:30)

Bảo hành: 1800.1064 (8:00 - 21:00)

Cụm động từ Come out có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

  • Để lộ bí mật, tin tức, ...

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

- The details of the scandal CAME OUT in the press and she had to resign. Chi tiết về vụ xì-căng-đan đã để lộ với cánh báo chí và cô ta phải từ chức.

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

  • Phát hành, xuất bản ra công chúng

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

- The band's new CD is COMING OUT in September. Đĩa mới của ban nhạc sẽ phát hành vào tháng Chín.

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

- The red wine I spilt just will not COME OUT of the carpet no matter what I try to clean it with. Rượu vang đỏ tôi làm tràn sẽ không bị tẩy sạch khỏi tấm thảm dù cho tôi có cố gắng làm sạch nó.

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

  • Tuyên bố công khai mình là người đồng tính

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

- She CAME OUT at university and has been living with her partner, Jane, for the last couple of years. Cô ấy công khai mình là người đồng tính ở trường đại học và đã chung sống với người bạn đời của cô ta, Jane, trong vài năm trở lại đây.

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

  • (Mặt trời) xuất hiện, ló ra

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

- It started cloudy, but then the sun CAME OUT and we all went to the park. Trời đã bắt đầu u ám, nhưng sau đó mặt trời xuất hiện và tất cả chúng tôi đi tới công viên.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Come out trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:

c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

21/05/2020, 15:30 GMT+07:00

Come out là dạng viết gọn cho nghĩa "ra khỏi tủ quần áo", nhưng ở mặt khác nó đại diện cho xu hướng tình dục, come out lúc này là từ lóng mang ý nghĩa công khai, bày tỏ của những người thuộc giới tính thứ 3 (LGBT). Cụm từ này cũng thể hiện quá trình này bắt đầu nhận thức giới tính của bản thân, học cách chấp nhận đến khi có thể cởi mở chia sẻ nó với những người khác. 


Come out là gì? - Ảnh minh họa

>> Xem thêm: Xúc động với lá thư của bé 9 tuổi gửi thầy giáo đồng tính

Come out còn mang nhiều nghĩa khác

- Tham gia một sự kiện nào đó hoặc đi cùng ai đó

- Xuất bản, phát hành 

- Công khai mình là người đồng giới

- (Mặt trời/mặt trăng) xuất hiện, ló rạng

- Đạt được thành quả sau một quá trình hay đang ở trong hoàn cảnh nào đó

- Bị xóa đi


Come out còn có nghĩa khác là tham gia sự kiện cùng ai đó - Ảnh minh họa

>> Có thể bạn quan tâm: Hành trình "come out" và nỗi sợ cô đơn khi về già của cộng đồng LGBT

LGBT nên làm gì trước khi come out?

Đối với những ai ở trong giới LGBT thì come out là một hành trình dài với nhiều rủi ro, khó khăn và mệt mỏi phía trước. Nỗi sợ lớn nhất của họ khi come out không phải xuất phát từ ánh nhìn ghét bỏ hay không mấy thiện cảm của người xung quanh mà là sự phản đối từ gia đình.


Nên làm gì trước khi come out? - Ảnh minh họa

Tuy nhiên đến một thời điểm nào đó trong cuộc sống, nếu bạn muốn sống đúng với chính bản thân mình thì dưới đây là một số lời khuyên cho bạn:

- Tự chấp nhận: Việc đầu tiên chính là bạn cần phải tự chấp nhận với chính bản thân mình trước đã.

- Tôn trọng chính mình 

- Tâm sự với người bạn thân thiết

- Lập kế hoạch, phương án dự phòng cho việc come out


Nên chuẩn bị tâm lý của bản thân - Ảnh minh họa

- Không nên để bên thứ ba “xác nhận” hộ để tránh tình trạng câu chuyện của bạn bị xào nấu thành tam sao thất bản

- Chuẩn bị tâm lý vững vàng.

- Không nên quá vội vàng trong việc khiến bạn bè, người thân của mình chấp nhận sự thay đổi này. Vì thế hãy ở bên gia đình nhiều hơn để họ có thời gian thích ứng. 

- Thấu hiểu và giúp cha mẹ có thể bình tĩnh hơn.

- Chọn thời điểm thích hợp.


Chọn thời điểm phù hợp khi muốn come out với gia đình - Ảnh minh họa

>> Đừng bỏ lỡ: “Come out” với mẹ, được mẹ “come out” lại!

Tuy nhiên bạn cũng nên tránh 6 điều dưới đây trong quá trình come out:

- Trước khi come out nên suy nghĩ những câu hỏi có thể phát sinh trong quá trình. Tránh khiến cuộc nói chuyện rơi vào im lặng.

- Tránh lạm dụng rượu bia, chất kích thích…

- Không có kế hoạch dự bị.

- Tránh tạo sự căng thẳng trong khi nói chuyện.

- Mong đợi sự thấu hiểu: Có những người họ có thể nhanh chóng tiếp thu nhưng cũng có những người cần thời gian để bình tĩnh. Vì vậy, nếu họ chưa thể thể hiện thái độ ủng hộ ngay lập tức thì bạn cũng đừng nên sinh ra tâm lý buồn phiền, oán trách với họ. 

- Tránh come out khi bản thân chưa thật sự sẵn sàng.


Cân nhắc kĩ càng trước khi muốn come out - Ảnh minh họa

Come out vốn là một hành trình dài phấn đấu, nỗ lực để chứng minh bản thân. Không phải ai cũng phải ai cũng có cách come out giống nhau, có người rất khó khăn nhưng cũng có người cảm thấy nhẹ nhàng hơn. Vì thế vốn dĩ không có cách đúng đắn nhất khi come out. 

Những vấn đề sẽ đối mặt khi quyết định come out

Việc là giới tính thứ 3 vẫn là một chủ đề nhạy cảm đối với nhiều người trên, vì vậy không phải ai cũng sẽ hiểu và thông cảm cho bạn. Sẽ có nhiều người bất ngờ, sốc hoặc sẻ phản ứng gây gắt khi bạn come out, xảy ra chuyện như vậy không phải là hiếm. Nhưng cũng đừng như vậy mà nản chí, hãy dự liệu vấn đề này.

Khi come out có thể bạn sẽ bị xa lánh, quay lưng, bàn tán, coi thường, mất đi vài người bạn hoặc người từng thân cũng vì bản thân những người từng tiếp xúc hoặc chưa tiếp xúc có định kiến hoặc chưa chuẩn bị tinh thần để đón nhận, không sao cứ để họ dần thích nghi, việc của bạn là hãy sống và làm việc có nghĩa, không hỗ thẹn với lòng.

Thông qua bài viết này, chắc hẳn bạn đã biết come out là gì rồi đúng không? Đừng quên theo dõi YAN để cập nhật những xu hướng, thông tin bổ ích mới nhất hàng ngày nhé!

Những nghệ sĩ đã công khai come out trong showbiz

- Hoa hậu chuyển giới Hương Giang Idol - 1992

- Ca sĩ Đào Bá Lộc - 1993

- Ca sĩ Lynk Lee - 1988

- Ca sĩ Kimmese - 1990

- Ca sĩ Lâm Khánh Chi - 1977

- Nghệ sĩ BB Trần - 1990

Hôm nay, mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “come out” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng,... Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân StudyTiengAng tìm hiểu nó ngay nhé!!!

come out trong tiếng Anh

1. “Come out “trong tiếng Anh là gì?

Come out

Cách phát âm: kʌm /aʊt/

Định nghĩa:

Come out là cụm động từ dùng để chỉ một hành động của một người trong tình huống trạng thái đang hoạt động ở bên ngoài hay biểu hiện sự công khai biểu cảm bản thân. Cũng là cụm động từ được dùng trong hoàn cảnh của một người muốn giải quyết vấn đề của mình.

2. Các nghĩa của từ come out:

come out trong tiếng Anh

Come out: Phát hành để chỉ sự phát hành một đĩa nhạc hay một bộ phim của ca sỹ hay đạo diễn nào đó

  • When does their new album come out?
  • Khi nào thì album của họ được tung ra?
  •  
  • The movie is coming out this summer.
  • Bộ phim sẽ được khởi chiếu vào mùa hè này.

Come out: Ló dạng để chỉ sự xuất hiện của mặt trời sau một cơn mưa lớn hay khi hoàng hôn xuất hiện

  • The clouds finally parted and the sun came out.
  • Những đám mây cuối cùng cũng tan đi và mặt trời bắt đầu ló dạng.

Come out: Công khai lập trường dùng để phản đối mạnh mẽ một điều gì đó

  • At least he’s got the courage to come out and say what he thinks.
  • Cuối cùng anh ấy cũng đã có đủ can đảm để thể hiện lập trường và nói lên những điều mà anh ấy suy nghĩ
  •  
  • Teachers have come out against the proposed changes.
  • Những giáo viên đã thể hiện lập trường chống đối những thay đổi đã được đề xuất.

Come out: Bị xoá, bị tẩy dung để chỉ hành động làm sạch một thứ hay một vật gì đó

  • I hope that this dirts come out in the wash.
  • Tôi hy vọng những vết dơ này sẽ bị xóa mất đi khi giặt.
  •  
  • we cleaned the house with floor cleaning water but the stain still wouldn’t come out.
  • Chúng tôi đã lau nhà bằng nước lau sàn nhưng vết bẩn vẫn không tẩy được.

Come out: Để lộ dùng để chỉ một hoạt động hay tổ chức đã bị lộ thông tin mật từ bên trong ra ngoài

  • The details of this drama came out in the press and she had to disappear.
  • Chi tiết về vụ việc này đã để lộ với cánh báo chí và cô ta phải biến mất.
  •  
  • A large corporation has come out classified information out.
  • Tập đoàn lớn đã để lộ thông tin tuyệt mật ra ngoài.

Ngoài những nghĩa trên từ “Come Out“còn được dùng phổ biến với giới trẻ hiện nay với một nghĩa khá nhạy cảm đó là họ dùng để công khai giới tính thật của bản thân mình với bạn bè, người thân. Một số chương trình truyền hình khá quan tâm đến vấn đề này nên gần đây với nghĩa công khai đang rất phổ biến với giới trẻ.

  • She came out at university and has been living with her partner, Kai,for the last couple of years.
  • Cô ấy công khai mình là người đồng tính ở trường đại học và đã chung sống với người bạn đời của cô ta, Kai, trong vài năm trở lại đây.

3. Từ đồng nghĩa với come out:

come out trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

turn out

Hoá ra, tắt, cách ăn mặc

appear

Xuất hiện, xuất bản, ló ra, hiện ra, lộ ra, ra mặt, giống như, trình diện

fall out

Rơi ra, ngã ra

show up

Xuất hiện, lộ ra

pop out

Bật ra

come on

Đi tới, thẳng tiến

emerge

Nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, nổi lên, trồi lên

turn up

To lên, tra cứu

come forth

Đi ra

egress

Đi ra, ngã ra

issue

Vấn đề, cấp

protrude

Nhô ra, kéo tới, xô tới

break through

Đột phá, vượt qua, làm bể, phá rào

step forward

Bước tới

push through

Đẩy qua

step up

Bước lên

bug out

Lỗi ra

erupt

Phun trào, sự mọc, vọt lên, cơn giận

bulge

Phình lên, lồi ra, lên giá

go forth

Ra ngoài

come forward

Đi về phía trước

bulge out

Phình ra

publish

Xuất bản

come to the fore

Đi ra đằng trước

come in

Vô đi, vào trong

show itself

Thể hiện chính nó

be/become visible

Trở nên

loom

Hiện ra từ xa, lờ mờ, không rõ rệt

Print

Chứng tỏ, hiện ra

 

4. Các phrasal verb khác với từ come:

Từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

come about

xảy đến, xảy ra, đổi chiều

come across

tìm thấy

come after

theo sau, nối nghiệp, kế thừa

come apart (asunder)

tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra

come at

đạt được, chạm được, thấy, xông đến, tiến công

come along

đi nào, nhanh lên

come back

quay lại, trở lại, nhớ lại

come between

đứng giữa (môi giới, điều đình), can thiệp vào, xen vào

come to

đến, đi đến, tỉnh ngộ, được hưởng, lên tới

come under

rơi vào, nằm trong, chịu tác động

come up

làm thỏa mãn mong đợi

come up to

tiến gần, có thể nói lên, chạm tới, đạt tới, đuổi kịp, bắt kịp

Woww, come out thật đúng là một từ thú vị phải không nào. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them một từ thú vị này nhé!!!

Video liên quan

Chủ đề