Citizen id là gì

Mẫu dịch thuật CMND/Căn cước công dân từ Việt sang Anh – Mẫu dịch CMND tiếng Anh. Nếu Quý khách cần Dịch công chứng CMND hay các giấy tờ thông thường khác, cho tới các tài liệu chuyên ngành chuyên sâu từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại, hãy gọi cho Dịch thuật HANU! Chúng tôi trân trọng được phục vụ Quý khách với mức giá rẻ nhất, chất lượng tốt nhất.

Trong tiếng Anh, chứng minh nhân dân được gọi là Identification, hay viết tắt là ID, thẻ căn cước được gọi là CITIZEN IDENTITY CARD

1. Bản gốc CMND và bản dịch

– Bản gốc CMND tiếng Việt

Bạn đang xem: Căn cước công dân tiếng anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình của tôi (My Family)


Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Xu hướng Bình luận Bài viết cũ

Citizen id là gì


10 Trang dịch tiếng Anh chuẩn

28 Tháng Ba, 2021

Citizen id là gì


giấy đề nghị thanh toán tiếng anh

17 Tháng Hai, 2021

Mẫu Hợp đồng mua bán hàng hoá bằng tiếng anh (song ngữ Anh – Việt)

17 Tháng Hai, 2021

Mẫu công văn xin hủy tờ khai

20 Tháng Một, 2018

Read up on Là Gì

0

Ly hôn có được kết nạp đảng hay không?

0

Ly hôn đơn phương dễ hay khó

0

Mẫu công văn xin hủy tờ khai

0

Read up on Là Gì

30 Tháng Sáu, 2021

Citizen id là gì


See Through Là Gì?

30 Tháng Sáu, 2021

Sell off Là Gì?

30 Tháng Sáu, 2021

SET OUT là Gì?

30 Tháng Sáu, 2021

Recent News


Read up on Là Gì

30 Tháng Sáu, 2021

See Through Là Gì?

30 Tháng Sáu, 2021

Sell off Là Gì?

30 Tháng Sáu, 2021

SET OUT là Gì?

30 Tháng Sáu, 2021

CÔNG TY DỊCH THUẬT HANU

Xem thêm: Link Tải Map Warcraft 3 Xây Nhà Cực Hay Để Chơi Với Gia Đình, Warcraft Iii


Cụ thể, theo Khoản 5 Điều 3 Thông tư 06/2021, bên cạnh ngôn ngữ chính trên thẻ CCCD là tiếng Việt thì ngôn ngữ khác được in trên thẻ là Tiếng Anh, là điều kiện để công dân Việt Nam sử dụng thẻ CCCD thay cho việc sử dụng hộ chiếu khi Việt Nam ký kết điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế cho phép công dân nước ký kết được sử dụng thẻ CCCD thay cho việc sử dụng hộ chiếu trên lãnh thổ của nhau.

Trước đây, Khoản 5 Điều 3 Thông tư 61/2015/TT-BCA ngày 16/11/2015 chỉ quy định  ngôn ngữ khác trên thẻ CCCD được quy định cụ thể khi Việt Nam ký kết điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế cho phép công dân nước ký kết được sử dụng thẻ CCCD thay cho việc sử dụng hộ chiếu trên lãnh thổ của nhau; theo đó nội dung in trên thẻ hoàn toàn dùng tiếng Việt.

Citizen id là gì

Thẻ Căn cước công dân gắn chip có song ngữ Anh - Việt (Ảnh minh họa)

Nội dung trên thẻ Căn cước công dân gắn chip được thể hiện bằng song ngữ Anh - Việt như sau:

**Mặt trước thẻ:

- Bên trái, từ trên xuống: Hình Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đường kính 12 mm; ảnh của người được cấp thẻ Căn cước công dân cỡ 20 x 30 mm; Có giá trị đến/Date of expiry;

- Bên phải, từ trên xuống: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM; Độc lập - Tự do - Hạnh phúc; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM; Independence - Freedom - Happiness; dòng chữ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/Citizen Identity Card; biểu tượng chíp; mã QR; Số/No; Họ và tên/Full name; Ngày sinh/Date of birth; Giới tính/Sex; Quốc tịch/Nationality; Quê quán/Place of origin; Nơi thường trú/Place of residence.

**Mặt sau thẻ:

- Bên trái, từ trên xuống: Đặc điểm nhân dạng/Personal identification; Ngày, tháng, năm/Date, month, year; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI/DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER; chữ ký, họ và tên của người có thẩm quyền cấp thẻ; dấu có hình Quốc huy của cơ quan cấp thẻ; chíp điện tử.

- Bên phải, từ trên xuống: Có 2 ô: Vân tay ngón trỏ trái/Left index finger và Vân tay ngón trỏ phải/Right index finger của người được cấp thẻ.

- Dòng MRZ.

**Một số thông tin khác

Dòng chữ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM; Độc lập - Tự do - Hạnh phúc; SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM; Independence - Freedom - Happiness; dòng chữ “Citizen Identity Card”; biểu tượng chíp; Số/No; Họ và tên/Full name; Ngày sinh/Date of birth; Giới tính/Sex; Quốc tịch/Nationality; Quê quán/Place of origin; Nơi thường trú/Place of residence; Có giá trị đến/Date of expiry; Đặc điểm nhân dạng/Personal identification; Ngày, tháng, năm/Date, month, year; CỤC TRƯỞNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI/DIRECTOR GENERAL OF THE POLICE DEPARTMENT FOR ADMINISTRATIVE MANAGEMENT OF SOCIAL ORDER; Ngón trỏ trái/Left index finger; Ngón trỏ phải/Right index finger màu xanh.

=>> Xem thêm:

Có bắt buộc đổi thẻ CCCD mã vạch, CMND 9 số thành thẻ CCCD gắn chip?

Hướng dẫn điền tờ khai Căn cước công dân mới nhất (mẫu CC01).

Thùy Liên

HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Khi dịch thuật sơ yếu lý lịch sang tiếng Anh, Căn cước công dân (CCCD/ CMND) là một trong số những giấy tờ không thể thiếu. Vậy trong tiếng Anh, Căn cước công dân, chứng minh nhân dân được gọi là gì?

Citizen id là gì

1. Căn cước công dân tiếng Anh là gì?

Căn cước công dân (CCCD) là loại giấy tờ tùy thân mới nhất của Việt Nam và chúng thay thế cho Chứng minh nhân dân (CMND). Tuy nhiên, Chứng minh nhân dân chưa hết hạn sử dụng vẫn có thể dùng bình thường, có hiệu lực song song so cùng với Căn cước công dân (CCCD).

Citizen id là gì

Căn cước công dân (CCCD)/ Chứng minh nhân dân (CMND) trong tiếng Anh được gọi là “Identification” hay còn được viết tắt là “ID”. Identification chính là một hồ sơ nhận dạng để xác minh chi tiết cá nhân của một người, chúng được thiết kế theo một tiêu chuẩn nhất định, thẻ nhận dạng thường được gọi là IC. Trên Identification sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin như: Tên tuổi, ngày tháng năm sinh, gốc tích, dân tộc, đặc điểm nhận dạng...

2. Cấu trúc thành phần trên Căn cước công dân bằng tiếng Anh

Khi làm các hồ sơ bằng tiếng Anh, các thông tin trên Căn cước công dân (CCCD)/ Chứng minh nhân dân (CMND) đều phải được ghi một cách chuẩn xác. Dưới đây là một số quy ước chung của CCCD/ CMND.

Citizen id là gì

Mặt trước:

  • Quốc huy Việt Nam (kích thước 14mm)
  • Ảnh người được cấp CCCD/ CMND (kích thước 20x30mm)
  • Socialist Republic of Vietnam, Independence-Freedom-Happiness: Quốc hiệu, tiêu ngữ Việt Nam bằng tiếng Anh
  • Citizen Identity Card: Tên CCCD/ CMND bằng tiếng Anh;
  • No:…: Số CCCD/ CMND
  • Full Name: Họ và tên đầy đủ
  • Date of birth: Ngày tháng năm sinh
  • Native place: Quê quán
  • Place of permanent: Địa chỉ thường trú.

Mặt sau:

  • Left forefinger: Ngón trỏ trái
  • Right forefinger: Ngón trỏ phải
  • Individual traces and deformities: Đặc điểm nhận dạng của chủ thẻ
  • Date: Ngày tháng năm cấp CCCD/ CMND
  • Signed and sealed: Ký và đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền

Lưu ý: Khi dịch Căn cước công dân/ CMND sang tiếng Anh phải đảm bảo độ chính xác tuyệt đối. Đặc biệt, khi chuyển đổi không được thay đổi bất kỳ một nội dung nào. Ngoài ra, bạn cũng nên nhờ các đơn vị uy tín để dịch CCCD/ CMND để tránh sai sót.

Trong bài viết này, Thuthuatphanmem đã chia sẻ đến bạn tên tiếng Anh của Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân. Chúc bạn một ngày vui vẻ!