Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

18/06/2021 285

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho dạng đúng của các động từ sau

He can (climb) _________________ the trees.

Xem đáp án » 18/06/2021 562

Cho dạng đúng của các động từ sau

Today she (have) _________________ English and history.

Xem đáp án » 18/06/2021 452

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 400

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 312

Cho dạng đúng của các động từ sau:

I (stay) _________________ at home yesterday.

Xem đáp án » 18/06/2021 293

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 235

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 232

Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

She/ very/ cooking/ much/ likes.

Xem đáp án » 18/06/2021 225

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 200

Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

email/ an/ I/ writing/ am.

Xem đáp án » 18/06/2021 191

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 185

Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

Xem đáp án » 18/06/2021 176

Cho dạng đúng của các động từ sau

What day (be) _________________ it today?

Xem đáp án » 18/06/2021 174

Cho dạng đúng của các động từ sau

Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.

Xem đáp án » 18/06/2021 154

Chọn từ khác loại.

Xem đáp án » 18/06/2021 153

Nằm trong bộ đề bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022, bài tập tìm từ khác loại tiếng Anh lớp 4 có đáp án trên đây do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 gồm 126 câu trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 về dạng bài Choose the odd one out giúp các em học sinh lớp 4 nâng cao những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Choose the odd one out

1. A. He B. She C. We D. Your

2. A. am B. it C. are D. is

3. A. morning B. afternoon C.tomorrow D. evening

4. A. Viet Nam B. American C. Japan D. England

5. A. What B. Where C. How D. Good

6. a. Teacher b. sister c. brother d. weather

7. a. They b. this c. that d. there

8. a. Who b. we c. what d. where

9. a. Sun b. wind c. snowy d. rain

10. a. South b. east c. son d. north

11. a. Daughter b. father c. grandmother d. sister

12. a. Playing b. doing c. morning d. eating

13. a. Kite b. cook c. listen d. read

14. a. Library b. living room c. classroom d. computer room

15. a. Bath room b. house c. kitchen d. dining room

16. a. Korean b. Viet Nam c. England d. France

17. a. English b. China c. French d. Malaysian

18. a. He b. she c. they d. it

19. a. Number b. two c. eight d. nine

20. a. Young b. you c. old d. big

21. A. May B. fifth C. fifteenth D. twenty-fifth

22. A. sixth B. eighth C. twelfth D. second

23. A. July B. November C. Monday D. September

24. A. month B. birthday C. year D. week

25. A. May B. fifth C. fifteenth D. twenty-fifth

26. A. sixth B. eighth C. twelfth D. second

27. A. July B. November C. Monday D. September

28. A. month B. birthday C. year D. week

29. a. table tennis b. football c. guitar d. volleyball

30. a. dog b. cat c. fish d. pig

31. a. swim b. book c. cook d. skate

32. a. father b. teacher c. mother d. sister

33. a. have b. goes c. swim d. sing

34. a. play b. kites c. guitar d. piano

35. a. June b. Sunday c. July d. September

36. a. what b. when c. who d. Wednesday

37. a. your b. you c. he d. she

38. a. Vietnamese b. England c. Japan d. America

39. a. badminton b. football c. sing d. basketball

40. a. song b. chess c. piano d. guitar

ĐÁP ÁN

1 – D; 2 – B; 3 – C; 4 – B; 5 – D;

6 – D; 7 – A; 8 – B; 9 – C; 10 – C;

11 – B; 12 – C; 13 – A; 14 – B; 15 – B;

16 – A; 17 – D; 18 – C; 19 – A; 20 – B;

21 – A; 22 – C; 23 – C; 24 – B; 25 – A;

26 – D; 27 – C; 28 – B; 29 – C; 30 – C;

31 – B; 32 – B; 33 – B; 34 – A; 35 – B;

36 – D; 37 – A; 38 – A; 39 – C; 40 – B

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 – 11 tuổi).

Trên đây là Bài tập tiếng Anh khoanh tròn từ khác loại dành cho học sinh lớp 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

  • Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Tải xuống

Exercise 1: Chọn từ khác loại

Quảng cáo

1. A. Math     B. Name    C. English     D. Vietnamese

2. A. Where     B. What     C. Why     D. Can

3. A. Country     B. Singapore     C. China     D. Australia

4. A. Cook     B. Play     C. Go     D. Would

5. A. Birthday   B. Monday     C. Friday     D. Thursday

6. A. Was    B. Am     C. Is     D. Are

7. A. On    B. To     C. Be     D. For

8. A. Japanese    B. America     C. Cambodia    D. Malaysia

ĐÁP ÁN

1. B 2. D 3. A 4. D
5. A 6. A 7. C 8. A

Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau

1. He can (climb) _________________ the trees.

2. When (be) _________________ your birthday?

Quảng cáo

3. I (stay) _________________ at home yesterday.

4. What ______________ they (do) ______________ now?

5. They (play) _________________ the piano now.

6. Today she (have) _________________ English and history.

7. What day (be) _________________ it today?

8. Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.

ĐÁP ÁN

1. Climb 2. Is 3. Stayed 4. Are-doing
5. Are playing 6. Has 7. Is 8. Are

Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

A B

1. What is Mr. Long doing?

2. When is his birthday?

3. Where are you from?

4. Where were you yesterday?

5. Can he cook?

6. What is Hanna’s nationality?

7. What do they have on Wednesday?

8. What do you like doing?

a, Yes, he can.

b, I am from Vietnam.

c, I like dancing and singing.

d, His birthday is in October.

e, She is Japanese.

f, I was at home yesterday.

g, He is teaching a lesson.

h, They have Math and PE.

ĐÁP ÁN

1 - g 2 - d 3 - b 4 - f
5 - a 6 - e 7 - h 8 – c

Quảng cáo

Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước

Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?

Clara: My name is Clara. Nice to meet you.

Bob: Nice to meet you, (2) ___________.

Clara: What is your nationality?

Bob: I’m American. (3) ___________ about you?

Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?

Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?

Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.

Bob: I can teach you.

Clara: That’s great.

ĐÁP ÁN

1. name

Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?”

2. too

“Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước.

3. What

Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?)

4. an

An đứng trước nguyên âm “e” của từ English.

5. do

Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do.

Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?

___________________________________________________?

2. Can/ football/ you/ play?

___________________________________________________?

3. email/ an/ I/ writing/ am.

___________________________________________________.

4. She/ very/ cooking/ much/ likes.

___________________________________________________.

ĐÁP ÁN

1. What subjects do you have today?

2. Can you play football?

3. I am writing an email.

4. She likes cooking very much.

Tải xuống

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

Chọn từ khác loại trong Tiếng Anh lớp 4

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.