Cái rành là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ʐan˧˧ɹan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 仃: dành, đinh, đứa, đần, rành, đính, đừng, đành, dừng, đình
  • 炩: ràng, rạnh, rành
  • 󰉨: rành
  • 𤋶: rành
  • 柃: linh, rành
  • 𣉏: rành, lình
  • 佲: rành
  • 伶: nhanh, linh, lanh, rành, rảnh, lánh, ranh, rình
  • 停: dành, rành, đừng, đành, dừng, đầng, đình

Từ tương tựSửa đổi

  • ranh
  • rảnh
  • rãnh

Tính từSửa đổi

rành

  1. (Ph.) .
  2. (Id.) . Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành.
  3. Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.

Động từSửa đổi

rành

  1. (Ph.) . Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)