Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.
Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết sau: GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến
- Lĩnh vực: Đa ngành (Chủ yếu là Dầu khí, khai thác khoáng sản, môi trường…)
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3838 6739
- Email:
- Website: http://humg.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Mỏ – Địa chất cập nhật mới nhất năm 2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các khối xét tuyển là Toán học.
Các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 như sau:
- Ngành Kỹ thuật dầu khí
- Mã ngành: 7520604
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
|
- Ngành Kỹ thuật địa vật lý
- Mã ngành: 7520502
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
|
|
- Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh)
- Mã ngành: 7520301
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 15
- Phương thức 2: 15
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Kỹ thuật địa chất
- Mã ngành: 7520501
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 20
- Phương thức 2: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
|
- Ngành Địa chất học
- Mã ngành: 7440201
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 10
- Phương thức 2: 10
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, C04, D01
|
- Ngành Du lịch địa chất
- Mã ngành: 7810105
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 15
- Phương thức 2: 15
- Tổ hợp xét tuyển: A05, C04, D01, D10
|
- Ngành Địa kỹ thuật xây dựng
- Mã ngành: 7580211
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 10
- Phương thức 2: 20
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
|
- Ngành Kỹ thuật Tài nguyên nước
- Mã ngành: 7580212
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 15
- Phương thức 2: 15
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
|
- Ngành Đá quý Đá mỹ nghệ
- Mã ngành:
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 15
- Phương thức 2: 15
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
|
- Ngành Quản lý đất đai
- Mã ngành: 7850103
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 60
- Phương thức 2: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
|
- Ngành Địa tin học
- Mã ngành: 7480206
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 30
- Phương thức 2: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
- Ngành Kỹ thuật mỏ
- Mã ngành: 7520601
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 50
- Phương thức 2: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Mã ngành: 7520607
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 20
- Phương thức 2: 20
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, D01, D07
|
- Ngành An toàn, Vệ sinh lao động
- Mã ngành:
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 25
- Phương thức 2: 15
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 200
- Phương thức 2: 10
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7480201_CLC
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 40
- Phương thức 2: 0
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Khoa học dữ liệu
- Mã ngành: 7480109
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 100
- Phương thức 2: 0
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7520320
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 25
- Phương thức 2: 25
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 80
- Phương thức 2: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 60
- Phương thức 2: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
- Mã ngành: 7340201
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 60
- Phương thức 2: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Quản lý công nghiệp
- Mã ngành: 7510601
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 60
- Phương thức 2: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Hóa dược
- Mã ngành: 7720203
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí
- Mã ngành: 7520103
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 80
- Phương thức 2: 10
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
- Mã ngành: 7520114
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 32
- Phương thức 2: 4
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
|
|
- Ngành Kỹ thuật điện
- Mã ngành: 7520201
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 96
- Phương thức 2: 12
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
|
|
- Ngành Kỹ thuật ô tô
- Mã ngành: 7520130
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
|
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Mã ngành: 7580201
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 60
- Phương thức 2: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
|
|
- Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
- Mã ngành: 7580204
- Chỉ tiêu:
- Phương thức 1: 50
- Phương thức 2: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
|
CÁC NGÀNH DỰ KIẾN MỞ MỚI VÀ TUYỂN SINH NĂM 2022 |
- Ngành Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
- Mã ngành: 7500502
- Chỉ tiêu: 37
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D07
|
- Ngành Kỹ thuật khí thiên nhiên
- Mã ngành: 7520605
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
- Mã ngành: 7520606
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
- Mã ngành: 7510301
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
|
- Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
- Mã ngành:
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
|
- Ngành Quản lý xây dựng
- Mã ngành: 7580302
- Chỉ tiêu: 66
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
|
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)
- Khối A05 (Toán, Hóa, Sử)
- Khối A06 (Toán, Hóa, Địa)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
- Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mỏ – Địa chất.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ:
- Tốt nghiệp THPT
- Có hạnh kiểm khá trở lên
- Tổng điểm TB các môn theo khối thi của 3 học kỳ bậc THPT bao gồm 2 học kì năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 >= 18 điểm
Phương thức 3: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày 22/6/2022 đạt IELTS 4.5 hoặc TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT 53
- Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển của trường (trừ môn Anh) >= 10 điểm, trong đó có môn Toán.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng: Học sinh giỏi bậc THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
Thông tin chi tiết về từng phương thức sẽ được cập nhật sau.
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hình thức đăng ký xét tuyển
*Xét học bạ: Thí sinh đăng ký xét học bạ theo 1 trong 3 cách sau:
– Cách 1: Đăng ký trực tuyến:
Hồ sơ bao gồm:
- Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT
- Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản scan hoặc ảnh chụp CCCD/CMND
Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây.
– Cách 2: Đăng ký trực tiếp tại trường:
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản sao CMND/CCCD
– Cách 2: Đăng ký qua đường bưu điện
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản sao CMND/CCCD
c) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 1/6 – 23/6/2022. Thí sinh phải đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 cách trên và phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
d) Lệ phí xét tuyển
*Lệ phí xét học bạ: 20.000 đồng/ngành
c) Hình thức nộp lệ phí xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 2151 000 0006942
- Tên tài khoản: TRUONG DH MO DIA CHAT
- Ngân hàng BIDV
- Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Nội dung chuyển tiền: Họ và tên – Số CMND/CCCD – NOP LE PHI XET TUYEN HOC BA
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 dự kiến như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn và điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16.5 |
18.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
16 |
18.0 |
Kế toán |
14 |
16 |
18.0 |
Địa chất học |
14 |
15 |
15.0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
20.0 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
|
|
22.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
17 |
18.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
17.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
18.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
17.0 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
17.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17.5 |
19 |
20.0 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
18 |
16.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật mỏ |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật dầu khí |
15 |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
15.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
14 |
17 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) |
|
25 |
19.0 |
Địa tin học |
|
15 |
15.0 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
15.0 |
Du lịch địa chất |
|
|
15.0 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
18.0 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
|
|
15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
15.0 |
|