Các giải đấu phong trào tiếng anh là gì

Việt Nam vô địch U23 Đông Nam Á lần thứ hai liên tiếp, hay Indonesia về nhì được nói thế nào bằng tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, một giải đấu thể thao có thể được gọi là "tournament". Các vận động viên hoặc đội thi sẽ đấu với nhau cho đến khi chỉ còn người/đội cuối cùng trụ lại. Ví dụ: Both amateurs and professionals can join this year’s tennis tournament (Cả vận động viên nghiệp dư và chuyên nghiệp đều có thể tham gia giải quần vợt năm nay).

"League" cũng có thể hiểu là một giải đấu, tuy nhiên, trong khi "tournament" chỉ diễn ra trong vài ngày, "league" có thể kéo dài hàng tuần: This year's Champions League lasts from June to August (Champions League năm nay kéo dài từ tháng 6 đến tháng 8).

Giải vô địch được gọi là "championship". Nhà vô địch hay quán quân được gọi là "champion" hoặc "winner".

Người hoặc đội về nhì được gọi là "runner-up": Indonesia is the runner-up in this year’s AFF Championship (Indonesia là á quân AFF Championship năm nay).

Vòng chung kết là Final. Những người lọt vào vòng chung kết được gọi là finalist.

Vòng bán kết được gọi là Semifinal, còn tứ kết là Quarterfinal.

Đối thủ trong các cuộc thi thể thao được gọi là "opponent": In the last match, his opponent started to lose focus (Trong trận đấu cuối cùng, đối thủ của anh bắt đầu mất tập trung).

Khi một người hay đội thi đánh bại được đối thủ, ta dùng từ "beat" hoặc "defeat": Korea defeated Turkey in the women's volleyball quarterfinals to advance in the semifinals (Hàn Quốc đánh bại Thổ Nhĩ Kỳ ở tứ kết bóng chuyền nữ để tiến vào bán kết).

Chiến thắng trong thể thao là "victory". Nếu đây là thành tích vô tiền khoáng hậu, ta dùng từ "unprecedented", tức là chưa từng có trong lịch sử.

Nếu một người hoặc đội giành chiến thắng liên tục nhiều vòng hoặc nhiều năm, ta dùng "in a row": Viet Nam's U23 football team won the AFF U23 Championship two years in a row (Đội tuyển U23 Việt Nam vô địch Giải AFF U23 hai năm liên tiếp).

Ngoài ra, từ "successive" hay "consecutive" cũng thường xuyên được dùng để thay cho "in a row": The US has ranked first in the number of medals for three consecutive Olympics (Mỹ đứng đầu về số huy chương ở ba kỳ Olympic liên tiếp).

Khi các vận động viên giành được huy chương và cúp, có thể nói họ đã "win a medal" hay "win a trophy". "Award" (trao tặng) cũng là một từ thường được dùng: The team was awarded a medal for sportsmanship (Đội được trao huy chương vì tinh thần thể thao).

Giải đấu là cuộc thi bao gồm 4 đội trở lên hoặc một số lượng lớn các đối thủ, tất cả đều tham gia vào một môn thể thao hoặc trò chơi.

1.

20 đội đã tham dự giải đấu.

Twenty teams entered the tournament.

2.

Ai đã thắng giải đấu gôn?

Who won the golf tournament?

Cùng phân biệt tournament và league nha!

- Giải đấu (tournament) được tổ chức trong một (đôi khi hai) ngày.

Ví dụ: His victory in the tournament earned him $50 000.

(Chiến thắng trong giải đấu giúp anh kiếm được 50000 đô la Mỹ.)

- Giải đấu (League) được tổ chức trong nhiều tuần. Các đội xuất hiện mỗi tuần, chơi một vài trận trong khoảng thời gian ngắn 2-3 giờ, sau đó về nhà.

Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament.

Nó không làm mất cảm xúc của chúng tôi về giải đấu hoặc với những nhà tổ chức . "

It has n't damaged our feeling of the competition or the hosts . "

Giải đấu không được hoàn thành đầy đủ và Nisa Ashkhabad là đội vô địch.

The championship was not completely finished and Nisa Ashkhabad was proclaimed champion.

Bổ sung các trợ lý trọng tài đã được sử dụng trong giải đấu này.

Additional assistant referees were used in this tournament.

Tôi nghĩ còn lâu anh ta mới thành cầu thủ ở 1 giải đấu lớn được.

I think it's a long shot that he can be a big-league first baseman.

Giải đấu diễn ra từ ngày 17 đến 26 tháng 2 tại Phnôm Pênh, Campuchia.

The tournament was held from 17 to 26 February in Phnom Penh, Cambodia.

Vô địch giải đấu trước mùa giải, East Kalimantan Governor Cup 2018.

Champion in the pre-season tournament, 2018 East Kalimantan Governor Cup.

Vài tuần trước trận đấu, anh đã đạt được danh hiệu Hàn Quốc Myungin, một giải đấu chính.

Some weeks before the match he won the Korean Myungin title, a major championship.

Em hy vọng ngày nào đó anh sẽ được thi đấu trong một giải đấu lớn.

I hope you'll play in the major league some day.

Hàng năm kể từ năm 1995, giải đấu được tổ chức tại Kungliga tennishallen.

Each year since 1995, the tournament has been hosted at the Kungliga tennishallen.

Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm.

It's worth revenue, to the tune of billions of dollars a year.

Libya diễu hành trong lễ khai mạc Thế vận hội 1964, nhưng sau đó rút lui khỏi giải đấu.

Libya marched in the opening ceremony of the 1964 Games, but then withdrew from competition.

Cô ghi bàn thắng và Rivers Angels xếp thứ ba chung cuộc trong toàn giải đấu.

She scored, and Rivers Angels placed third overall in the competition.

Giải đấu ngày là 1 sự xa xỉ mà chúng ta không thể đáp ứng.

This tournament is an extravagance we cannot afford.

Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 2 tháng 7 năm 2017.

Ages are as of the start of the tournament, 2 July 2017.

Dưới đây là thành tích đối đầu khi họ hướng tới giải đấu.

These are the head-to-heads as they approach the tournament.

Giải đấu lần đầu tiên liên kết đối tác với Universal Orlando Resort.

The competition partnered with Universal Orlando Resort for the first time.

Giải đấu 2009–10 khởi tranh từ 14 tháng 8 năm 2009 và kết thúc trên sân Parc y Scarlets ngày 1 tháng 5 năm 2010.

The 2009–10 tournament commenced on 14 August 2009 and concluded at Parc y Scarlets on 1 May 2010.

Giải đấu năm 2026 sẽ là World Cup lớn nhất từng được tổ chức, với 48 đội chơi 80 trận.

The 2026 tournament will be the biggest World Cup ever held, with 48 teams playing 80 matches.

Những giải đấu được tổ chức cuối những năm 1990 bao gồm có Cyberathlete Professional League (CPL) và QuakeCon.

Tournaments established in the late 1990s include the Cyberathlete Professional League (CPL), QuakeCon, and the Professional Gamers League.

Chủ đề