Các đề bài toán lớp 5 thi giữa kì 2023 năm 2024

Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22

Bài thi môn: Toán lớp 5

Năm học 2022 - 2023

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm)

  1. 1 B. 2 C. 5 D. 6

Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:

  1. 2,5 % B. 250 % C. 0,4% D. 40%

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là:

  1. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2

Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm)

  1. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26

Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm)

  1. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm)

  1. 35 B. 210 C. 350 D. 84

Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 \= …………dm3 là: (0,5điểm)

  1. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218

Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm)

  1. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6

II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:

Câu 1: Tính: (2 điểm)

  1. 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây- 26 phút 24 giây
  1. 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43

Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.

a/ Tính diện tích kính để làm bể.

b/ Tính thể tích của bể.

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản - Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :

  1. 4,5 C. 0,8
  1. 5,4 D. 8,0

Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:

  1. Chục B. Trăm
  1. Phần mười D. Phần trăm

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 \= ………. dm3 là bao nhiêu ?

  1. 15 B. 150
  1. 1500 D. 15000

Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .

  1. 25 % B. 30 %
  1. 35 % D. 40 %

Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là

  1. 27632dm b. 273,62dm
  1. 27,632dm d. 27, 0632dm

Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:

  1. 359 B. 136,25
  1. 15,65 D. 359

Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :

  1. 200 cm2 B. 140 cm2
  1. 220 cm2 D. 180 cm2

Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :

Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.

Thể tích hình lập phương đó là: .....

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 9 (1,5 điểm): Tính

  1. 48,5 + 19,152 : 3,6
  1. 12,45 : 0,05
  1. 16 phút 15 giây : 3

Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản - Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hình lập phương là hình:

  1. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
  1. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
  1. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

Câu 2 (0,5 điểm): Số đo 0,015m3 đọc là:

  1. Không phẩy mười lăm mét khối.
  1. Mười lăm phần trăm mét khối
  1. Mười lăm phần nghìn mét khối

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 \= ……dm3 là bao nhiêu ?

  1. 22 B. 220
  1. 2200 D. 22000

Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?

  1. 64% B. 65%
  1. 46%4 D. 63%

Câu 5 (0,5 điểm): 4700cm3 là kết quả của số nào ?

  1. 4,7dm3 B. 4,7m3
  1. 4,7cm3 D. 4,7mm3

Câu 6 (0,5 điểm): 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?

  1. 40 B. 400
  1. 25 D. 250

Câu 7 (0,5 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

  1. 24cm2 B. 16cm2
  1. 42cm2 D. 20cm2

Câu 8 (0,5 điểm): Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:

  1. 113,04cm2 B. 113,03cm2
  1. 113,02cm2 D. 113cm2

Câu 9 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:

  1. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

Chủ đề