Biển báo trạm kiểm tra để báo nơi đặt trạm kiểm tra, các loại phương tiện vận tải qua đó phải dừng lại để làm thủ tục kiểm tra, kiểm soát theo luật lệ nhà nước quy định. Show 1. Bạn nên chú ý đến biển báo trạm kiểm tra khi lái xe. You should pay attention to the checkpoint sign when driving. 2. Có một biển báo trạm kiểm tra ở phía trước của chúng ta, tôi nghĩ bạn nên chạy chậm lại một chút. There's a checkpoint sign in front of us, I think you should slow down a bit. Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu) Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực. Checkpoint 19 ain't no two-bit hoosegow. Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát. “The closer we got to Bangui,” he relates, “the more roadblocks we encountered. Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát. I'll telexed Hans'licence plate to all the checkpoint. Có những trạm kiểm soát trên đường chính. There are checking points along the main road. AG: Đây là trạm kiểm soát mặt đất gọi cho Major Tom, AP: This is Ground Control to Major Tom, Không có dấu hiệu của ảnh đi qua trạm kiểm soát 9. There has been no sign of him past checkpoint nine. (Video) Trạm kiểm soát: Chúng ta bị mất dữ liệu rồi. (Video) Ground control: We lost the data. Anh nghe theo lời khuyên của chị và họ được phép qua trạm kiểm soát. He took her advice, and they were allowed to pass through the checkpoint. Trạm kiểm soát mặt đất gọi Major Tom, Ground Control to Major Tom, Vào một dịp nọ, chúng tôi bị chặn tại một trạm kiểm soát. On one occasion, we were stopped at a roadblock. Ngày nay, trạm kiểm soát là trung tâm hỗ trợ của tất cả các hoạt động tại NTS. Today, Control Point is the center for support of all activity at the NTS. Các trạm kiểm soát sẽ tăng thêm 15 dặm. Checkpoints go up at 15 miles. Ở vị trí dẫn đầu, khi đi ngang qua trạm kiểm soát 3, là Jim Douglas. In first position, as he moves past checkpoint three, is Jim Douglas. Họ cũng phải vượt qua nhiều trạm kiểm soát quân sự. They also passed through many military checkpoints. Không có trạm hải quan và trạm kiểm soát nhập cảnh. There were no immigration and customs checks. Chúng tôi đã kiểm tra với các trạm kiểm soát biên giới. We're cross-referencing border controls. Không khí căng thẳng khi đi qua các trạm kiểm soát dần dần trở nên quen thuộc. It was tense, but we have become used to these nerve-racking checkpoints. Những Giám Ngục sẽ lập trạm kiểm soát ở bất cứ một lối vào nào, The dementors will be stationed at every entrance to the grounds. trạm kiểm soát. Checkpoint neutralised. Neum 2 nằm ở phía đông nam, có trạm kiểm soát biên giới Croatia ở Zaton Doli. Neum 2 is located to the southeast, with the Croatian border checkpoint at Zaton Doli. Họ bắt taxi đến Đông Berlin, và sử dụng căn cước Lehmann để qua trạm kiểm soát. They took a taxi to East Berlin, where he used the Lehmann identity card at a checkpoint. Một số lái xe nói với chúng tôi, phía trước có một trạm kiểm soát quân sự. Some drivers told us there was a military blockade ahead. Các Concourse Nam có 10 cửa, mỗi người 2 jetways và các trạm kiểm soát an ninh của chính họ. The South Concourse alone has 10 gates, each with 2 jetways and their own security checkpoints. Tôi đã gọi trạm kiểm soát động vật, tôi không biết chúng được theo dõi hay chưa nữa. I called animal control, I don't know if they ever followed up on it. Hãy yêu cầu Mexico lập các trạm kiểm soát. BORTAC's on high alert. The mine ground control management plan should address the depth of failure issue and install cable bolts with appropriate surface support where required. Hằng ngày có hàng nghìn phương tiện giao thông di chuyển trên đường phố, đây là một tài sản và cũng là thứ gây nên nhiều hậu quả hay tranh chấp vậy nên việc gắn cho nó những con số như những cái tên để phân biệt và xác định cụ thể nhờ vào biển số xe. Để biết được biển số xe tiếng Anh là gì và các ví dụ thực tế khi sử dụng, mời bạn xem các chia sẻ của studytienganh trong bài viết này. Biển Số Xe trong Tiếng Anh là gìTrong tiếng Anh, Biển số xe là license plates License plates nghĩa là biển số xe nói chung dành cho cả biển số xe máy, xe đạp điện, xe ô tô,..... Biển số xe hay còn gọi bảng số xe, biển đăng ký xe…. là một tấm kim loại có ghi ký hiệu thường là số và chữ nhằm để nhận dạng và phân biệt. Đó là thứ xác lập duy nhất chiếc xe đó trên vùng khu vực đăng ký có thể là cả quốc gia hoặc ở từng bang. Nhìn vào biển số xe có thể xác định được địa phương đăng ký. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích biển số xe tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựngCách viết: License plates Nghĩa tiếng Anh: a sign on a road vehicle that shows its registration number Nghĩa tiếng Việt: Biển số xe - một biển báo trên một phương tiện giao thông đường bộ có số đăng ký của nó Biển số xe tiếng Anh là License plates Ví dụ Anh ViệtCùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh - Việt cụ thể chứa License plates - Biển số xe trong câu giao tiếp để nhanh chóng ghi nhớ và tự tin sử dụng trong nhiều tình huống của cuộc sống.
Từ biển số xe - licence plate được sử dụng nhiều trong thực tế Một số từ vựng tiếng anh liên quanTìm hiểu về cách gọi từ biển số xe tiếng Anh là gì chắc chắn bạn cần biết thêm nhiều từ liên quan của licence plate để có thể vận dụng vào trong thực tế dễ dàng hơn. Những từ về các bộ phận xe, phương tiện hay mở rộng của biển số xe sẽ được studytienganh tổng hợp ngay bảng này. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa car ô tô
motorbike xe máy
Traffic Giao thông
vehicle phương tiện
Driver Người lái xe
Public transport Phương tiện công cộng
Bài viết khép lại những chia sẻ giải đáp về biển số xe tiếng Anh là gì hy vọng người học đã nắm được cách viết, các ví dụ liên quan để vận dụng vào trong thực tế. Cùng với studytienganh mỗi ngày học tập chăm chỉ để chinh phục ước mơ ngoại ngữ của mình nhé! Còn xe ô tô Tiếng Anh là gì?Clutch /klʌtʃ/: côn. Cốp xe ô tô Tiếng Anh là gì?Cùng chỉ cốp xe, người Anh dùng từ "boot", người Mỹ dùng từ "trunk". Người Anh dùng từ "windscreen", người Mỹ dùng từ "windshield" để nói đến kính chắn gió. Xe tải dịch sang Tiếng Anh là gì?Lorry, Truck: Xe tải. Bus: Xe buýt. Coach: Xe khách. Minibus: Xe buýt nhỏ. Biển số kiểm soát là gì?Biển đăng ký xe, còn gọi là Biển số xe, Biển kiểm soát hay Bảng số xe (người miền Nam còn gọi là cà vẹt xe), là một tấm kim loại hoặc tấm nhựa gắn vào xe gắn máy hay rơ-moóc phục vụ cho mục đích nhận dạng chính thức. |