Biển kiểm soát tiếng anh là gì năm 2024

Biển báo trạm kiểm tra để báo nơi đặt trạm kiểm tra, các loại phương tiện vận tải qua đó phải dừng lại để làm thủ tục kiểm tra, kiểm soát theo luật lệ nhà nước quy định.

1.

Bạn nên chú ý đến biển báo trạm kiểm tra khi lái xe.

You should pay attention to the checkpoint sign when driving.

2.

Có một biển báo trạm kiểm tra ở phía trước của chúng ta, tôi nghĩ bạn nên chạy chậm lại một chút.

There's a checkpoint sign in front of us, I think you should slow down a bit.

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)

Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực.

Checkpoint 19 ain't no two-bit hoosegow.

Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.

“The closer we got to Bangui,” he relates, “the more roadblocks we encountered.

Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát.

I'll telexed Hans'licence plate to all the checkpoint.

Có những trạm kiểm soát trên đường chính.

There are checking points along the main road.

AG: Đây là trạm kiểm soát mặt đất gọi cho Major Tom,

AP: This is Ground Control to Major Tom,

Không có dấu hiệu của ảnh đi qua trạm kiểm soát 9.

There has been no sign of him past checkpoint nine.

(Video) Trạm kiểm soát: Chúng ta bị mất dữ liệu rồi.

(Video) Ground control: We lost the data.

Anh nghe theo lời khuyên của chị và họ được phép qua trạm kiểm soát.

He took her advice, and they were allowed to pass through the checkpoint.

Trạm kiểm soát mặt đất gọi Major Tom,

Ground Control to Major Tom,

Vào một dịp nọ, chúng tôi bị chặn tại một trạm kiểm soát.

On one occasion, we were stopped at a roadblock.

Ngày nay, trạm kiểm soát là trung tâm hỗ trợ của tất cả các hoạt động tại NTS.

Today, Control Point is the center for support of all activity at the NTS.

Các trạm kiểm soát sẽ tăng thêm 15 dặm.

Checkpoints go up at 15 miles.

Ở vị trí dẫn đầu, khi đi ngang qua trạm kiểm soát 3, là Jim Douglas.

In first position, as he moves past checkpoint three, is Jim Douglas.

Họ cũng phải vượt qua nhiều trạm kiểm soát quân sự.

They also passed through many military checkpoints.

Không có trạm hải quan và trạm kiểm soát nhập cảnh.

There were no immigration and customs checks.

Chúng tôi đã kiểm tra với các trạm kiểm soát biên giới.

We're cross-referencing border controls.

Không khí căng thẳng khi đi qua các trạm kiểm soát dần dần trở nên quen thuộc.

It was tense, but we have become used to these nerve-racking checkpoints.

Những Giám Ngục sẽ lập trạm kiểm soát ở bất cứ một lối vào nào,

The dementors will be stationed at every entrance to the grounds.

trạm kiểm soát.

Checkpoint neutralised.

Neum 2 nằm ở phía đông nam, có trạm kiểm soát biên giới Croatia ở Zaton Doli.

Neum 2 is located to the southeast, with the Croatian border checkpoint at Zaton Doli.

Họ bắt taxi đến Đông Berlin, và sử dụng căn cước Lehmann để qua trạm kiểm soát.

They took a taxi to East Berlin, where he used the Lehmann identity card at a checkpoint.

Một số lái xe nói với chúng tôi, phía trước có một trạm kiểm soát quân sự.

Some drivers told us there was a military blockade ahead.

Các Concourse Nam có 10 cửa, mỗi người 2 jetways và các trạm kiểm soát an ninh của chính họ.

The South Concourse alone has 10 gates, each with 2 jetways and their own security checkpoints.

Tôi đã gọi trạm kiểm soát động vật, tôi không biết chúng được theo dõi hay chưa nữa.

I called animal control, I don't know if they ever followed up on it.

Hãy yêu cầu Mexico lập các trạm kiểm soát.

BORTAC's on high alert.

The mine ground control management plan should address the depth of failure issue and install cable bolts with appropriate surface support where required.

Hằng ngày có hàng nghìn phương tiện giao thông di chuyển trên đường phố, đây là một tài sản và cũng là thứ gây nên nhiều hậu quả hay tranh chấp vậy nên việc gắn cho nó những con số như những cái tên để phân biệt và xác định cụ thể nhờ vào biển số xe. Để biết được biển số xe tiếng Anh là gì và các ví dụ thực tế khi sử dụng, mời bạn xem các chia sẻ của studytienganh trong bài viết này.

Biển Số Xe trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Biển số xe là license plates License plates nghĩa là biển số xe nói chung dành cho cả biển số xe máy, xe đạp điện, xe ô tô,.....

Biển số xe hay còn gọi bảng số xe, biển đăng ký xe…. là một tấm kim loại có ghi ký hiệu thường là số và chữ nhằm để nhận dạng và phân biệt. Đó là thứ xác lập duy nhất chiếc xe đó trên vùng khu vực đăng ký có thể là cả quốc gia hoặc ở từng bang. Nhìn vào biển số xe có thể xác định được địa phương đăng ký.

Biển kiểm soát tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích biển số xe tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: License plates

Phát âm Anh Anh: /ˈlaɪ.səns ˌpleɪt/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈlaɪ.səns ˌpleɪt/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a sign on a road vehicle that shows its registration number

Nghĩa tiếng Việt: Biển số xe - một biển báo trên một phương tiện giao thông đường bộ có số đăng ký của nó

Biển kiểm soát tiếng anh là gì năm 2024

Biển số xe tiếng Anh là License plates

Ví dụ Anh Việt

Cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh - Việt cụ thể chứa License plates - Biển số xe trong câu giao tiếp để nhanh chóng ghi nhớ và tự tin sử dụng trong nhiều tình huống của cuộc sống.

  • Holland's licence plate sizes are similar to our own.
  • Kích thước biển số của Hà Lan tương tự như của chúng tôi.
  • Might not a licence plate for private cars be the best method to deal with this extremely difficult problem—a plate similar to that displayed by public service passenger vehicles?
  • Có phải biển số cho ô tô cá nhân không phải là phương pháp tốt nhất để giải quyết vấn đề cực kỳ khó khăn này — một tấm biển tương tự như biển số của xe chở khách công cộng?
  • The 1945 issue was the province's first licence plate that complied with these standards
  • Số phát hành năm 1945 là biển số xe đầu tiên của tỉnh tuân theo các tiêu chuẩn này
  • The first letter of a vehicle's licence plate designates its usage or owner's registered parish of residence.
  • Chữ cái đầu tiên của biển số xe thể hiện việc sử dụng nó hoặc nơi cư trú đã đăng ký của chủ sở hữu.
  • The 2015, the territory's first licence plate that fully complied with these standards
  • Năm 2015, biển số xe đầu tiên của lãnh thổ tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn này
  • Ontario considered issuing purple-on-pink licence plates for vehicles where an ignition interlock system has been installed, but never went through with the plan.
  • Ontario đã xem xét cấp biển số màu tím-hồng cho những phương tiện đã được lắp đặt hệ thống khóa liên động đánh lửa, nhưng không thực hiện đúng kế hoạch.
  • All Car licence plate numbers are held on a central computer
  • Tất cả các biển số xe ô tô được lưu giữ trên một máy tính trung tâm
  • We welcome the use of the automatic licence plate recognition equipment, which is already used at some of our ports.
  • Chúng tôi hoan nghênh việc sử dụng thiết bị nhận dạng biển số xe tự động, đã được sử dụng tại một số cảng của chúng tôi.
  • Does she also agree that the smaller the geographical area depicted on the licence plate, the better?
  • Cô ấy cũng đồng ý rằng khu vực địa lý được mô tả trên biển số xe càng nhỏ thì càng tốt?

Biển kiểm soát tiếng anh là gì năm 2024

Từ biển số xe - licence plate được sử dụng nhiều trong thực tế

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tìm hiểu về cách gọi từ biển số xe tiếng Anh là gì chắc chắn bạn cần biết thêm nhiều từ liên quan của licence plate để có thể vận dụng vào trong thực tế dễ dàng hơn. Những từ về các bộ phận xe, phương tiện hay mở rộng của biển số xe sẽ được studytienganh tổng hợp ngay bảng này.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

car

ô tô

  • I own 2 cars at home
  • Nhà tôi sở hữu 2 chiếc xe ô tô

motorbike

xe máy

  • He came to pick me up with an old black motorbike
  • Anh ấy đến đón tôi bằng một chiếc xe máy cũ màu đen

Traffic

Giao thông

  • Traffic in Vietnam is one of the most haunting things for foreigners
  • Giao thông ở Việt Nam là một trong những thứ gây ám ảnh nhất với người nước ngoài

vehicle

phương tiện

  • Because of the flood, no vehicle could reach my village.
  • Vì lũ lụt nên không một phương tiện nào có thể tiếp cận làng tôi.

Driver

Người lái xe

  • Drivers are not allowed to drink alcohol no matter how much or little
  • Người lái xe không được uống rượu bia dù ít hay nhiều

Public transport

Phương tiện công cộng

  • Public transport helps reduce traffic congestion and air pollution
  • Phương tiện công cộng giúp giảm tắc đường và ô nhiễm không khí

Bài viết khép lại những chia sẻ giải đáp về biển số xe tiếng Anh là gì hy vọng người học đã nắm được cách viết, các ví dụ liên quan để vận dụng vào trong thực tế. Cùng với studytienganh mỗi ngày học tập chăm chỉ để chinh phục ước mơ ngoại ngữ của mình nhé!

Còn xe ô tô Tiếng Anh là gì?

Clutch /klʌtʃ/: côn.

Cốp xe ô tô Tiếng Anh là gì?

Cùng chỉ cốp xe, người Anh dùng từ "boot", người Mỹ dùng từ "trunk". Người Anh dùng từ "windscreen", người Mỹ dùng từ "windshield" để nói đến kính chắn gió.

Xe tải dịch sang Tiếng Anh là gì?

Lorry, Truck: Xe tải. Bus: Xe buýt. Coach: Xe khách. Minibus: Xe buýt nhỏ.

Biển số kiểm soát là gì?

Biển đăng ký xe, còn gọi là Biển số xe, Biển kiểm soát hay Bảng số xe (người miền Nam còn gọi là cà vẹt xe), là một tấm kim loại hoặc tấm nhựa gắn vào xe gắn máy hay rơ-moóc phục vụ cho mục đích nhận dạng chính thức.