Bản sao bản gốc tiếng nhật là gì năm 2024

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bản sao trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bản sao tiếng Nhật nghĩa là gì.

- うつし - 「写し」 * n - しょうほん - 「抄本」 - ふくしゃ - 「複写」

Ví dụ cách sử dụng từ "bản sao" trong tiếng Nhật

- bản sao hộ tịch:戸籍〜 - Tài liệu sao chép:複写した書類
  • - Sử dụng đĩa mềm sao chương trình phi pháp.:不法に複写したプログラム・ディスケットを使う

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bản sao trong tiếng Nhật

- うつし - 「写し」 * n - しょうほん - 「抄本」 - ふくしゃ - 「複写」Ví dụ cách sử dụng từ "bản sao" trong tiếng Nhật- bản sao hộ tịch:戸籍〜, - Tài liệu sao chép:複写した書類, - Sử dụng đĩa mềm sao chương trình phi pháp.:不法に複写したプログラム・ディスケットを使う,

Đây là cách dùng bản sao tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bản sao trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Sai lầm của những bản sao

写本 ― 誤りを避け得ないもの

Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó.

今後再び動画を見たい場合は、バックアップを保存するようにしてください。

Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình.

マカリーは訳文の写しを自分に同情している友人たちに送りました。

Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.

委任状のコピーはいつでも印刷できます。

Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi.

複数のトラッキング コードをウェブページに挿入する方法についてご覧ください。

Trang tổng quan có thể có một hoặc nhiều bản sao về các loại tiện ích con sau:

マイレポートには、以下のウィジェットを 1 個以上設定することができます。

Tôi có một bản sao ma quái của chính mình!

ここに私のドッペルゲンガーがいます。

Dưới đây là bản sao của một con dấu như vậy.

印章の復元レプリカです

Tuy nhiên những lời này đã không có trong bất cứ bản sao Kinh-thánh rất cổ nào.

この三つは一つなり」となっています。 しかし,これらの言葉は,聖書の非常に古い写本にはどれにも出ていません。

Tuy nhiên, một số bản sao đã tồn tại và được sao chép lại.

しかし,焼失を免れた写本からさらに写本が作られてゆきました。

Nhờ có hàng ngàn bản sao được ghi chép kỹ lưỡng bằng tay.

幾千も数えきれないほどの写本が丹念な手書きによって作られました。

Một bản sao nữa của Quái Hiệp à?

他 の 自警 団 の 模倣 犯 か ?

Họ còn đặt tên riêng cho bản sao này - Weibo.

ウェイボーという名前まで作りました

Các bản sao của Biểu mẫu 1099-K được gửi mỗi năm qua đường bưu điện trước ngày 31 tháng 1.

Form 1099-K は 1 月 31 日までに Google から郵送されます。

Anh ấy đối chiếu bản sao với bản gốc.

彼はコピーをオリジナルと照らし合わせた。

Khuyến khích họ cũng làm tương tự trên bản sao biểu đồ của họ).

生徒に自分の表にも同じように書き込んでもらう。)

Qua nhiều thế kỷ, người ta vẫn lấy những bản sao để chép thêm.

写本を書き写す作業は幾世紀にもわたって継続されました。

Có một bản sao trong đó, nếu cậu muốn đọc.

で 大学 に 手紙 を 書 い て 理由 を 説明 し ま し た

Ngài ấy giữ một bản sao của tất cả các thư quạ.

彼 は 渡り 烏 の 巻物 を 全て 保存 し て い ま し た

Ông có đem theo bản sao của tin tức đó không?

情報 を 持 っ て き た の か ?

Bạn có thể xuất bản sao dữ liệu Google Pay để lưu trữ nhằm mục đích cá nhân.

個人的な記録用に、Google Pay のデータをエクスポートできます。

Cung cấp các bản sao của bài học đã được chỉ ra cho các nhóm.

示されているレッスンのコピーをグループに与えます。

Nhưng, nó bền gấp 3000 lần những bản sao địa chất.

生息環境にあるほかの物質より 3,000倍も頑丈にできています

Hơn nữa, về bản sao, công ty Sina chính là người đã sao chép Twitter.

またツイッターを模倣した会社シナは ウェイボーという名前まで作りました

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press