Bạn nên đi thực tế tiếng anh là gì năm 2024

Trên thực tế tiếng Anh là gì? Trong ngôn ngữ tiếng Anh, khái niệm này được gọi là “Reality”. Đây là tập hợp của tất cả những gì tồn tại và diễn ra trong thế giới vật lý, trái ngược với những khía cạnh tưởng tượng hoặc ảo mà chúng ta có thể tạo ra.

Nghĩa của từ “Trên thực tế” trong tiếng anh là “in reality”

Trên thực tế, hiện thực là tổng hợp của tất cả những gì có thật hoặc tồn tại trong một hệ thống, đối lập với những gì chỉ là tưởng tượng. Đây là thế giới vật lý và tình thần mà chúng ta trải nghiệm và tương tác hàng ngày, không phải là sản phẩm của trí tưởng tượng.

2. Ví dụ tiếng anh của từ thực tế

1.Chúng tôi nghĩ rằng anh ấy đang nghiêm túc nhưng thực tế thì anh ấy đang nói đùa.

We thought he was serious but in reality he was joking.

2.Không có cái gọi là bóng ma trong thực tế.

There is no such thing as a ghost in reality.

3. Từ đồng nghĩa

Một cụm từ đồng nghĩa với trên thực tế (in reality);

– trong thực tế (in actuality): The building looked as impressive in actuality as it did in photographs.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Lợi thế trong giao tiếp hay các bài thuyết trình mà nhiều người có được là cách dẫn dắt hay và đủ nghĩa. Bạn muốn thu hút khán giả thì cần trang bị cho mình những cụm từ phù hợp với từng phần muốn nói đến. Cùng Langmaster khám phá các cụm từ dẫn dắt qua bài viết sau.

Bạn nên đi thực tế tiếng anh là gì năm 2024

23 cụm từ dẫn dắt trong tiếng Anh và các cụm từ cần thiết khi thuyết trình đã được cung cấp. Hãy áp dụng ngay và thành công trong mọi bài thuyết trình. Các từ này cũng có thể dùng trong văn viết, chúng khiến bài viết của bạn hay và hấp dẫn hơn.

Nhưng với nỗi ám ảnh về điều đó, chúng tôi đã tổ chức chuyến đi thực tế này, tới khu dân cư gần nhất khu vực nhà máy hạt nhân.

But with this in mind, we organized this expedition, which was the closest civilians have been to the nuclear power plant.

Sau khi bị lưu đài, Thucydides ở lại luôn lãnh địa của gia đình mình và với thu nhập từ các mỏ vàng, ông có thể dành toàn bộ thời gian cho việc nghiên cứu và chép sử, bao gồm rất nhiều chuyến đi thực tế.

Once exiled, Thucydides took permanent residence in the estate and, given his ample income from the gold mines, he was able to dedicate himself to full-time history writing and research, including many fact-finding trips.

Muốn đi thực tế một chuyến coi chơi.

Went for a joyride to see for myself.

Ông đi bộ 27 ngày từ quê nhà Mombasa đến Nairobi. Trong tháng 3 năm 1985, ông thực hiện chuyến đi quốc tế đầu tiên của mình từ Kampala đến Dar es Salaam và cuối cùng là Mombasa, nơi ông đến vào ngày 25 tháng Năm.

In March 1985, he started his first international walk, from Kampala to Dar es Salaam, and eventually Mombasa, where he arrived on May 25.

Ngày nay, chuyến đi leo núi đó là một kỷ niệm, nhưng thực tế thì còn hơn thế nữa.

Today, the hike is a memory, but in reality it is much more.

Trong chuyến đi này, những con tàu chỉ có được những dịp tiếp tế hạn chế nhưng cũng thực hiện được chuyến đi đến tận Australia và quay về mà không bị trễ hạn.

During this cruise, the ships had only limited replenishment opportunities, but they still made it to Australia and back without undue difficulty.

Vì vậy tôi bắt đầu liên hệ với họ - bởi thực tế họ đã cho phép tôi thực hiện chuyến đi này - tôi nói, "Tôi muốn tới để cho các ngài biết chúng tôi đã tìm thấy gì."

So I started contacting them because they had actually given me a permit to do this and I said, "I want to come up and tell you what we found."

Họ đoán trước là công việc truyền giáo này sẽ kéo dài ba tuần; trong thực tế, nó đã trở thành chuyến đi 10 tháng đến Missouri.

They anticipated the mission would last three weeks; in reality it became a 10-month trip to Missouri.

Sau khi tiếp tục các nhiệm vụ tuần tra trung lập trong mùa Thu, khi mà lực lượng hải quân Mỹ tại Bắc Đại Tây Dương cảm thấy một cuộc chiến tranh "thực tế" với Đức, Vincennes thực hiện một chuyến đi khác đến vùng biển Nam Mỹ.

After continuing her duties with the Neutrality Patrol into the autumn as American naval forces in the North Atlantic found themselves engaged in a de facto war with Germany, Vincennes undertook another mission to South African waters.

Lịch sử coi chuyến đi đầu tiên năm 1492 của ông có tầm quan trọng lớn, dù thực tế ông không đặt chân tới lục địa cho tới tận chuyến thám hiểm thứ ba năm 1498.

While history places great significance on his first voyage of 1492, he did not actually reach the mainland until his third voyage in 1498.

Sân bay này trở thành sân bay quốc tế từ chuyến bay quốc tế đầu tiên đi Singapore do hãng Garuda Indonesia thực hiện vào tháng 3/2004.

It became an international airport with the first flight of Garuda Indonesia to Singapore in August 2004.

Hội nghị cũng bao gồm các chuyến đi thực địa đến các dự án giảm nghèo để chứng kiến kết quả thực tế.

The conference also includes site visits to poverty reduction projects to see results on the ground.

Và do đó, điều mà tôi muốn làm cùng các bạn ngày hôm nay là đưa các bạn đi tham quan một vòng sinh quyển dân tộc - một chuyến đi ngắn để cố gắng cho các bạn một cái nhìn về thực tế điều gì đang mất đi.

And so, what I'd like to do with you today is sort of take you on a journey through the ethnosphere, a brief journey through the ethnosphere, to try to begin to give you a sense of what in fact is being lost.

Cho đến khi chiến tranh chấm dứt, nó đã thực hiện thêm sáu chuyến đi từ Alameda, vận chuyển hàng tiếp tế cần thiết đến Manus, Majuro, Guam, Saipan và Trân Châu Cảng.

Until the end of the war she made six voyages from Alameda, carrying her vital cargo to Manus, Majuro, Guam, Saipan, and Pearl Harbor.

Các con gái, các con biết khi Columbus đề xuất chuyến đi để khám phá Tân Thế giới của ổng ai cũng nói chuyện đó là không thực tế.

My daughters, you know when Columbus proposed his journey to discover the New World everybody said that was unrealistic.

Hai ngày sau, nó lại ra khơi, thực hiện chuyến đầu tiên trong vô số những chuyến đi tiếp tế để giúp tăng cường cho lực lượng Thủy quân Lục chiến đang bám trụ căn cứ mới chiếm được tại Guadalcanal.

Two days later, she put to sea on the first of many resupply voyages to help bolster the marines defending the beachhead on Guadalcanal.

Batman nói với Jordan rằng Robin không phải là Grayson, nhưng trong thực tế là một cậu bé mà anh đã gặp sáu năm trước đây trên một chuyến đi đến Istanbul.

Batman tells Jordan that Robin is not Grayson, but in fact a boy he met six years ago on a trip to Istanbul.

Giúp cho việc quảng bá, từ ngày 27 tháng 7 đến 10 tháng 9, Red Velvet bắt đầu chương trình truyền hình thực tế đầu tiên của nhóm, Level Up Project cho thấy các cảnh quay trong chuyến đi của các cô gái đến Thái Lan.

For further promotions, from July 27 to September 10, Red Velvet starred in their first reality television program, Level Up Project which showcased the footage of the their trip to Thailand.

Thực tế, những nghiên cứu này đề cập rằng những người Mỹ đã mang một vài giống chó bản địa theo họ trong những chuyến đi từ châu Á đến Bắc Mỹ.

In fact, these studies indicate that Native Americans brought several lines (breeds) of already domesticated dogs with them on their journeys from Asia to North America.

Người ta đã suy đoán rằng bà có một nhiệm vụ ở Tây Ban Nha với tư cách là đại sứ bí mật cho con trai mình, do tình hình chính trị vào thời điểm đó và thực tế là bà đã thực hiện cuộc hành hương trong thời gian mùa đông, khi những con đường rất tồi tệ mà những chuyến đi như vậy thường tránh nếu có thể.

It has been speculated that she had a mission in Spain as secret ambassador for her son, due to the political situation at the time and the fact that she made the pilgrimage during winter time, when the roads were so bad that such trips were normally avoided if possible.