All over again nghĩa là gì

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “All over the place” trong tiếng Anh nhé!

Hình ảnh minh hoạ All over the place

1. All over the place nghĩa là gì

All over the place là một cụm từ nhiều nghĩa (từ 2 nghĩa trở lên), cụ thể là:

Ở nhiều nơi khác nhau hoặc ở tất cả các nơi của một nơi; 

Không đúng, thường xuyên, hoặc tổ chức tốt; thay đổi rất nhiều mà không có lý do;

Hình ảnh minh hoạ cho All over the place

2. Một vài ví dụ minh hoạ

Nobody stays around watching TV as a group any longer; computers and screens are all over the place.

Bạn đang xem: All over là gì

Không ai ở xung quanh xem TV như một nhóm lâu hơn nữa; máy tính và màn hình ở khắp nơi. Businesses are disappearing all over the place as a result of the covid-19 epidemic, which is unfortunate.Các doanh nghiệp đang biến mất khắp nơi do hậu quả của dịch bệnh covid-19, điều này thật đáng tiếc. My pals shifted away from my country as the time progressed. They're now all over the place, and I don't see them nearly as frequently as I used to.Những người bạn của tôi rời xa đất nước của tôi theo thời gian. Bây giờ chúng ở khắp nơi và tôi không gặp chúng thường xuyên như trước nữa. It's a shambles on your desk! You have paperwork all over the place. How are you going to find any of it?Đó là một mớ hỗn độn trên bàn của bạn! Bạn có giấy tờ khắp nơi. Làm thế nào bạn sẽ tìm thấy bất kỳ trong số đó? Trevor's speech was difficult to understand. His thoughts were scattered all over the place.Bài phát biểu của Trevor thật khó hiểu. Suy nghĩ của anh bị phân tán khắp nơi.

Xem thêm: Nguyên Lý Sóng Elliott Để Cải Thiện Hoạt Động Giao Dịch, Lý Thuyết Sóng Elliott Là Gì

3. Từ vựng liên quan đến All over the place

Từ vựng

Ý nghĩa

Be going places

Để ngày càng thành công hơn trong cuộc sống hoặc sự nghiệp của bạn

Behave/act as if you own the place

Cư xử / hành động như thể bạn sở hữu nơi này

 

(cư xử một cách rất tự tin khiến người khác khó chịu, chẳng hạn bằng cách bảo họ phải làm gì)

Be in a good, bad, dark, etc. Space

Cảm thấy vui, buồn, lo lắng, v.v. Về điều gì đó; ở trạng thái tốt, xấu, không hạnh phúc, v.v.

Between a rock and a hard place

Trong một tình huống mà bạn phải lựa chọn giữa hai điều, cả hai điều này đều khó chịu

Fall/slot into place

Nếu một cái gì đó phức tạp hoặc khó hiểu fall/slot into place, nó sẽ trở nên có tổ chức hoặc rõ ràng trong tâm trí bạn

Somebody’s heart is in the right place

Được sử dụng để nói rằng ý định của ai đó là tử tế và chân thành mặc dù đôi khi họ làm điều sai

In the first place

Được sử dụng ở cuối câu để nói về lý do tại sao điều gì đó đã được hoàn thành hoặc liệu nó có nên được thực hiện hay không

In the first, second, etc. Place

Được sử dụng ở đầu câu để giới thiệu những điểm khác nhau mà bạn đang đưa ra trong một cuộc tranh luận

Lightning never strikes twice

Một sự kiện bất thường hoặc khó chịu không có khả năng xảy ra ở cùng một nơi hoặc với cùng một người hai lần

A place in the sun

Một vị trí mà bạn cảm thấy thoải mái hoặc có lợi thế hơn những người khác

Pride of place

Vị trí mà thứ gì đó dễ nhìn thấy nhất, được trao cho thứ quan trọng nhất trong một nhóm cụ thể

Put somebody in their place

Làm cho ai đó cảm thấy ngu ngốc hoặc xấu hổ vì đã thể hiện quá nhiều sự tự tin

Daub

Để phết chất lỏng đặc hoặc dính lên thứ gì đó hoặc phủ lên thứ gì đó bằng chất lỏng đặc hoặc dính, thường nhanh chóng hoặc không cẩn thận

Diffusion

Quá trình lan truyền qua hoặc vào một chất xung quanh bằng cách trộn với nó; hành động lan truyền theo nhiều hướng

Smudge

Một vết không có hình dạng cụ thể được gây ra, thường là do tình cờ, bằng cách cọ xát một thứ gì đó chẳng hạn như mực hoặc ngón tay bẩn trên bề mặt

Bafflement

Tình trạng hoàn toàn không thể hiểu hoặc giải thích điều gì đó

Be at your wits' end

Lo lắng, bối rối hoặc khó chịu đến mức bạn không biết phải làm gì tiếp theo

Disarray

Lộn xộn

 

(trạng thái bối rối và không có tổ chức hoặc không gọn gàng)

Scrappy

Được tổ chức kém hoặc kết hợp với nhau; lộn xộn và không rất hấp dẫn hoặc phát triển tốt; có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và sẵn sàng tranh luận hoặc đấu tranh cho những gì bạn muốn

Tousle

Để làm cho tóc của ai đó không rối, ví dụ như bằng cách chà xát nó hoặc, bằng cách thổi gió, bằng cách thổi nó

All or nothing

Tất cả hoặc không có gì

 

(liên quan đến việc làm hoàn toàn hoặc không hoàn toàn)

Unhygienic

Không hợp vệ sinh

 

(không sạch sẽ theo cách có thể gây bệnh)

Slobbish

Lười biếng, không gọn gàng và thường thô lỗ

Cluttered

Lộn xộn, không có tổ chức và bị che phủ bởi rất nhiều thứ

All part of the game

Nếu bạn nói rằng điều gì đó là all part of the game, bạn đang nói với ai đó rằng đừng ngạc nhiên hoặc khó chịu vì điều gì đó, bởi vì đó là một phần bình thường của tình huống mà họ đang gặp phải.

All over again

Nếu bạn nói rằng điều gì đó đang xảy all over again, bạn đang nhấn mạnh rằng nó đang xảy ra một lần nữa, và bạn đang cho rằng điều đó thật mệt mỏi, nhàm chán hoặc khó chịu.

Xem thêm: Rau Cải Tiếng Anh Là Gì - Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh

1. We'll start all over again someplace new.

Ta sẽ làm lại từ đầu ở một nơi nào khác.

2. It was Slade all over again.

Cứ như là gặp lại Slade.

3. But then I would wake up and the voice would start all over again.

Nhưng khi tôi tỉnh giấc và giọng nói đó lại bắt đầu.

4. To start all over again with the dust and the mud and the shooting?

Để bắt đầu lại từ đầu với sình bùn, đất bụi và bắn nhau?

5. He felt embarrassed and sick all over again.

Nó cảm thấy xấu hổ và hoàn toàn lợm giọng một lần nữa.

6. Open season on Hannah Baker all over again.

Lại quay lại mùa săn Hannah Baker.

7. Anybody tries to leave before me, I drop the door, we start this all over again!

Bất cứ ai cố bỏ đi trước tôi, tôi hạ cánh cửa xuống, ta sẽ bắt đầu lại!

8. At that all the people wept over him again.

Nghe vậy, cả dân chúng lại than khóc lần nữa.

9. " Pretty in Pink " over and over again.

" Người đẹp váy hồng " chiếu đi chiếu lại.

10. Why would you start again after chewing all that quitting gum?

Sao cậu lại hút thuốc lại khi nhai cả đống kẹo cai thuốc ấy chứ?

11. If I had to do it all over again I'd do it different, you know?

Nếu anh được làm lại từ đầu... Anh đã làm khác đi.

12. There was Fearenside telling about it all over again for the second time; there was

Có Fearenside nói về nó trên một lần nữa cho lần thứ hai, có

13. Once again, I ask all rescue forces to start searching for survivors.

1 lần nữa, tôi yêu cầu các lực lượng cứu hộ hãy làm việc ngay.

14. Let's go over the list again.

Rà lại danh sách xem sao.

15. I don't wanna feel it all over again and then not have it come out right.

Tôi không muốn lại cảm thấy chuyện đó... rồi lại không giải quyết được.

16. Or maybe we're supposed to fall in line, pledge our allegiance to you all over again.

Hoặc bọn tôi sẽ đứng vào hàng ngũ, trờ thành đồng minh của anh cả thôi.

17. He must've jumped over the fence again.

Nó lại nhảy qua hàng rào rồi.

18. And so they just do the same thing over and over and over again.

Vì vậy chúng làm những điều giống nhau hết lần này tới lần khác.

19. I mean, I came over here to check on him and he got all agro on me again.

vậy mà không dưng lại bị mắng chửi vô cớ.

20. After spawning, all Pacific salmon and most Atlantic salmon die, and the salmon life cycle starts over again.

Sau khi đẻ, tất cả cá hồi Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đều chết và chu kỳ sống của cá hồi bắt đầu một lần nữa.

21. It's so hard because they keep doing it over and over again.

Bởi vì bọn chúng luôn lập đi lập lại hành vi đó.

22. It was copied over and over again, but always with great care.

Kinh-thánh đã được chép lại rất nhiều lần, nhưng luôn luôn hết sức cẩn thận.

23. Cops will be all over this place once the fireworks start.

Cảnh sát sẽ bủa vây nơi này khi có pháo sáng báo hiệu.

24. 4 Other persons always speak with regressions, that is, beginning a sentence, then interrupting themselves and starting all over again.

4 Có người khác lại thường nói giật lùi, nghĩa là bắt đầu câu nhưng không nói hết câu mà ngừng lại, rồi bắt đầu câu lại từ đầu.

25. Go over your talk again and again until your entire talk fits within the assigned time.

Hãy tập đi tập lại cho đến khi toàn thể bài giảng vừa đúng thời hạn ấn định.

26. Don't start with that again.

Đừng khơi chuyện ra.

27. Don't start her up again.

Đừng có chọc giận cô ấy nữa.

28. Mon, you've gone ultrasonic again, all right?

Mon, có lẻ em nên đi siêu âm lại đi, được chứ?

29. I actually started first grade with a big cast all over my torso.

Thực tế là tôi đã vào học lớp 1 trong tình trạng băng bó khắp thân mình.

30. He is expressing disapproval of using memorized phrases “over and over again,” praying by rote.

Nhưng ngài không tán thành việc “lặp đi lặp lại” những câu thuộc lòng một cách máy móc.

31. and when i'm ready, all i have to do to start time again is crack my fingers.

Và khi đã xong xuôi, tôi chỉ cần bẻ ngón tay để cho thời gian tiếp tục trôi.

32. Please consider Man-sik, and think it over once again.

Xin hãy nghĩ đến anh Man-sik và suy nghĩ lại quyết định này

33. Contact that sister, and start again!”

Hãy liên lạc với chị hướng dẫn đó và bắt đầu học lại đi!”.

34. To start sync again, open Chrome.

Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome.

35. The cork traces the same path over and over again... up and down, up and down.

Nút bần đi theo quỹ đạo lặp đi lặp lại... lên và xuống, lên và xuống.

36. Don't blow it all on the ponies again.

Đừng phí hoài vào mấy con ngựa nữa.

37. We can just all pay the fees again.

Cùng lắm mọi người nộp tiền một lần nữa là được thôi!

38. I started giving the slide show again.

Tôi lại bắt đầu trình chiếu những slide này.

39. I suppose at one time or another we have all wanted to start again with a clean slate.

Tôi cho rằng lúc này hay lúc khác, chúng ta đều muốn bắt đầu làm lại cuộc đời.

40. The job must be finished before the sea freezes over again.

Công việc phải được hoàn thành trước khi mặt biển lại đóng băng.

41. It hurts all over.

Chỗ nào cũng đau hết!

42. I'm tan, all over.

Tôi rám nắng, khắp người.

43. Oh, God, Will, don't start that again.

Lạy Chúa, Will, đừng khơi chuyện này chứ.

44. This symptom of poor sleep leaves insomniacs waking in a state of exhaustion, confusion, and stress, which starts the process all over again.

Triệu chứng ngủ kém khiến bệnh nhân mất ngủ thức dậy trong trạng thái mất sức, lừ đừ, và căng thẳng, rồi cứ thế, vòng luẩn quẩn đó tiếp tục phiền nhiễu.

45. " I see you all over the sky, I see you all over the Earth. "

Em nhìn thấy anh khắp cả bầu trời, em nhìn thấy anh khắp địa cau này.

46. And again, it all happens in those tiny chloroplasts.

Và một lần nữa, mọi thứ lại diễn ra bên trong những tế bào diệp lục bé nhỏ.

47. From the SP 500 to real estate prices , this little truism has proven itself over and over again .

Từ chỉ số SP 500 đến giá cả nhà đất , chân lý đơn giản này đã được chứng minh rất nhiều lần .

48. Although the revolt was crushed by imperial forces, several other rebellions also started consecutively all over China over the next three years.

Mặc dù cuộc khởi nghĩa bị dẹp yên sau đó nhưng những cuộc phiến loạn khác liên tiếp nổ ra trên toàn Trung Hoa trong 3 năm sau đó.

49. In 1891, he resigned again over the Imperial demand of racial quotas.

Năm 1891, ông từ chức một lần nữa do yêu cầu Hoàng gia về hạn ngạch chủng tộc.

50. Let it recover, before we start logging again.

Hãy để chúng hồi phục, trước khi chúng ta bắt đầu hủy hoại lần nữa.

51. His hands all over you!

Bàn tay hắn sờ mó khắp người mày!

52. Sagging all over the place!

Nó xệ xuống ở mọi chỗ.

53. It's all over the news.

Có đầy trên bản tin kìa.

54. And then the next year, we start again.

Rồi sang năm sau chúng tôi làm lại từ đầu.

55. all over the wooden pew.

trên hàng ghế gỗ của nhà thờ.

56. Things are tough all over.

Mọi chuyện làm ăn đều trở nên khó khăn.

57. It slides all over everything.

Nó hiện lên tất cả mọi thứ.

58. Your sponsor says you should start drinking again.

Người giám hộ của lão... nói lão nên nhậu lại đi.

59. (Laughter) So we'll start with a nose again.

(Tiếng cười) Chúng ta sẽ lại bắt đầu với cái mũi.

60. All the dead warriors get to fight again in the courtyard each morning, and kill each other again.

Tất cả lính tử trận lại chém giết nhau tiếp trong một cái sân mỗi buổi sáng rồi giết chết lẫn nhau nữa

61. I thought it over and since then never shared in this custom again.”

Tôi suy đi nghĩ lại và kể từ đó không bao giờ tham gia phong tục này nữa”.

62. You can start over.

Hãy làm lại từ đầu.

63. We all know this now, why's she doing it again?"

Tôi có hỏi "sao lúc bấy giờ Bác lại làm to chuyện như vậy?".

64. (Laughter) So for the longest time, all I would do is recall the memory of this person over and over again, wishing that I could get rid of that gut-wrenching, visceral "blah" feeling.

(Tiếng cười) Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi.

65. Let's get started before the groom takes off again.

Ta sẽ bắt đầu trc khi chú rễ bỏ trốn lần nữa.

66. Thus, we will not merely repeat a prayer formula over and over again without thinking about what we are saying.

Vì vậy chúng ta không nên chỉ lặp đi lặp lại công thức cầu nguyện mà không suy nghĩ về những điều chúng ta nói.

67. All over Bavaria, students started demonstrating for constitutional reform, just as students were doing in other cities.

Khắp xứ Bayern, sinh viên bắt đầu biểu tình đòi cải cách hiến pháp, cũng như sinh viên ở các thành phố khác.

68. And again, [ CYCLE START ] to begin the probing routine

Và một lần nữa, [ bắt đầu chu kỳ ] để bắt đầu thường xuyên thăm dò

69. To start receiving messages of a specific type again:

Cách bắt đầu nhận lại thông báo thuộc một loại cụ thể:

70. Again, we'll start first with the pest: the thrips.

Ta lại bắt đầu bằng loài sâu hại: con bọ trĩ ( bù lạch )

71. But love covers over all transgressions.

Nhưng tình yêu thương che lấp mọi sai phạm.

72. Man, he got cameras all over.

Xung quanh tôi chỗ nào cũng có máy quay.

73. You sneezed all over my shoe!

Con hắt xì ra hết giày của ta rồi!

74. Prints are all over the car.

Dấu tay có khắp trên xe.

75. Janine's stretching all over the place.

Janine đang duỗi người ra khắp nhà.

76. Makes them goose-pimply all over.

Làm họ nổi gai ốc khắp người.

77. Stop running all over the place

Đừng có chạy tùm lum nữa.

78. I got goose bumps all over.

Hơn nữa cả người mình sởn gai ốc lên luôn đó.

79. " Your signature's all over the transfer. "

Ông đã ký vào giấy chuyển nhượng

80. There's water all over the floor.

Nước lênh láng khắp sàn rồi.