3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Phần 2

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng thông dụng hàng ngày là bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo những mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất được Chủ biên & Biên soạn bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Giảng viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM (Sài Gòn) liên tục khai giảng hàng tháng.

Danh mục bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất

Bên dưới là bảng liệt kê toàn bộ bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề luyện tập kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp hàng ngày từ bài 1 đến bài 100. Các bạn lưu bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng bên dưới vào điện thoại và máy tính học dần nhé.

Trên đây là toàn bộ bài giảng tài liệu học tiếng Trung online theo giáo án 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Vũ, các bạn lưu bài giảng online này về facebook và zalo học dần nhé. Hẹn gặp lại tất cả các bạn vào buổi học tiếng Trung online tiếp theo vào ngày mai.

3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Phần 2
232
3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Phần 2
2 MB
3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Phần 2
71
3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Phần 2
851

3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Phần 2

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 232 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

3000 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG HẰNG NGÀY 3000 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体好 吗? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? 4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. 我爸爸妈妈身体都 很好。 Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. 5 Hôm nay công việc của bạn bận không? 今天你的工作忙吗 ? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? 6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. 今天我的工作不太 忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. 7 Ngày mai anh trai bạn bận không? 明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma? 8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng. 9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪 儿? Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? 10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. 昨天我的姐姐去老 师家。 Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. 11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? 你的姐姐去老师家 做什么? Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? 12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. 我的姐姐去老师家 学习汉语。 Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. 13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿 ? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? 14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校 。 15 Trường học của bạn ở đâu. 16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 17 Hôm nay thứ mấy? 你的学校在哪儿? 今天星期几? Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. Nǐ de xuéxiào zài nǎr? Wǒ de xuéxiào zài hénèi. Jīntiān xīngqī jǐ? 18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. 19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? 20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqī èr. 21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? 22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān. 23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么? Xīngqītiān nǐ zuò shénme? 24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在家看电 视。 Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. 25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. 星期天我也在家看 电视。 Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. 26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà 星期天我们都在家 xem tivi. 看电视。 Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. 27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? 明天我去邮局寄信 ,你去吗? Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? 28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. 明天我不去邮局寄 信。 Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. 29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. 明天我去银行取钱 。 Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. 30 Ngày mai tôi không đến ngân 明天我不去银行取 hàng rút tiền. 钱。 Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. 31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn 明天我去北京,你 đi không? 去吗? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? 32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. 明天我不去北京, 我去天安门。 Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén. 33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr? 34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。 Tiān’ānmén zài zhōngguó. 35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? 你知道中国在哪儿 吗? Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma? 36 Tôi không biết Trung Quốc ở 我不知道中国在哪 đâu. 儿。 Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. 星期六我在家学习 。 37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. 38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường 星期六我要去学校 học học tiếng Anh. 学习英语。 39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? 你认识那个人吗? 他是谁? Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? 40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. 41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. 他是我爸爸的朋友 ,他是大夫。 Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. 42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma? 43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫 。 Duì, tā shì wǒ de dàifu. 44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工 作? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei shì xuésheng. 46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹是越南留 学生吗? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? 47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. 对,我的妹妹是越 南留学生。 Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. 48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹也是越南 留学生吗? Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? 49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. 是,他们都是越南 留学生。 Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。 Wǒ jiào āwǔ. 51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. 52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. 我是汉语老师。 Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. 53 Văn phòng của tôi ở trường học. 我的办公室在学校 。 Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. 54 Tôi sống ở tòa nhà này . 我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhè ge lóu. 55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零 八。 Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. 56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。 Wǒ de gēge shì dàifu. 57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生 。 Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. 58 Em trai tôi là lưu học sinh. 我的弟弟是留学生 。 Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. 59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. 我认识你的女老师 。 60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. 你的老师是英语老 师。 Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 61 Hôm nay công việc của tôi rất 今天我的工作很忙 mệt. 。 Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. 62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi. 63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. 我妹妹的工作也很 忙。 Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. 64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. 我的弟弟也要去银 行换钱。 Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. 65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. 明天上午我们都去 银行换钱。 Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. 66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. 我们要换八千人民 币。 Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. 67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô 我的朋友要换三千 Mỹ. 美元。 Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. 68 Chiều hôm nay chúng tôi còn 今天下午我们还去 đến bưu điện gửi thư . 邮局寄信。 Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. 69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. 我给我的妈妈寄信 。 Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. 70 Họ đều rất khỏe. 他们都很好。 Tāmen dōu hěn hǎo. 71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. 星期日我们去商店 买水果。 Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. 72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. 我的妈妈要买两斤 苹果。 Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. 73 Táo một cân bao nhiêu tiền? 苹果一斤多少钱? Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? 74 Táo một cân là 8 tệ. 苹果一斤八块钱。 Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. 75 Bạn muốn mua mấy cân táo? 你要买几斤苹果? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? 76 Tôi muốn mua 4 cân táo. 我要买四斤苹果。 Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. 77 4 cân táo là 60 tệ. 四斤苹果是六十块 钱。 Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. 78 Bạn còn muốn mua cái khác không? 你还要买别的吗? Nǐ hái yào mǎi bié de ma? 79 Tôi còn muốn mua quýt. 我还要买橘子。 Wǒ hái yào mǎi júzi. 80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? 橘子一斤多少钱? Júzi yì jīn duōshǎo qián? 81 Một cân quýt là 9 tệ. 橘子一斤是九块钱 。 Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. 82 Bạn muốn mua mấy cân quýt? 你要买几斤橘子? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? 83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. 我要买五斤橘子。 Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. 84 5 cân quýt là 80 tệ. 五斤橘子是八十块 钱。 Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. 85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? 一共多少钱? 86 Tổng cộng hết 890 tệ. 一共八百九十块钱 。 Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. 87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. 你给我一千块钱吧 。 Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. 88 Tôi không có 1000 tệ. 我没有一千块钱。 Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. 89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. 那你给我三千块钱 也可以。 Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. 90 Đây là 3000 nhân dân tệ. 这是你的三千人民 币。 Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. 91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. 我找你五块钱。 Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. 92 Đây là cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme? 93 Đây là sách. 这是书。 Zhè shì shū. 94 Đây là sách gì? 这是什么书? Zhè shì shénme shū? 95 Đây là sách tiếng Trung. 这是汉语书。 Zhè shì hànyǔ shū. Yígòng duōshǎo qián? 96 Đây là sách tiếng Trung của ai? 这是谁的汉语书? Zhè shì shuí de hànyǔ shū? 97 Đây là sách tiếng Trung của tôi. 这是我的汉语书。 Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. 98 Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. 这是我的老师的汉 语书。 Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. 99 Kia là cái gì? 那是什么? Nà shì shénme? 100 Kia là tạp chí. 那是杂志。 Nà shì zázhì. 101 Kia là tạp chí gì? 那是什么杂志? Nà shì shénme zázhì? 102 Kia là tạp chí tiếng Anh? 那是英文杂志。 Nà shì yīngwén zázhì. 103 Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? 那是谁的英文杂志 ? Nà shì shuí de yīngwén zázhì? 104 Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. 那是我的英文杂志 。 Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. 105 Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. 那是我的老师的英 文杂志。 Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. 106 Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. 这是我的朋友的英 语书。 Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. 107 Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? 今天中午你们要去 哪儿吃饭? Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? 108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. 今天中午我要去食 堂吃饭。 Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn. 109 Các bạn muốn ăn gì? 你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme? 110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. 我们要吃八个馒头 。 Wǒmen yào chī bā ge mántou. 111 Các bạn muốn uống gì? 你们要喝什么? Nǐmen yào hē shénme? 112 Chúng tôi muốn uống canh. 我们要喝汤。 Wǒmen yào hē tāng. 113 Các bạn muốn uống canh gì? 你们要喝什么汤? Nǐmen yào hē shénme tāng? 114 Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. 我们要喝鸡蛋汤。 Wǒmen yào hē jīdàn tāng. 115 Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? 你们要喝几碗鸡蛋 汤? Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? 116 Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. 我们要喝一碗鸡蛋 汤。 Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. 117 Các bạn uống rượu không? 你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma? 118 Chúng tôi không uống rượu. 我们不喝酒。 Wǒmen bù hējiǔ. 119 Chúng tôi muốn uống bia. 我们要喝啤酒。 Wǒmen yào hē píjiǔ. 120 Những cái này là gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme? 121 Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. 这些是包子、饺子 和面条。 zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. 122 Những cái kia là gì? 那些是什么? Nàxiē shì shénme? 123 Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. 那些是我的英语书 。 Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. 124 Bạn họ gì? 你姓什么? Nǐ xìng shénme? 125 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? 126 Bạn là người nước nào? 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? 127 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. 128 Cô ta là người nước nào? 她是哪国人? Tā shì nǎ guórén? 129 Cô ta là người nước Mỹ. 她是美国人。 Tā shì měiguó rén. 130 Các bạn đều là lưu học sinh phải không? 你们都是留学生吗 ? Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? 131 Chúng tôi đều là lưu học sinh 我们都是越南留学 Việt Nam. 生。 132 Các bạn học cái gì? 你们学习什么? 133 Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. Wǒmen dōu zài 我们都在 TiengTrungNet汉语 TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. 中心学习汉语。 134 Tiếng Trung khó không? 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? 135 Tiếng Trung không khó lắm. 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán. 136 Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. 汉字很难,发音不 太难。 Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. 137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. 我爸爸要买三斤橘 子。 Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. Nǐmen xuéxí shénme? Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. 138 Tổng cộng hết 250 tệ. 一共二百五十块钱 。 Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. 139 Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. 今天我们都很累。 Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. 140 Chúng tôi đều rất vui. 我们都很高兴。 Wǒmen dōu hěn gāoxìng. 141 Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. 明天我们去你的办 公室。 Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. 142 Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? 你的学校在越南吗 ? Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? 143 Trường học tôi ở đàng kia. 我的学校在那儿。 Wǒ de xuéxiào zài nàr. 144 Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? 你的女老师是汉语 老师吗? Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? 145 Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. 我的女老师是英语 老师。 Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? 你知道你的女老师 住在哪儿吗? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? 147 Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? 我不知道我的女老 师住在哪儿。 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. 148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你的女老师住在这 个楼吗? Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma? 149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. 我的女老师住在那 个楼。 Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. 150 Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? 你的女老师的房间 号是多少? Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? 151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. 我的女老师的房间 号是九九九。 Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. 152 Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? 你知道你的女老师 的手机号是多少吗 ? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? 153 Tôi không biết số di động của 我不知道我的女老 cô giáo tôi là bao nhiêu 师的手机号是多少 。 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. 154 Cô giáo của bạn năm nay bao 你的女老师今年多 nhiêu tuổi rồi? 大了? Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? 155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. 我的女老师今年二 十岁了。 Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. 156 Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? 你的女老师的办公 室在哪儿? Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? 157 Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. 我的女老师的办公 室在我的家。 Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. 158 Nhà bạn ở đâu? 你的家在哪儿? Nǐ de jiā zài nǎr? 159 Nhà tôi ở Việt Nam. 我的家在越南。 Wǒ de jiā zài yuènán. 160 Bạn sống ở đâu? 你住在哪儿/你住哪 Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 儿/你在哪儿住? 161 Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. 我住在你哥哥的家 。 Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. 162 Bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你住在这个楼吗? Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma? 163 Số phòng của bạn gái tôi là 908. 我的女朋友的房间 号是九零八。 Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. 164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta 我的哥哥知道她的 sống ở đâu 朋友住在哪儿。 165 Anh trai bạn có điện thoại di động không? 你的哥哥有手机号 吗? Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? 166 Anh trai tôi có điện thoại di động. 我的哥哥有手机。 Wǒ de gēge yǒu shǒujī. 167 Số điện thoại di động của anh 你的哥哥的手机号 trai bạn là bao nhiêu? 是多少? Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? 168 Số điện thoại di động của anh 我的哥哥的手机号 trai tôi là 666.888.999. 是六六六八八八九 九九 Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ 169 Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. 我很喜欢你的哥哥 的手机号。 wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. 170 Số di động của anh trai bạn rất đẹp. 你的哥哥的手机号 很好看。 Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. 171 Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? 你哥哥在哪儿买这 个手机号? Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè ge shǒujī hào? Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr.

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.