2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Quý vị phải trình bày số tiền quý vị khai báo trên tờ khai thuế Hoa Kỳ của mình bằng đô la Mỹ. Do đó, nếu quý vị nhận được thu nhập hoặc thanh toán chi phí bằng ngoại tệ thì quý vị phải chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ. Nói chung, hãy sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành (ví dụ như tỷ giá giao ngay) khi quý vị nhận, thanh toán hoặc tích lũy khoản tiền.

Ngoại lệ duy nhất liên quan đến một số đơn vị kinh doanh đủ điều kiện (QBU) (tiếng Anh) mà thường được phép sử dụng tiền tệ của nước ngoài. Nếu quý vị có QBU với đơn vị tiền tệ chức năng không phải là đô la Mỹ thì hãy thực hiện tất cả các quyết định về thu nhập bằng đơn vị tiền tệ chức năng của QBU và, nếu thích hợp, hãy chuyển đổi thu nhập hoặc khoản lỗ đó theo tỷ giá hối đoái thích hợp.

Người đóng thuế cũng có thể phải xác nhận lãi hoặc lỗ ngoại tệ đối với một số giao dịch ngoại tệ nhất định. Xin xem đoạn 988 của Bộ Luật Thuế Vụ và các quy định dưới đây.

Ghi chú: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ (IRS) Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ

Sở Thuế Vụ không có tỷ giá hối đoái chính thức nào. Nói chung, cơ quan này chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán.

Khi định giá tiền tệ của một quốc gia nước ngoài mà sử dụng nhiều tỷ giá hối đoái, hãy sử dụng tỷ giá áp dụng cho các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của quý vị.

Ghi chú: Tỷ giá hối đoái được tham chiếu trên trang này không áp dụng khi thanh toán các khoản thuế của Hoa Kỳ cho IRS. Nếu IRS nhận các khoản thanh toán thuế của Hoa Kỳ bằng ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái mà IRS sử dụng để chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ là dựa trên ngày ngoại tệ được chuyển đổi sang đô la Mỹ bởi ngân hàng xử lý khoản thanh toán, không phải ngày IRS nhận được khoản thanh toán bằng ngoại tệ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ trung bình hàng năm

Đối với các tỷ giá hối đoái bổ sung không được liệt kê bên dưới, hãy tham khảo các nguồn của chính phủ và bên ngoài được liệt kê trên trang Ngoại Tệ và Tỷ Giá Hối Đoái Tiền Tệ (tiếng Anh) hoặc bất kỳ tỷ giá hối đoái nào khác được niêm yết (được sử dụng nhất quán).

Để chuyển đổi từ ngoại tệ sang đô la Mỹ, hãy chia số tiền ngoại tệ cho tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới. Để chuyển đổi từ đô la Mỹ sang ngoại tệ, hãy nhân số tiền đô la Mỹ với tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới.

Rất nhiều người chắc hẳn từng thắc mắc rằng liệu có bao nhiêu tiền thì có thể trở thành triệu phú đô la. Hãy tham khảo bài viết sau đây để tìm hiểu 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhé!

Nhiều người xem đô la Mỹ như đơn vị tiền tệ quốc tế bởi tính phố biến và sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia. Sử dụng đô la mỹ, nghĩa là bạn có thể giao dịch với hơn 100 quốc gia trên thế giới. Chắc hẳn không dưới một lần bạn nghe nhắc đến từ triệu phú đô la. Đặc biệt ở nước đang phát triển như ở Việt Nam, sở hữu cả triệu đô là việc hiếm hoi.

Đô la Mỹ là gì?

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Các mệnh giá đồng đô la Mỹ

Đô la Mỹ (USD) là đồng tiền chung được nhiều nước chấp nhận như tiền quốc gia. Hiện nay có nhiều giao USD trên thị trường ngoại hối quốc tế. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi tiền tệ toàn cầu. Là thị trường tài chính lớn nhất trên thế giới, đô la Mỹ có thể giao dịch với khối lượng trung bình hàng ngày trên 5 nghìn tỷ USD.

Đô là Mỹ (USD) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kì. Đô la Mỹ, cũng như đồng Euro, đồng Yên Nhật, là đồng tiền dự trữ chính của thế giới.

Đô la Mỹ còn là đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được sử dụng không chỉ ở Hoa Kỳ mà còn là Canada, Úc, New Zealand và các quốc gia khác. Đô la Mỹ có giá trị như tiền tệ phổ biến, được sử dụng để so sánh giá trị của các loại tiền khác nhau từ khắp nơi trên thế giới.

Để trả lời cho câu hỏi 1 triệu đô bằng bao nhiều tiền Việt Nam thì phải phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Trong đó quan trọng nhất là tỷ giá USD hôm nay . Cụ thể đồng đô la Mỹ trong phiên giao dịch mới nhất vào ngày 20/02/2024 có tỷ giá như sau:

1 usd \= 24.455,00 VND

Từ tỷ giá cơ bản đó, bạn chỉ cần nhân với 1000, 100.000 và 1.000.000 sẽ ra được tỷ giá 1 nghìn đô, 100 nghìn đô và 1 triệu đô Mỹ.

1 triệu đô la Mỹ = 24.455.000.000 Việt Nam đồng

Tương tự với các mệnh giá Đô La Mỹ như sau:

  • 100.000 USD = 2.445.500.000,00 VND (100 nghìn Đô bằng 2 tỷ 445,5 triệu đồng).
  • 200.000 USD = 4.891.000.000,00 VND (200 nghìn Đô bằng 4 tỷ 891 triệu đồng).
  • 500.000 USD = 12.227.500.000,00 VND (500 nghìn Đô bằng 12 tỷ 227,5 triệu đồng).
  • 2 triệu USD = 48.920.000.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 48 tỷ 920 triệu đồng).
  • 3 triệu USD = 70.380.000.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 70 tỷ 380 triệu đồng).
  • 5 triệu USD = 117.300.000.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 117 tỷ 300 triệu đồng).
  • 8 triệu USD = 187.680.000.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 187 tỷ 680 triệu đồng).
  • 10 triệu USD = 244.550.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 244 tỷ 550 triệu đồng).
  • 20 triệu USD = 489.100.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 489 tỷ 100 triệu đồng).
  • 50 triệu USD = 1.223.000.000.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.223 tỷ đồng).
  • 100 triệu USD = 2.445.500.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.445,5 tỷ đồng).
  • 500 triệu USD = 12.230.000.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 12.230 tỷ đồng).
  • 1 tỷ USD = 24.455.000.000.000,00 VND ( 1 tỷ Đô bằng 24.455 tỷ đồng).

Mệnh giá đô la tại các ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
1 triệu đô la Mỹ = 23.455.000.000 Việt Nam đồng

Tỷ giá đồng đô la có thể thay đổi theo khu vực, quốc gia, tình hình kinh tế chính trị của nơi đó. Nếu đồng Đô la tăng giá trong một thời gian dài thì việc đầu tư có thể gia tăng lợi nhuận.

Bảng tỷ giá đổi USD sang VND bằng tiền mặt và chuyển khoản như sau:

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
USD

Đô la Mỹ 24.330 24.700 24.360

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
EUR

Euro 25.777,2 27.192,1 26.037,5

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
GBP

Bảng Anh 30.165,4 31.449,3 30.470,1

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
AUD

Đô la Úc 15.643,2 16.309 15.801,2

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
CAD

Đô la Canada 17.746,5 18.501,9 17.925,8

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
CHF

Franc Thuỵ Sĩ 27.141,6 28.296,8 27.415,7

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
CNY

Nhân Dân Tệ 3.338,06 3.480,66 3.371,77

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
DKK

Krone Đan Mạch - 3.617,32 3.483,71

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
HKD

Đô la Hồng Kông 3.056,8 3.186,91 3.087,68

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
INR

Rupee Ấn Độ - 306,65 294,84

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
JPY

Yên Nhật 158,62 167,89 160,22

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
KRW

Won Hàn Quốc 15,88 19,25 17,65

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
KWD

Kuwaiti dinar - 82.652,4 79.470,7

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
MYR

Ringit Malaysia - 5.186,78 5.075,78

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
NOK

Krone Na Uy - 2.387,06 2.289,71

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
RUB

Rúp Nga - 280,31 253,2

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
SAR

Rian Ả-Rập-Xê-Út - 6.783,57 6.522,43

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
SEK

Krona Thuỵ Điển - 2.403,99 2.305,95

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
SGD

Đô la Singapore 17.776,8 18.533,5 17.956,4

2 triệu đôla inđonêxia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
THB

Bạc Thái 603,42 696,18 670,47

Kết luận

Qua nội dung bài này hy vọng bạn đã biết 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay 20/02/2024. Việc cập nhật tỷ giá đô la thường xuyên có thể cắt giảm chi phí giao dịch và gia tăng lợi nhuận khoản tiền đầu tư khi cần thiết.

1000 Indonesia đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?

Download Our Currency Converter App.

1 đô la đổi ra được bao nhiêu tiền Indonesia?

Download Our Currency Converter App.

1 RB bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

Tiền Indonesia sang tiền Việt ở đâu?

Bạn nên đổi tiền ở các cửa hàng trao đổi ngoại tệ ở ngoài, có thể tham khảo một số địa điểm như Ayu Masagung ,Trung tâm tiền tệ Jakarta. Hoặc các ngân hàng từ Indonesia như: HSBC IndonesiaCitibank Indonesia, Ngân hàng Bangkok Indonesia, Ngân hàng Deutsche, JPMorgan Chase.