Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn bàn chī zǎofàn. Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn zuò xiàochē shàngxué. Wǒ měitiān zǎoshang bā diǎn shàngkè. Wǒ shàngwǔ jiǔ diǎn shàng yīngyǔ kè, shí diǎn bàn shàng hànyǔ kè.
Měitiān zhōngwǔ shí’èr diǎn wǒ zài xuéxiào chī wǔfàn. Wǒ měitiān xiàwǔ liǎng diǎn shàng tǐyù kè. Wǒ měitiān xiàwǔ sì diǎn fàngxué, ránhòu wǒ qí zìxíngchē huí jiā. Huí jiā hòu wǒ huì xǐzǎo.
Měitiān wǎnshàng qī diǎn wǒ gēn jiārén chī wǎnfàn. Wǎnfàn hòu wǒ xiě zuòyè huòzhě kàn diànshì. Wǒ měitiān wǎnshàng jiǔ diǎn bàn shuìjiào.
Ý nghĩa :
Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng hàng ngày. Tôi ăn bữa sáng lúc 6 rưỡi sáng hàng ngày. Tôi 7 giờ sáng hàng ngày ngồi xe bus trường đi học. Tôi vào lớp lúc 8 giờ sáng hàng ngày. 9 giờ sáng tôi học lớp tiếng Anh, 10 giờ rưỡi học lớp tiếng Trung.
12 giờ trưa hàng ngày tôi ăn bữa trưa ở trường học. 2 giờ chiều hàng ngày tôi học lớp thể dục. 4 giờ chiều hàng ngày tôi tan trường, sau đó tôi đi xe đạp về nhà. Sau khi về nhà tôi sẽ đi tắm.
7 giờ tối hàng ngày tôi cùng gia đình ăn bữa tối. Sau bữa tối tôi làm bài tập hoặc xem TV. 9 giờ rưỡi tối hàng ngày tôi đi ngủ.
KỂ VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG MỘT NGÀY CỦA BẠN
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
我还没睡醒 / 我還沒睡醒 wǒ hái méi shuìxǐng ủa khái mấy suây xỉng tôi vẫn chưa thức giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
我一般7点起床。/ 我一般7點起床 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng ủa yi ban qi tiẻn chỉ choáng Thông thường tôi 7h ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
我醒来后立即去浴室 / 我醒來後立即去浴室 Wǒxǐng lái hòu lìjí qù yùshì úa xỉng lái hâu li chí chuy uy sư sau khi thức dậy tôi liền đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
淋浴时我摔倒了 / 淋浴時我摔倒了 Línyù shí wǒ shuāi dǎo le lín uy sứ ủa soai tảo lơ Tôi đã bị ngã lúc tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
你们刷牙了吗? / 你們刷牙了嗎? nǐmen shuāyále ma ? nỉ mân soa giá lơ ma mọi người đã đánh răng chưa
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
我一般在早晨7:15洗脸刷牙。/ 我一般在早晨7:15洗臉刷牙 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá ủa yi ban chai chảo chấn chi tiẻn sứ ủ phân xí liẻn sua giá Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
我正在穿衣服 / 我正在穿衣服 Wǒ zhèngzài chuān yīfu ủa châng chai choan yi phu tôi đang mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
我常听 CD / 我常聽 CD Wǒ cháng tīng CD ủa cháng thing CD tôi hay nghe đĩa CD
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
我喜欢看报纸 / 我喜歡看報紙 Wǒ xǐhuān kàn bàozhǐ úa xỉ hoan khan bao chử Tôi thích đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
我总是7点吃早餐。 / 我總是7點吃早餐。 wŏ zŏngshì qī diăn chī zăocān úa chủng sư chi tiẻn chư chảo chan tôi luôn ăn sáng lúc 7 giờ
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường 我每天跑步去学校。 /我每天跑步去學校。 Wǒ měitiān pǎobù qù xuéxiào. úa mẩy thien bảo bu chuy xuế xieo Mỗi ngày tôi chạy bộ đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
我经常开车去上班。 / 我經常開車去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān ủa ching cháng khai chưa chuy sang ban Tôi thường lái xe đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
你可以留下来吃午饭。 /你可以留下來吃午飯。 Nǐ kěyǐ liúxiàlái chī wǔfàn nỉ khứa ỷ liếu xia lái chư ủ phan Bạn có thể ở lại ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
他们已经回家了。 /他們已經回家了 Tāmen yǐjīng huíjiāle. tha mân ỷ ching khuấy chia lơ Họ đã về nhà rồi
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
妈妈正忙著做晚饭。 /媽媽正忙著做晚飯。 māmā zhèngmáng zhù zuò wănfàn mama châng máng chu chua oản phan Mẹ đang bận nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
我忘记了打电话给朋友 / 我忘記了打電話給朋友 Wǒ wàngjìle dǎ diànhuà gěi péngyǒu ủa goang chi lơ tả tiên khoa cẩy pấng dâu Tôi quên gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
大家都会上网吗? / 大家都會上網嗎? Dàjiā dōu huìshàngwǎng ma? Ta chia tâu khuây sang goảng ma ? Mọi người đều biết lên mang đúng không
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
学生在宿舍玩电脑游戏。 / 學生在宿舍玩電腦遊戲。 Xuéshēng zài sùshè wán diànnǎo yóuxì. xuế sâng chai su sưa goán tien nảo giấu xi Học sinh ở kí túc xá chơi game
19.经常 jīngcháng: Thường xuyên
我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。/ 我經常吃1個雞蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi ủa ching cháng chư y cưa chi dan , niếu nải khứa chúy chư Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
20. 通常 tōngcháng: Thông thường
我通常早起床。 / 我通常早起床。 Wǒ tōngcháng zǎo qǐchuáng. ủa thung cháng cháo chỉ choáng Tôi thường dậy sớm
21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng
有时候我什么也不做。/ 有時候我什麼也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò giẩu sứ hâu ủa sấn mơ giể bu chua
Có lúc tôi không làm gì
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585