Vĩ đại có nghĩa là gì năm 2024

Trong một bữa RTC, có ông bảo: “vĩ là đuôi, đại là lớn thế mà sao cứ hô ra rả ông nọ, viếc kia, thành tự ấy, tổ chức này,…thật là “vĩ đại”, thế ra chúng ta đã, đang tung hô, mong tất cả đều “đuôi to” à?

Cả mâm ớ ra, quay sang ngó kẻ "lắm chữ, ít xiền"! Tu hết ly, tôi thủng thẳng:

  1. Rõ ràng “vĩ đại” là mượn từ Hán Việt nên lại phải truy về từ nguyên.

1.1. Trước hết là từ “vĩ”, trong Hán tự có tới 25 chữ mà âm Hán Việt đều đọc là “vĩ”. Đó là: 亹, 伟, 偉, 娓, 寪, 尾, 愇, 暐, 炜, 煒, 玮, 瑋, 緯, 纬, 艉, 苇, 葦, 蔿, 薳, 韙, 韡, 韪, 颹, 鮪, 鲔 vĩ

Trong đó có chữ “偉” nghĩa là cao to, Lớn lao, trác việt, Lạ thường, kì dị, To lớn, vĩ đại, Hùng vĩ. Chữ này Bính âm đọc là “wěi”, có mã Unicode là U+5049 thuộc bộ “nhân” 人 với tổng số nét là 2 (人) +9 (韋) = 11偉,phiên thiết là “vu quỷ thiết于鬼切 ,gồm chữ “nhân” và chữ “vi”从人韋聲.

Chỉ có chữ “尾” (U+5C3E ) cũng đọc là “vĩ” (vô phỉ thiết無斐切) nhưng thuộc bộ “thi” 尸 kèm chữ “mao” 毛 mới có nghĩa là “đuôi”, “cuối”.

1.2. Còn từ “đại” có 20 chữ khác nhau về mặt chữ và ngữ nghía, đó là: 代 , 儓 , 埭 , 大 , 岱 , 曃 , 棣 , 毒 , 汏 , 玳 , 瑇 , 甙 , 苷 , 蝳 , 袋 , 軑 , 酨 , 釱 , 黛 , 黱.

Trong số đó có chữ “大” thuộc bộ “đại” 大, có mã U+5927 có nghĩa là: Lớn, to, Cả, trưởng, Lớn lao, trọng yếu, cao cả, Hơn, vô cùng, Sơ lược, nói chung, ước chừng,…

- tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (PhVĐồng).

ht. Lớn lao, đồ sộ. Công trình vĩ đại.

xem thêm: to, lớn, to lớn, vĩ đại, to tát, to tướng, đồ sộ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vĩ đại

vĩ đại

  • adj
    • great

Lĩnh vực: xây dựng

great

họa sĩ vĩ đại

monumental painter

vĩ đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ vĩ đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vĩ đại mình

1

40

11

Vĩ đại là tính từ chỉ tầm vóc lớn lao,cao cả, có sức ảnh hưởng mạnh mẽ.

Trang - Ngày 28 tháng 12 năm 2014

2

19

11

vĩ đại

atimahanta (tính từ), mahaggata (tính từ), mahatta (nam), mahanta (tính từ), ugga (tính từ), tumula (tính từ), vipula (tính từ)

3

15

11

vĩ đại

Lớn lao , cao cả

Babie - Ngày 09 tháng 10 năm 2014

4

12

10

vĩ đại

có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục sự nghiệp vĩ đại chiến thắng vĩ đại những phát minh vĩ đại con người vĩ đại đầu óc vĩ đại [..]

5

4

2

vĩ đại

ví đại là tính từ trong tiếng hán việt được dịch nghĩa ra tiếng việt có nghĩa là lớn lao cộng cao cả nhất của việt nam

Ẩn danh - Ngày 02 tháng 1 năm 2017

6

13

12

vĩ đại

Rất lớn lao. | : ''Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến '''vĩ đại''' chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (Hồ Chí Minh)'' | : ''Góp phần vào chiến công '''vĩ đại''' của dân tộc (Nguyễn Văn Linh)'' [..]

7

3

2

vĩ đại

Vĩ đại là nói về một người có công lớn cho Xh đất nước hay là một người có tấm lòng cao thượng

Ẩn danh - Ngày 08 tháng 1 năm 2021

8

3

2

vĩ đại

Người hoàn thành xuất sắt nhiệm vụ trong mọi lĩnh vực cũng là người vĩ đại.

Võ Hoàng Thống - Ngày 02 tháng 12 năm 2016

9

11

14

vĩ đại

tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cá [..]

Vĩ đại là gì?

Cao siêu, cao cả, không phải tầm thường.

Đại Nghĩa có nghĩa là gì?

1. Đạo lí lớn, chính đạo.

Cao cả có nghĩa là gì?

Lớn lao về mặt đạo đức.

Cao siêu nghĩa là gì?

Rất cao, vượt xa hẳn mức thường, ít ai đạt tới.

Chủ đề