Trường Đại học Ngoại ngữ Huế xét học bạ 2022

Thứ sáu, 01/07/2022 | 7:48 AM

        Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các trường; khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau:
        Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển, thí sinh click vào link sau: //dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen 

Lưu ý:
- Để chính thức trúng tuyển, từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký xét tuyển ngành này trên Cổng thông tin tuyển sinh (gọi tắt là hệ thống) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nếu thí sinh xác định học ngành này (sau khi đáp ứng điều kiện tốt nghiệp THPT và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên), khi đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xếp ngành này vào nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển.

- Thí sinh tự quyết định việc sắp xếp thứ tự nguyện vọng của các ngành đăng ký xét tuyển (theo tất cả phương thức tuyển sinh) trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo.

- Hệ thống lọc ảo đảm bảo thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành duy nhất (nếu đủ điều kiện trúng tuyển) ở nguyện vọng cao nhất (nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ không xét các nguyện vọng tiếp theo, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ xét đến nguyện vọng 2, … quá trình này lặp lại cho cho đến khi thí sinh trúng tuyển vào một nguyện vọng nào đó hoặc khi hệ thống xét hết tất cả nguyện vọng của thí sinh).

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên là thí sinh phải có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.
- Đối với các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm, ngoài điều kiện tốt nghiệp THPT và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, thí sinh phải đáp ứng điều kiện môn tiếng Anh theo Để án tuyển sinh năm 2022 của Đại học Huế.

- Kết quả sơ tuyển này sẽ bị hủy nếu điểm thực tế của thí sinh thấp hơn điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành sau khi kiểm tra khu vực, đối tượng ưu tiên và đối sánh điểm do thí sinh nhập với điểm học bạ của thí sinh hoặc không đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên.


THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH HUẾ

Trường Đại Học Ngoại Ngữ- Đại học Huế là một trong những trường đại học trực thuộc hệ thống đại học Huế. Đào tạo bậc đại học và sau đại học và được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường thông báo tổ chức xét tuyển đại học với các ngành học thông tin tuyển sinh sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 30-70

Khác: 30-70

Tổ hợp xét: D01, D14, D15

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 5-15

Khác: 5-15

Tổ hợp xét: D01, D03, D15, D44

Sư phạm tiếng Trung

Mã ngành: 7140234

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 5-15

Khác: 5-15

Tổ hợp xét: D01, D04, D45, D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 30-50

Khác: 30-50

Tổ hợp xét: D01, D14, D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 220-440

Khác: 220-440

Tổ hợp xét: D01, D14, D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 20-30

Khác: 20-30

Tổ hợp xét: D01, D02, D15, D42

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 30-70

Khác: 30-70

Tổ hợp xét: D01, D03, D15, D44

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 90-190

Khác: 90-190

Tổ hợp xét: D01, D04, D15, D45

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 70-150

Khác: 70-150

Tổ hợp xét: D01, D06, D43, D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 60-90

Khác: 60-90

Tổ hợp xét: D01, D14, D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Thi THPT: 30-50

Khác: 30-50

Tổ hợp xét: D01, D14, D15

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D02: Ngữ văn - Toán - Tiếng nga.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.

- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D42: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Nga.

- Tổ hợp khối D43: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Nhật.

- Tổ hợp khối D44: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D45: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng trung.

2. Đối tượng tuyển sinh :

- Tất cả các học sinh tốt nghiệp THPT đảm bảo được sức khỏe học tập.

3.Vùng tuyển sinh:

  • Tuyển sinh trong cả nước.
  • Xem thêm: Điểm chuẩn tất cả các trường đại học trên cả nước

4. Thông tin về đăng ký xét tuyển và tư vấn tuyển sinh:

  • Hồ sơ và phương thức ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Huế.
  • Thời gian và địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Đại học Huế.
  • Trường sẽ cập nhật những thông tin nói trên tại Website của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế, mục Thông tin tuyển sinh đại học chính quy: 

5. Miễn giảm học phí

  • Tất cả sinh viên thuộc ngành Ngôn ngữ Nga được Trường giảm 50% học phí trong toàn khóa học. Học bổng + 8% số thí sinh trúng tuyển sẽ được xem xét để cấp học bổng khuyến khích học tập từ đầu khoá học.
  • Trong số đó, một số em sẽ được xét tuyển đi học dài hạn tại nước ngoài theo diện học bổng hiệp định ký kết giữa các chính phủ.
  • Ngoài học bổng theo quy định, hàng năm Trường có quỹ khuyến khích học tập khoảng 50.000.000đ dành cho các sinh viên đạt danh hiệu sinh viên giỏi trở lên, sinh viên có điểm trúng tuyển cao và quỹ học bổng cấp cho 35-40 sinh viên nghèo hiếu học, mỗi suất từ 1.000.000 đến 1.500.000đ. Chưa kể, Trường còn có khoảng 50 suất học bổng của các tổ chức trong và ngoài nước với tổng trị giá khoảng 150.000.000đ.

6. Môi trường sinh hoạt học tập

+ Năm thứ nhất được bố trí vào ở ký túc xá gần trường nếu có nhu cầu.

+ Được trang bị các kỹ năng mềm để ứng phó với mọi hoàn cảnh có liên quan đến sức khỏe, phương pháp học tập, kỹ năng xin việc làm…; chương trình và nội dung phong phú, mềm dẻo và thường xuyên cập nhật phù hợp với nhu cầu xã hội.

+ Tùy theo năng khiếu và khả năng của bản thân,  có thể tham gia vào các câu lạc bộ: Sinh viên tình nguyện, Văn nghệ, Thể thao, Báo chí, Hướng dẫn du lịch… để được phát triển toàn diện.

+ Được sử dụng các phòng máy có kết nối internet và wifi miễn phí để học tập, nghiên cứu, giải trí ….

+ Sinh viên được mua sách và từ điển ngoại ngữ với giá ưu đãi tại nhà sách của Trường (có liên kết với các nhà xuất bản nước ngoài).

+ Ngoài ra, mỗi năm nhà Trường còn nhận nhiều lưu học sinh nước ngoài đến từ các nước Châu Á, Châu Mỹ, Châu Âu đến học tập tại trường.

+ Mỗi năm cũng có 23-40 sinh viên của Trường đi học chuyển tiếp sinh, trao đổi tín chỉ 1 đến 2 năm ở nước ngoài, gần 200 sinh viên của Trường đi thực tập ở Trung Quốc, Thái Lan và Lào.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ– Đại Học Huế Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

Năm 2022, trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó trường dành 483 - 984 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

a. Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2022

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.

- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt N3 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn: Có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIC II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt 151 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển:

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2022

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải  12,0.

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải  12,0.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải  12,0.  

b. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của trường.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ  Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.

c. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

d. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.

Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.

Thông tin khác:

- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là:

+ Nếu xét theo học bạ: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

+ Nếu xét theo kết quả thi TN THPT: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.

- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH HUẾ CÁC NĂM GẦN ĐÂY

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2022:

Số TT

Tên trường, Ngành học                           

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ

DHF

483 -984

483 -984

343

1

Sư phạm Tiếng Anh 

7140231

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

40-80*

40 -80*

30

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

4-12

4-12

4

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

4-12

4-12

4

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45

4

Việt Nam học 

7310630

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

25-45

25-45

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

5

Ngôn ngữ Anh 

7220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

160-370

160-370

130

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

6

Ngôn ngữ Nga 

7220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

15-25

15-25

10

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42

7

Ngôn ngữ Pháp 

7220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

30-50

30-50

20

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

8

Ngôn ngữ Trung Quốc 

7220204

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

80-150

80-150

50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45

9

Ngôn ngữ Nhật 

7220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

60-120

60-120

40

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D06

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D43

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

40-80

40-80

30

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

11

Quốc tế học 

7310601

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

25-40

25-40

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Chỉ tiêu của ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác.
VD: Chỉ tiêu của ngành Sư phạm tiếng Anh là: 40+80+30=150.

 Theo TTHN

Video liên quan

Chủ đề