- Information
- AI Chat
Was this document helpful?
Was this document helpful?
Chương 1: Kiến thức cơ sở
Bài 1: Logic và mệnh đề
Problems Solutions Advantages/Additions
Mệnh đề
(Propositions) là
gì?
Là 1 câu khẳng định đúng HOẶC sai
chứ không thể là both
Mệnh đề nguyên tử: là mệnh đề mà đ
thể giải thích đơn giản hơn
Quy ước T(rue) = 1
F(alse) = 0
A (+) thì
(-)
Bảng giá trị chân
lý (The truth
table)
Là công cụ giải toán logic rất nhanh để
xét tính đúng sai của mệnh đề
Phép hội
(Conjunction)
(AND)
Chỉ đúng khi both true, false
otherwise (trong Eng thì “but” và
“and” đều đc)
Phép tuyển
(Disjunction) (OR) True when both false, false
otherwise
Phép tuyển loại
(Exclusive) (XOR) 1 of 2 true, false otherwise
Phép kéo theo
(Conditional) T ra T still T
T ra F is F
F ra T is T (bullsh)
F ra F is T (no sense)
Phép tương đương
(Biconditional) 1 ra 2 false
0 ra 0 1 ra 1 is true
Lượng từ (tồn tại,
với mọi) Thêm vào để giải mệnh đề có ẩn (có đk
thì sẽ giải đc
Computerized,
bit, xâu bit
(boolean only
stores true or
false)
Trong máy tính thì TF ng ta lưu thành
10
1 xâu bit (bit
string) là dãy
1/nhiều bits và có
chỉ số chiều dài
(length) cụ thể
Bài 2: Tập hợp (Sets)
Problems Solutions Advantages/Additions
Tập hợp là gì? Là khái niệm cơ bản của toàn học, ko
đc định nghĩa mà chỉ được mô tả là sự
tập hợp của một lớp đối tượng nào đó
Kí hiệu bằng chữ cái in hoa
Sơ đồ Venn là
Tập hữu hạn, vô
hạn, tập rỗng,
tập con, bằng
nhau (tự định
nghĩa)
Số phần tử trong tập là lực lượng (aka
bản số) (kí hiệu |A|)
Phép hợp
- Home
- My Library
- Ask AI
Nó có thể được coi là một tương đương thời gian rời rạc của biến đổi Laplace.
It can be considered as a discrete-time equivalent of the Laplace transform.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Now, unfortunately, that bone was isolated.
Chúng tôi có dữ liệu rời rạc, chúng tôi không có dữ liệu tính theo thời gian.
We have discrete data elements; we don't have a time function on them.
Tuy nhiên, giả định liên tục coi các chất lưu là liên tục, chứ không phải rời rạc.
However, the continuum assumption assumes that fluids are continuous, rather than discrete.
Tín hiệu của các cậu đã trở nên rời rạc kể từ khi cơn bão ập tới.
Your signal has been coming in sporadically since the storm hit.
Máy tính là máy trạng thái hữu hạn mà có thể xem là một hệ thống rời rạc.
A computer is a finite state machine that may be viewed as a discrete system.
Những đoạn giọng rời rạc xen lẫn các đoạn nhạc cũng là một đặc trưng của album.
Snippets of voices between and over the music are another notable feature of the album.
Đôi lúc có vài hình ảnh rời rạc.
Sometimes I get fragments.
Nó được biết đến từ các mẫu hóa thạch xương và răng rời rạc.
It is known from isolated fossil teeth.
Thậm chí Blake chỉ biết một ít và rời rạc.
Even Blake knew only bits and pieces.
lời nói rời rạc quang quác xương trên sắt, sắt tan chảy,
incoherent, a note, a squawk, bone on metal, metal gone molten,
Tính tổng đạo hàm rời rạc cũa véc-tơ nhập. Name
Computes the discrete derivative of an input vector
Dị tật này chắc hẳn rời rạc nếu không họ đã chết trong một ngày.
Anomaly would have to be intermittent or they all would have died within a day.
Không gian Sierpiński là không gian tô pô đơn giản không hiển nhiên, không rời rạc.
The Sierpiński space is the simplest non-discrete topological space.
1 tiếng khóc trong trẻo, rời rạc, không cần một thanh giọng hay một người an ủi hơn nữa.
A cry so pure, practiced, detached, it had no need of a voice, or could no longer bear one.
Vụn vặt và rời rạc.
What about family?
Tuy nhiên, nó là rời rạc như là một không gian tôpô.
However, it will double as an event space.
Mọi không gian rời rạc không trống là thuộc loại thứ hai (second category).
Every non-empty discrete space is second category.
Anh ta chỉ nhớ những phần rời rạc của vụ tai nạn.
He recalls only fragments of the incident.
Nhóm Thompson Th là một trong 26 nhóm đơn giản hữu hạn rời rạc.
The Thompson group Th is one of the 26 sporadic finite simple groups.
Do đó, các khái niệm khác nhau của không gian rời rạc là tương thích với nhau.
Thus, the different notions of discrete space are compatible with one another.
Rong hình chai trông cũng giống như vậy và sinh trưởng theo cách rời rạc tương tự.
Bottle-wrack looks the same and grows in the same straggly way.
Với hệ thống như thế, khoảng 16,7 triệu màu rời rạc có thể tái tạo.
The system is claimed to be able to create 16.7 million colors.
Excerpta Vaticana của Angelo Mai: Gồm những đoạn rời rạc của quyển 1 đến 35 và 61 đến 80.
Excerpta Vaticana by Angelo Mai: Contains fragments of books 1 to 35 and 61 to 80.
Nếu mọi người nhìn trực diện, chúng đơn thuần là số liệu và dữ kiện rời rạc.
But if you look at it directly, it's just a lot of numbers and disconnected facts.
Toán rời rạc tên tiếng Anh là gì?
Toán học rời rạc (tiếng Anh: discrete mathematics) là tên chung của nhiều ngành toán học có đối tượng nghiên cứu là các tập hợp rời rạc, các ngành này được tập hợp lại từ khi xuất hiện khoa học máy tính làm thành cơ sở toán học của khoa học máy tính.nullToán học rời rạc – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Toán_học_rời_rạcnull
Toán rời rạc là học những gì?
Toán rời rạc cung cấp cho mọi người những kiến thức cơ bản về tổ hợp và lý thuyết đồ thị. Phần tổ hợp thì khá là quen thuộc vì hầu hết mọi người đều được làm quen từ hồi học THPT. Các bài toán đề cập đến như là : bài toán đếm, bài toán liệt kê, bài toán tồn tại, nguyên lý Dirichlet, nguyên lý cực hạn.nullToán rời rạc quan trọng trong CNTT như nào? & Chia sẻ một số tài liệu ...viblo.asia › ...null
Mô hình rời rạc là gì?
Sản xuất rời rạc, hay còn được gọi là sản xuất tách rời (Discrete Manufacturing), là một phương pháp sản xuất trong ngành công nghiệp mà các sản phẩm được tạo ra dưới dạng các đơn vị riêng lẻ, có thể đếm được hoặc phân loại theo các mục đích riêng biệt.nullsản xuất rời rạc – phương pháp cải thiện hiệu suất tổng thể cho nhà máygeso.us › san-xuat-roi-rac-phuong-phap-cai-thien-hieu-suat-tong-the-cho-n...null