Tên tiếng Hàn ở nhà cho be trai

Bạn là người yêu thích xứ sở Kim chi hoặc thích xem phim Hàn và mong muốn chọn một cái tên hay, ý nghĩa nhất đặt cho bé yêu nhà mình. Vậy hãy cùng tham khảo gợi ý 1001+ cách đặt tên tiếng Hàn cho con 2022 hay – độc – lạ dưới đây nhé.

Cùng tham khảo cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, đặt tên hay cho con bằng tiếng Hàncác họ phổ biến ở Hàn Quốc dưới đây:

Đặt tên tiếng Hàn cho con

  1. Nên chọn những tên ngắn gọn, dễ đọc và dễ hiểu
  2. Tránh chọn những tên dễ gây hiểu lầm
  3. Có thể dùng để đặt tên ở nhà, tên lót cho bé trai và bé gái

Cách đặt tên tiếng Hàn cho con

Những tên tiếng Hàn hay nhất cho bé gái 2022 cực dễ thương và đáng yêu các bạn có thể tham khảo:

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

  1. Bong – Cha: Cô gái tuyệt vời
  2. Chin – Sun: Chân thật
  3. Choon – Hee: Sinh vào mùa xuân
  4. Chun Hei: Được ưu ái
  5. Yon: Hoa sen
  6. Yoon: Cho phép
  7. Young Mi: Vĩnh cửu
  8. Young – II: Thịnh vượng
  9. Young – Soon: Nhẹ nhàng
  10. Yun: Hoa sen
  11. Yun Hee: Niềm vui
  12. Chung Cha: Cao quý
  13. Da: Để đạt được
  14. Dae: Người vĩ đại
  15. Du: Cái đầu
  16. Eui: Chính nghĩa
  17. Eun: Bạc
  18. Ha Eun: Mùa hè
  19. Ha Rin: Quyền lực
  20. Ha Yoon: Sự cho phép
  21. Ji Ah: Trí tuệ
  22. Ji Woo: Nhận thức
  23. Ji Yoo: Hiểu biết
  24. Seo Ah: Tốt lành
  25. Seo Yeon: Duyên dáng
  26. Seo Yoon: Cho phép
  27. Soo Ah: Thanh lịch
  28. Ae – Cha: Dễ thương
  29. Eun Ae: Tình yêu
  30. Eun Jung: Tình cảm
  31. Eun – Kyung: Duyên dáng
  32. Gi: Một người dũng cảm
  33. Goo: Hoàn thành
  34. Kyung Mi: Xinh đẹp
  35. Kyung Soon: Xinh đẹp
  36. Kyung- Hu: Cô gái thủ đô
  37. Whan: Mở rộng
  38. Woong: Tráng lệ

Tên tiếng Hàn hay nhất cho bé gái

Tên tiếng Hàn cho nam hay nhất 2022 các bạn có thể tham khảo:

  1. Baek Hyeon: Đức hạnh
  2. Beom Seok: Quy mô
  3. Bitgaram: Dòng sông nhẹ
  4. Dong – Min: Thông minh
  5. Dong – Sun: Lòng tốt
  6. Dong – Yul: Đam mê
  7. Du – Ho: Lòng tốt
  8. Duck – Hwan: Đức hạnh
  9. Min Joon: Thông minh
  10. Mai Chin: Kiên trì
  11. Man Shik: Sâu xa
  12. Man Young: Thịnh vượng
  13. Myung: Tuyệt vời
  14. Myung – Dae: Nền tảng
  15. Bon – Hwa: Vinh quang
  16. Bong: Thần thoại
  17. Chin – Hae: Sự thật
  18. Chin- Hwa: Sự Giàu có
  19. Chin – Mae: Chân thật
  20. Chul: Chắc chắn
  21. Chul-Moo: Vũ khí của sắt
  22. Chung Ae: Cao thượng
  23. Chung – Hee: Chăm chỉ
  24. Chung – Ho: Hồ nước
  25. Courage: Dũng cảm
  26. Do Hyun: Danh dự t
  27. Do Yoon: Cho phép
  28. Da: Để đạt được
  29. Dae: Người vĩ đại
  30. Dae Hyun: Tuyệt vời
  31. Dae – jung: Chính trực
  32. Daeshim: Vĩ đại
  33. Dong: Đồng

Trên đây là cách đặt tên tiếng Hàn cho con 2022 hay, ý nghĩa, hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình những tên hay nhất để đặt tên ở nhà cho bé yêu nhà mình nhé. Có thể tham khảo thêm những cách đặt tên hay cho con khác như:

Nếu bạn muốn đặt tên tiếng Hàn cho con trai thì hãy kham khảo bài viết dưới đây với rất nhiều tên tiếng Hàn hay cho bé trai được theAsianparent tổng hợp.

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai là xu hướng nhiều mẹ đang tham khảo. Nếu mẹ muốn đặt tên Hàn Quốc cho con trai thì hãy tham khảo bài viết dưới đây với rất nhiều tên Hàn Quốc cho bé trai được theAsianparent VietNam tổng hợp.

Quy tắc đặt tên tiếng Hàn cho con trai

Đặt tên con trai tiếng Hàn là xu hướng được nhiều ba mẹ lựa chọn gần đây, 1 phần vì ảnh hưởng của làn sóng idol Hàn Quốc, ba mẹ muốn con sinh ra cũng có vẻ đẹp sinh động, phong cách và đa dạng như thần tượng người Hàn. Ngoài ra việc đặt 1 cái tên Hàn Quốc cho bé trai cũng như bé gái sẽ thuận tiện cho cuộc sống của con sau này, nếu con có học tiếng Hàn, đi du lịch tại Hàn Quốc hay làm việc với người Hàn.

Khi đặt tên Hàn Quốc cho con trai, ba mẹ cần lưu ý:

  • Nên chọn những tên ngắn gọn, dễ đọc, dễ hiểu
  • Tránh chọn những tên dễ gây hiểu lầm
  • Có thể dùng để đặt tên ở nhà, tên lót cho bé.

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ A

1. Ahn
2. Alex
3. An
4. Andrew
5. Andy

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ B

6. Bae
7. Baek
8. Bang

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ C

9. Cha
10. Chae
11. Chan
12. Cho
13. Choi
14. Chul: Có nghĩa là cứng rắn, sắt đá.

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ D

15. Daniel
16. David
17. Dong Hyun
18. Donghyun

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ G

19. Gi: Có nghĩa là vươn lên

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ H

20. Ha
21. Haneul: Thiên đàng
22. Harry
23. Heo
24. Hong
25. Hwang
26. Hyun: Nhân đức
27. Hyun Woo

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ I

28. Im

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ J

29. Jae: Giàu có
30. Jaewon
31. Jaeyoung
32. James
33. Jang
34. Jason
35. Jay
36. Joon: Có nghĩa là tài năng.
37. Jeong
38. Ji Hoon
39. Jihun
40. Jin
41. Jinwoo
42. Jo
43. Joe
44. John
45. Joo
46. Joon
47. Joseph
48. Jun
49.June
50. Jung: Tiết hạnh và bình yên.
51. Junho

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ K

52. Kang
53. Kevin
54. Ki: Vươn lên
55. Ko
56. Kwan: Quyền năng
57. Kwon

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ L

58. Lee
59. Lim

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ M

60. Michael
61. Min
62. Min-Gyu
63. Minho
64. Minsu
65. Minwoo
66. Moon

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ N

67. Na
68. Nam

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ O

69. Oh

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ P

70. Park
71. Paul
72. Peter

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ R

73. Ryan
74. Ryu

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ S

75. Sam
76. Sang Min
77. Sean
78. Seo
79. Seong: Có nghĩa là thành đạt
80. Sheung: Thành công
81. Sim
82. Sin
83. Son
84. Song
85. Soo
86. Suk: Cứng rắn
87. Sun
88. Sung: Thành công
89. Sung Min
90. Sungwoo

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ W

91. Won
92. Wook: Bình minh

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ Y

93. Yang
94. Yong
95. Yoo
96. Yoon
97. You
98. Young: Dũng cảm
99. Yu
100. Yun

Đặt tên Hàn Quốc cho con trai theo ý nghĩa

TênÝ nghĩaTênÝ nghĩa

Chul Sắt đá, cứng rắnKi Vươn lên

Eun Bác áiKwan Quyền năng

Gi Vươn lênKwang Hoang dại

Gun Mạnh mẽKyung Tự trọng

Gyeong Kính trọngMyeong Trong sáng

Haneul Thiên đàngSeong Thành đạt

Hoon Giáo huấnSeung Thành công

Hwan Sáng sủaSuk Cứng rắn

Hyeon Nhân đứcSung Thành công

Huyk Rạng ngờiUk/Wook Bình minh

Huyn Nhân đứcYeong Cam đảm

Jae Giàu cóYoung Dũng cảm

Jeong Bình yên và tiết hạnhOk Gia bảo (kho báu)

Joon Tài năngSeok Cứng rắn

Jung Bình yên và tiết hạnhIseul Giọt sương

Đặt tên con trai tiếng Hàn theo tên tiếng Việt

Tên tiếng Việt Phiên âm Tên tiếng Hàn Tên tiếng
Việt Phiên âm Tên tiếng Hàn

Ái Ae 애 Mĩ Mi 미

An Ahn 안 Miễn Myun 면

Anh Young 영 Minh Myung 명

Ánh Yeong 영 Mỹ/ My Mi 미

Bách Bak (Park) 박 Na Na 나

Bạch Baek 박 Nam Nam 남

Bân Bin 빈 Nga Ah 아

Bàng Bang 방 Nga Ah 아

Bảo Bo 보 Ngân Eun 은

Bích Byeok 평 Nghệ Ye 예

Bình Pyeong 평 Nghiêm Yeom 염

Bùi Bae 배 Ngọc Ok 억

Cam Kaem 갬 Ngọc Ok 옥

Cẩm Geum (Keum) 금 Nguyên, Nguyễn Won 원

Căn Geun 근 Nguyệt Wol 월

Cao Ko (Go) 고 Nhân In 인

Cha Xa 차 Nhất/ Nhật Il 일

Châu Joo 주 Nhi Yi 니

Chí Ji 지 Nhiếp Sub 섶

Chu Joo 주 Như Eu 으

Chung Jong 종 Ni Ni 니

Kỳ Ki 기 Ninh Nyeong 녕

Kỷ Ki 기 Nữ Nyeo 녀

Cơ Ki 기 Oanh Aeng 앵

Cù Ku (Goo) 구 Phác Park 박

Cung Gung (Kung) 궁 Phạm Beom 범

Cường/ Cương Kang 강 Phan Ban 반

Cửu Koo (Goo) 구 Phát Pal 팔

Đắc Deuk 득 Phi Bi 비

Đại Dae 대 Phí Bi 비

Đàm Dam 담 Phong Pung/Poong 풍

Đăng / Đặng Deung 등 Phúc/ Phước Pook 푹

Đinh Jeong 정 Phùng Bong 봉

Đạo Do 도 Phương Bang 방

Đạt Dal 달 Quách Kwak 곽

Diên Yeon 연 Quân Goon/ Kyoon 균

Diệp Yeop 옆 Quang Gwang 광

Điệp Deop 덮 Quốc Gook 귝

Đào Do 도 Quyên Kyeon 견

Đỗ Do 도 Quyền Kwon 권

Doãn Yoon 윤 Quyền Kwon 권

Đoàn Dan 단 Sắc Se 새

Đông Dong 동 Sơn San 산

Đổng Dong 동 Tạ Sa 사

Đức Deok 덕 Tại Jae 재

Dũng Yong 용 Tài/ Tại/ Trãi Jae 재

Dương Yang 양 Tâm/ Thẩm Sim 심

Duy Doo 두 Tân, Bân Bin 빈

Gia Ga 가 Tấn/ Tân Sin 신

Giai Ga 가 Tần/Thân Shin 신

Giang Kang 강 Thạch Taek 땍

Khánh Kang 강 Thái Chae 채

Khang Kang 강 Thái Tae 대

Khương Kang 강 Thẩm Shim 심

Giao Yo 요 Thang Sang 상

Hà Ha 하 Thăng/ Thắng Seung 승

Hà Ha 하 Thành Sung 성

Hách Hyuk 혁 Thành/ Thịnh Seong 성

Hải Hae 해 Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong 정

Hàm Ham 함 Thảo Cho 초

Hân Heun 흔 Thất Chil 칠

Hàn/Hán Ha 하 Thế Se 새

Hạnh Haeng 행 Thị Yi 이

Hảo Ho 호 Thích/ Tích Seok 석

Hạo/ Hồ/ Hào Ho 후 Thiên Cheon 천

Hi/ Hỷ Hee 히 Thiện Sun 선

Hiến Heon 헌 Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo) 서

Hiền Hyun 현 Thôi Choi 최

Hiển Hun 헌 Thời Si 시

Hiền/ Huyền hyeon 현 Thông/ Thống Jong 종

Hiếu Hyo 효 Thu Su 서

Hinh Hyeong 형 Thư Seo 서

Hồ Ho 후 Thừa Seung 승

Hoa Hwa 화 Thuận Soon 숭

Hoài Hoe 회 Thục Sook 실

Hoan Hoon 훈 Thục Sil 실

Hoàng/ Huỳnh Hwang 황 Thục Sil 실

Hồng Hong 홍 Thương Shang 상

Hứa Heo 허 Thủy Si 시

Húc Wook 욱 Thùy/ Thúy/ Thụy Seo 서

Huế Hye 혜 Thy Si 시

Huệ Hye 혜 Tiến Syeon 션

Hưng/ Hằng Heung 흥 Tiên/ Thiện Seon 선

Hương hyang 향 Tiếp Seob 섭

Hường Hyeong 형 Tiết Seol 설

Hựu Yoo 유 Tín, Thân Shin 신

Hữu Yoo 유 Tô So 소

Huy Hwi 회 Tố Sol 술

Hoàn Hwan 환 Tô/Tiêu So 소

Hỷ, Hy Hee 히 Toàn Cheon 천

Khắc Keuk 극 Tôn, Không Son 손

Khải/ Khởi Kae (Gae) 개 Tống Song 숭

Khánh Kyung 경 Trà Ja 자

Khoa Gwa 과 Trác Tak 닥

Khổng Gong (Kong) 공 Trần/ Trân/ Trấn Jin 진

Khuê Kyu 규 Trang/ Trường Jang 장

Khương Kang 강 Trí Ji 지

Kiên Gun 건 Triết Chul 철

Kiện Geon 건 Triệu Cho 처

Kiệt Kyeol 결 Trịnh Jung 정

Kiều Kyo 귀 Trinh, Trần Jin 진

Kim Kim 김 Đinh Jeong 정

Kính/ Kinh Kyeong 경 Trở Yang 양

La Na 나 Trọng/ Trung Jung/Jun 준

Lã/Lữ Yeo 여 Trúc Juk | cây trúc 즉

Lại Rae 래 Trương Jang 장

Lam Ram 람 Tú Soo 수

Lâm Rim 림 Từ Suk 석

Lan Ran 란 Tuấn Joon 준

Lạp Ra 라 Tuấn/ Xuân Jun/Joon 준

Lê Ryeo 려 Tương Sang 상

Lệ Ryeo 려 Tuyên Syeon 션

Liên Ryeon 련 Tuyết Seol 셜

Liễu Ryu 려 Tuyết Syeol 윤

Lỗ No 노 Vân Woon 문

Lợi Ri 리 Văn Moon 문

Long Yong 용 Văn Mun/Moon 문

Lục Ryuk/Yuk 육 Văn Moon 문

Lương Ryang 량 Vi Wi 위

Lưu Ryoo 류 Viêm Yeom 염

Lý, Ly Lee 이 Việt Meol 멀

Mã Ma 마 Võ Moo 무

Mai Mae 매 Vu Moo 무

Mẫn Min 민 Vũ Woo 우

Mẫn Min 민 Vương Wang 왕

Mạnh Maeng 맹 Vy Wi 위

Mao Mo 모 Xa Ja 자

Mậu Moo 무 Xương Chang 창

Yến Yeon 연

Hy vọng qua bài viết này bạn đã chọn được 1 tên tiếng Hàn cho bé trai gọi là yêu liền nhé!

Xem thêm

  • Đặt tên Hán Việt cho con trai 2020 hào sảng, mạnh mẽ và thành công
  • Tên hay dành cho bố mẹ đặt tên cho con trai sinh năm 2020 Canh Tý
  • 100 tên hay dành tặng bố mẹ đặt tên cho con gái 2020

Vào ngay Fanpage của the Asianparent Vietnamđể cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!

Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!

Xem thêm bài mới hơn

  • 19 bức ảnh đặc sắc dành cho những ai ưa học hỏi khám phá mỗi ngày
  • Gigi ra mắt bộ sưu tập Thu Đông 2022 - Chuẩn biểu tượng cô nàng thời thượng
  • Chuyên gia nổi tiếng: 7 sai lầm khi giao tiếp có thể phải trả giá đắt trong tương lai
  • Học BE - FE tại UIT, nhận học bổng và cơ hội việc làm ở Naver
  • Chuyên gia “bật mí": Hy vọng có nguồn tiền ổn định từ đầu tư cổ phiếu là sai lầm nhiều chị em mắc phải
  • Thái độ của Lệ Quyên khi chạm mặt Hà Hồ, "tình tin đồn của chồng cũ" đăng quang làm Hoa hậu?
  • Hiền Thục được khen sành điệu, trẻ trung hơn cả con gái
  • 5 siêu mẫu đình đám bật mí các thực phẩm lành mạnh giúp họ giữ dáng chuẩn
  • 5 sai lầm khi ngủ trưa mà hầu hết người trẻ đều mắc phải, chẳng trách bệnh dạ dày, huyết áp, tim mạch, xương khớp ùn ùn kéo đến
  • Lời khai của nhóm đối tượng cầm đao "xin đểu" bánh trung thu biếu đại ca

Xem thêm bài cũ hơn

  • Tải Facebook: Ứng dụng mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay
  • Cách sửa lỗi "memory problem" trên Windows 10
  • Những ứng dụng nhắn tin miễn phí tốt nhất
  • Ngày vía Thần Tài nên mua gì để cầu may mắn, tài lộc
  • Cách làm sạch kiềng bếp ga chỉ trong một nốt nhạc
  • Lisa (BLACKPINK) bất ngờ trở thành giám khảo giải thưởng thời trang nổi tiếng, “chung mâm” toàn tên tuổi khủng!
  • Ảnh: Cảnh tượng vắng chưa từng có ở chùa Hương, huyện Mỹ Đức lập 9 chốt kiểm soát yêu cầu người dân “quay xe”
  • Thứ trưởng Bộ Y tế đề xuất tăng thời gian giãn cách xã hội đối với tỉnh Hải Dương
  • Nam thanh niên lên cầu Thuận Phước để lại thư tuyệt mệnh cho bố mẹ và người yêu rồi... lên chùa
  • Ohsusu (Bắp) khoe ảnh chụp cách đây 6 năm, chẳng thể tin đây là cùng một người

Video liên quan

Chủ đề