Đi chơi (去玩) trong tiếng Trung có thể chia thành nhiều hoạt động: đi chơi thường ngày và đi du lịch. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung và đoạn hội thoại tiếng Trung sử dụng khi đi chơi.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
逛街[guàngjiē]: Dạo phố.
逛公园[guàng gōngyuán]: Đi dạo công viên.
去看电影[qùkàn diànyǐng]:Đi xem phim.
聚会[jùhuì]:Tụ họp, gặp gỡ.
搞野餐[gǎo yěcān]:Đi dã ngoại.
露营[lùyíng]: Cắm trại.
去海边[qù hǎibiān]: Đi chơi biển.
郊游[jiāoyóu]: Đi phượt.
旅游[lǚyóu]: Du lịch.
去露营[qù lùyíng]: Đi cắm trại.
去划船[qù huáchuán]: Đi chèo thuyền.
游山玩水 [yóu shān wán shuǐ]: Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy).
Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề đi chơi:
王玉:周末快到了,你有什么计划? [Zhōumò kuài dàole, nǐ yǒu shénme jìhuà?]
Vương Ngọc: Cuối tuần sắp tới rồi, bạn có kế hoạch gì chưa?
刘同学:我打算去海边。你想跟我一起去吗?[Wǒ dǎsuàn qù hǎibiān. Nǐ xiǎng gēn wǒ yīqǐ qù ma?]
Bạn học Lưu: Tôi dự định đi chơi biển. Bạn muốn đi cùng tôi không?
王玉:好啊。那你想好去哪个地方了吗? [Hǎo a. Nà nǐ xiǎng hǎo qù nǎge dìfāngle ma?]
Vương Ngọc: Được. Vậy bạn nghĩ ra đi đâu chưa?
刘同学:我要去潘切玩玩。你觉得怎么样? [Wǒ yào qù Pān Qiè wán wán. Nǐ juédé zěnme yàng?]
Bạn học Lưu: Tôi muốn đi Phan Thiết chơi. Bạn cảm thấy như thế nào?
王玉:好,那什么时候出发? [Hǎo, nà shénme shíhòu chūfā?]
Vương Ngọc: Được, vậy khi nào xuất phát?
刘同学:星期六上午6点吧!你想携带防晒霜。[Xīngqíliù shàngwǔ 6 diǎn ba! Nǐ xiǎng xiédài fángshài shuāng.]
Bạn học Lưu: 6 giờ sáng thứ 7 nhé! Bạn nhớ đem theo kem chống nắng.
王玉:我记得了。星期六见面。 [Wǒ jìdéle. Xīngqíliù jiànmiàn.]
Vương Ngọc: Tôi nhớ rồi. Hẹn bạn thứ 7 gặp.
Bài viết đi chơi tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.