Kem đọc tiếng anh là gì

“Xe Bán Kem” trong tiếng Anh được gọi là “Ice cream cart” hoặc “Ice cream truck”. Là một loại phương tiện di động thường được trang bị để bán kem và sản phẩm lạnh khác trực tiếp cho khách hàng.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe bán kem” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Ice Cream Van: Xe Bán Kem
  2. Ice Cream Truck: Xe Bán Kem
  3. Mobile Ice Cream Vendor: Người Bán Kem Di Động
  4. Frozen Treat Truck: Xe Vận Chuyển Món Lạnh Đông
  5. Gelato Cart: Xe Đẩy Bán Gelato
  6. Frozen Dessert Truck: Xe Vận Chuyển Món Tráng Miệng Đông Lạnh
  7. Soft Serve Truck: Xe Bán Kem Sữa Tươi
  8. Ice Cream Vendor on Wheels: Người Bán Kem trên Bánh Xe
  9. Frozen Snack Van: Xe Bán Đồ Ăn Lạnh Đông
  10. Mobile Frozen Dessert Vendor: Người Bán Món Tráng Miệng Đông Lạnh Di Động

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Ice cream cart” với nghĩa là “xe bán kem” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The kids ran towards the ice cream cart as soon as they heard the familiar jingle. => Các em nhỏ chạy về phía chiếc xe bán kem ngay khi nghe thấy giai điệu quen thuộc.
  2. The ice cream cart was parked near the beach, offering a refreshing treat to beachgoers. => Xe bán kem được đậu gần bãi biển, mang đến món thức lạnh giải cho những người đến bãi biển.
  3. The ice cream cart’s colorful decorations attracted both children and adults. => Những trang trí sặc sỡ trên xe bán kem thu hút cả trẻ em lẫn người lớn.
  4. The ice cream cart vendor skillfully scooped out scoops of creamy ice cream. => Người bán kem trên xe khéo léo gắp từng muỗng kem mịn.
  5. The ice cream cart’s presence at the park brought smiles to everyone’s faces. => Sự xuất hiện của xe bán kem tại công viên mang đến nụ cười trên mọi khuôn mặt.
  6. The ice cream cart was a popular attraction at the summer festival. => Xe bán kem là điểm thu hút phổ biến tại lễ hội mùa hè.
  7. As the sun set, the ice cream cart’s lights created a cozy ambiance. => Khi mặt trời lặn, ánh sáng trên xe bán kem tạo nên không gian ấm cúng.
  8. The ice cream cart’s menu included a variety of flavors and toppings. => Thực đơn trên xe bán kem bao gồm nhiều hương vị và loại topping khác nhau.
  9. Families gathered around the ice cream cart to enjoy their sweet treats. => Các gia đình tụ tập xung quanh xe bán kem để thưởng thức món tráng miệng ngọt ngào.
  10. The ice cream cart’s cheerful music could be heard echoing down the street. => Tiếng nhạc vui nhộn từ xe bán kem vang vọng trên phố.

Mọi người nói," Hobbes không ăn kem".

Everybody says,"Hobbes don't take no cream.".

Ai nói không thể ăn kem vào buổi sáng?

Mình muốn đi ăn kem cùng chị ấy như đã làm trước đây.

Nhiều lúc cô còn ăn kem thay cho bữa sáng.

( Tôi đã từng ăn kem khi tôi là một đứa trẻ).

Sau đó, tôi có thể về nhà và ăn kem với cháu trai tôi.

Bác sĩ nói cho tôi lý do không nên ăn kem.

Anh còn nhớ chúng ta ăn kem trên thành phố.

Em bé có thể bị ốm nếu mẹ ăn kem khi mang thai.

Rồng ăn kem là một ví dụ khác của việc trùng tu vào năm 1992.

Có 1 người, ăn kem vào tháng Giêng( lạnh!).

Mọi người vừa ăn kem vừa dắt chó đi dạo.

Bạn thậm chí còn được ăn kem cho bữa tối nữa cơ!

Thói quen ăn kem này là do tôi dạy cậu.

Đừng ngừng ăn kem ngay lập tức!

Em vừa ăn kem vừa nghe mẹ nói chuyện.

Tại sao ăn kem lại làm ta đau đầu?

Hôm nay chúng ta đi ăn kem gelato nhé, Hono?

Tại sao các bác sĩ không khuyên ăn kem phô mai cho bệnh tiểu đường?

Trang chủ Đời Sống Lý do bạn luôncảm thấy khát nước sau khi ăn kem.

Chắc là lúc ấy, tôi vẫn sẽ ăn kem.

Kết quả: 406, Thời gian: 0.024

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Chủ đề