[One word a day with VSTEP Café] Từ của ngày hôm nay là: GRIN
Nghĩa của từ “grin” là gì?
Như bạn đã thấy, trong ảnh là 1 emoji thường sử dụng khi chat, hay gửi mail. Một mặt cười rất tươi. Theo định nghĩa trong ảnh: “a wide smile” (nếu dùng như danh từ) hoặc “to smile a wide smile” (dùng như động từ). Hiểu đơn giản là “cười tươi”, “cười toe toét”, hoặc nhe răng cười”.
Cách sử dụng “grin”
Nói ngắn gọn dễ nhớ thì bạn sử dụng “smile” như thế nào thì từ này cũng y như thế nhé.
“Smile” là một từ thông dụng và được đánh giá ở mức B1 theo từ điển Cambridge. Còn từ “grin” này thì được xếp ở cấp độ C2, và là một từ ít thông dụng hơn. Vậy, khi sử dụng “grin” trong bài thi nói, bạn sẽ tạo ấn tượng tốt với giám khảo đấy!
Một số ví dụ và giải thích/chuyển ngữ
Bên dưới là một số câu có sử dụng từ “grin” kèm theo chuyển ngữ/giải thích của VSTEP Café.
- I assumed things had gone well for him because he had a big grin on his face.
- Tôi cho là mọi thứ đã ổn với thằng bé vì tôi thấy nó cười toe toét. [Cách dịch “thằng bé” chỉ là tương đối vì không đầy đủ ngữ cảnh]
- During this time of Corona crisis, it seems that everyone is too worried to smile. A big grin sometimes lifts the spirit and aids in prevention of infections!
- Trong thời điểm khủng hoảng virus Corona này, dường như mọi người lo lắng quá đến nỗi không ai cười. Đôi khi, cười tươi một chút sẽ làm vực dậy tinh thần và có thể giúp phòng ngừa lây nhiễm đấy! [Cấu trúc “too … to …” mang nghĩa quá … đến nỗi không …]
- It’s great to grin to start a new day!
- Thật tuyệt khi cười thật tươi để bắt đầu một ngày mới. [Trong câu này “grin” được dùng như một động từ.]
Các bạn có thể nhận cập nhật về chuyên mục One word a day with VSTEP Café bằng cách “like” trang của chúng tôi: fb.com/vstepcafe. Hoặc bạn có thể xem trọn album ảnh trên Facebook tại dây. Ngoài ra, hãy tham gia group Facebook Chinh phục kì thi VSTEP cùng VSTEP Café để được yêu cầu tài liệu, cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ học tập, giải đề nhé!
Cảm ơn các bạn!
VSTEP Café – Cùng nhau chinh phục
grin
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grin
Phát âm : /grin/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- cái nhăn mặt nhe cả răng ra
- cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét
- to break into a broad grin
cười toe toét, toét miệng cười
- to be always on the grin
lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở
- to break into a broad grin
+ động từ
- nhe răng ra nhăn nhở
- nhe răng ra cười, cười toe toét
- to grin at somebody
cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai
- to grin like a Cheshire cat
lúc nào cũng cười nhăn nhở
- to grin from ear to ear
cười miệng toét đến mang tai
- to grin and bear it
đành cười mà chịu vậy
- to grin at somebody
- cười ngạo
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
smile smiling grinning
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grin"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "grin":
germ german grain grainy gram grama granny green greeny grim more... - Những từ có chứa "grin":
chagrin chagrined coffee-grinder comptonia peregrina dendroica tigrina grin grind grinder grindery grindstone more... - Những từ có chứa "grin" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhăn nhở hề hề hệch nhe
Lượt xem: 414
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɡrɪn/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈɡrɪn]
Danh từSửa đổi
grin /ˈɡrɪn/
- Cái nhăn mặt nhe cả răng ra.
- Cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét. to break into a broad grin — cười toe toét, toét miệng cười to be always on the grin — lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở
Động từSửa đổi
grin /ˈɡrɪn/
- Nhe răng ra nhăn nhở.
- Nhe răng ra cười, cười toe toét. to grin at somebody — cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai to grin like a Cheshire cat — lúc nào cũng cười nhăn nhở to grin from ear to ear — cười miệng toét đến mang tai to grin and bear it — đành cười mà chịu vậy
- Cười ngạo.
Chia động từSửa đổi
grin
to grin | |||||
grinning | |||||
grinned | |||||
grin | grin hoặc grinnest¹ | grins hoặc grinneth¹ | grin | grin | grin |
grinned | grinned hoặc grinnedst¹ | grinned | grinned | grinned | grinned |
will/shall²grin | will/shallgrin hoặc wilt/shalt¹grin | will/shallgrin | will/shallgrin | will/shallgrin | will/shallgrin |
grin | grin hoặc grinnest¹ | grin | grin | grin | grin |
grinned | grinned | grinned | grinned | grinned | grinned |
weretogrin hoặc shouldgrin | weretogrin hoặc shouldgrin | weretogrin hoặc shouldgrin | weretogrin hoặc shouldgrin | weretogrin hoặc shouldgrin | weretogrin hoặc shouldgrin |
— | grin | — | let’s grin | grin | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)