Fan char nghĩa là gì

Character (CHAR)Nhân vật (CHAR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Character (CHAR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong khoa học máy tính, một nhân vật là một đơn vị hiển thị thông tin tương đương với một lá thư bằng chữ hoặc biểu tượng. Điều này dựa trên định nghĩa chung của một nhân vật như một đơn vị duy nhất của bài phát biểu bằng văn bản.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều quan trọng là phải phân biệt rằng một nhân vật trong khoa học máy tính không bằng một chút ngôn ngữ máy. Thay vào đó, nhân vật từng được đại diện bởi các phân đoạn của ngôn ngữ máy biên dịch. Một hệ thống phổ quát cho nhân vật đã được phát triển gọi là ASCII. các ký tự ASCII cá nhân đòi hỏi một byte, hay tám bit, dung lượng lưu trữ dữ liệu.

What is the Character (CHAR)? - Definition

In computer science, a character is a display unit of information equivalent to one alphabetic letter or symbol. This relies on the general definition of a character as a single unit of written speech.

Understanding the Character (CHAR)

It is important to distinguish that a character in computer science is not equal to one bit of machine language. Instead, individual characters are represented by segments of compiled machine language. A universal system for characters has been developed called ASCII. Individual ASCII characters require one byte, or eight bits, of data storage.

Thuật ngữ liên quan

  • Character String
  • American Standard for Information Interchange (ASCII)
  • Variable
  • Input/Output (I/O)
  • Read-only
  • Variable Character Field (Varchar)
  • Malicious Active Content
  • Component Flow Diagram
  • Automatically Executed Batch File (autoexec.bat)
  • JavaScript Object Notation (JSON)

Source: Character (CHAR) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Bạn chưa hiểu về một số thuật ngữ trong ACM ?

Hãy cùng tra cứu tại từ điển mini này nhé ^^

Anime : từ mượn của Animation, có nghĩa là “phim hoạt hình”, dùng để chỉ các bộ phim hoạt hình của Nhật Bản.

BL : viết tắt của Boy Love, có nghĩa “tình yêu của nam giới”, dùng để chỉ các bộ phim hoạt quan hệ giữa nam với nam.

Char : viết tắt của Character, có nghĩa là “nhân vật”, dùng để chỉ các nhân vật trong Anime lẫn Manga.

Chibi : dùng để chỉ các nhân vật được vẽ dưới dạng nhỏ nhắn, dễ thương, đầu to mình nhỏ.

Cosplay : viết tắt của Costume Play, có nghĩa là “hóa trang”, dùng để chỉ những người hóa trang thành những nhân vật không có thật.

Dojikko : trong đó, Doji có nghĩa là ngớ ngẩn, dùng để chỉ loại nhân vật nữ cực kỳ vụng về, hậu đậu mà dễ thương.

Doujinshi : thể loại truyện tự sáng tác bởi cách vẽ tại Nhật bởi fan, họa sĩ chuyên lẫn không chuyên.

Dub : lồng tiếng cho phim.

Ecchi : có nghĩa là “biến thái”, dùng để chỉ các bộ phim hoạt hình 18+

ED : viết tắt của Ending, dùng để chỉ đoạn nhạc kết thúc của Anime.

Ep : viết tắt của Episode, có nghĩa là “tập”, dùng để chỉ các tập phim của Anime.

Eye Catch : dùng để chỉ những đoạn ngắt giữa Anime, kéo dài dưới 10 giây với vài hình ảnh có kèm theo tên của Anime.

Fan : có nghĩa là “người hâm mộ”, chỉ những người yêu mến một cái gì đó.

Fanart : có nghĩa là “tranh do fan vẽ”, dùng để chỉ các bức tranh do người hâm mộ vẽ.

Fanboy : dùng để chỉ những người hâm mộ cuồng nhiệt, tôn thờ một nhân vật nữ của Anime.

Fanfic : viết tắt của Fanfiction, dùng để chỉ những câu chuyện tự nghĩ của các fan qua viết văn.

Fangirl : dùng để chỉ những người hâm mộ cuồng nhiệt, tôn thờ một nhân vật nam của Anime.

Fansub : viết tắt của Fan-subtitled, có nghĩa là “phụ đề bởi người hâm mộ”. Dòng chữ dịch bên dưới bộ phim được làm bởi người hâm mộ.

Fantasy : phim anime có bối cảnh tưởng tượng, phép thuật.

Harem : dùng để chỉ những thể loại truyện tranh tình cảm, trong đó nhiều cô thích một cậu hoặc ngược lại.

Henshin : có nghĩa là “biến đổi”, dùng để chỉ những cảnh biến hình, thay đổi hình dạng của các nhân vật.

Idol : có nghĩa là “thần tượng”, dùng để chỉ những người được người khác hâm mộ

Kanji : từ ngữ tiếng Nhật được cấu tạo từ hàng ngàn kí tự tương hình được nhập khẩu từ hệ thống kí tự của Trung Quốc

Omake : là đoạn phim hay đoạn truyện thêm quay những cuộc phỏng vấn hoặc hài kịch ngắn vào trong A/M.

Original DVD : là DVD gốc, được sản xuất bởi chính hãng. DVD gốc có rất nhiều interesting stuffs cho người xem như Cover và Box cực đẹp, Trailer, Char’s Profile, Other Film’s Trailer, Making of the Film, Gallery…

OST : viết tắt của Original Sound Track, được dùng để chỉ chung các đoạn nhạc nền trong phim, kể cả OP và ED.

Otaku : là một từ lóng trong tiếng Nhật dùng để chỉ một ai đó quá say mê một cái gì, đặc biệt là anime (hoạt hình Nhật Bản) và manga (truyện tranh Nhật Bản).

OVA : viết tắt của Original video animation, có nghĩa là loạt phim đặc biệt và thường không chiếu trên TV.

RAW: có nghĩa là thô, chưa xử lí, chỉ các file gốc, chưa được dịch.

RPG : viết tắt của Role Playing Game, có nghĩa là “Game Nhập Vai”. Có một số Anime có cốt truyện dựa theo các RPGs và cả Online RPGs.

Seiyuu : có nghĩa là “diễn viên lồng tiếng”. Thường các Seiyuu đều là ca sĩ hay diễn viên.Side Story : có nghĩa là “truyện ngoài lề”. Nội dung là khai thác các khía cạnh khác trong Anime-Manga gốc ,hoặc nói rõ hơn về 1 nhân vật nào đó trong Anime-Manga gốc.

Sub : viết tắt của Subtitle, có nghĩa là phụ đề, dùng để chỉ dòng chữ thuyết minh bên dưới các Anime.

Trailer : đồng nghĩa với Promo, dùng để chỉ đoạn phim quảng cáo ngắn về 1 Anime.

Yaoi : dùng để chỉ các bộ truyện tranh lẫn phim hoạt hình đề cập về tình yêu giữa nam với nam.

Yuri : có nghĩa là “bách hợp”, dùng để chỉ các bộ truyện tranh lẫn phim hoạt hình đề cập về tình yêu giữa nữ với nữ.

CHAR là gì ?

CHAR là “Character” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CHAR

CHAR có nghĩa “Character”, dịch sang tiếng Việt là “Ký tự”.

CHAR là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng CHAR là “Character”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến CHAR:
+ OOC: Out Of Character (Không hợp với tính cách).
+ OC: Original Character (Nhân vật nguyên bản).
+ HJ: Hand Job (Việc làm bằng tay).
+ HHD: Hybrid Hard Drive (Ổ cứng lai).
+ ARC: Audio Return Channel (Kênh trả về âm thanh).
+ RTC: Real-time clock (Đồng hồ thời gian thực).
...


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CHAR? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CHAR. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CHAR, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CHAR. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CHAR trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của CHAR

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CHAR trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩa
CHARNhân vật
CHARĐặc điểm
Tóm lại, CHAR là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách CHAR được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của CHAR: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của CHAR, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của CHAR cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của CHAR trong các ngôn ngữ khác của 42.

Video liên quan

Chủ đề