Đánh giá air blade 2023 tiêu chuẩn xám đen

Trong tháng 10, dòng xe Air Blade của Honda tiếp tục bán ra thị trường với hai mẫu xe gồm: Air Blade 125 và Air Blade 160, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có những phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 10/2023 không sự đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể:

- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì với giá bán 42.012.000 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì với giá bán 43.190.182 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì ở mức giá 56.690.000 đồng và phiên bản đặc biệt vẫn duy trì ở mức giá 57.890.000 đồng.

Honda Air Blade 160 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Air Blade là một trong những dòng xe tay ga bán chạy nhất của Honda nhờ phù hợp với mọi lứa tuổi. Nổi bật với diện mạo trẻ trung, mang phong cách thể thao, cá tính đi cùng với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, khả năng vận hành êm ái, bền bỉ và được trang bị nhiều công nghệ tân tiến giúp mang lại cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.

So với tháng 9, giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 10 vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện đang cao hơn giá bán của hãng khoảng 5.488.000 - 11.110.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Air Blade 160 bản đặc biệt.

Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchAir Blade 125 bản tiêu chuẩnXanh đen42.012.00047.500.0005.488.000Đỏ đen42.012.00047.500.0005.488.000Air Blade 125 bản đặc biệtĐen vàng43.190.18249.500.0006.309.818Air Blade 160 bản tiêu chuẩnĐỏ xám56.690.00063.500.0006.810.000Xanh xám56.690.00063.500.0006.810.000Đen xám56.690.00063.500.0006.810.000Air Blade 160 bản đặc biệtXanh xám đen57.890.00069.000.00011.110.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí cấp biển số, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Air Blade bản 2023 đang được hãng đề xuất dao động từ 42.012.000 vnđ cho đến 57.890.000 vnđ tùy từng phiên bản. Tuy nhiên giá bán thực tế tại các đại lý đang bán chênh hơn từ 1.000.000 vnđ đến 2.500.000 vnđ.

Mục lục

Giá xe Air Blade 2023

Bảng giá Honda Air Blade bản 2023 mới nhất

Honda Air Blade 2023 chính thức ra mắt với hai phiên bản là 125cc và 160cc. Dưới đây là bảng giá xe Air Blade mới nhất, chi tiết tại từng vùng.

Bảng giá xe Air Blade mới nhất hôm nay 2024 (đơn vị: VNĐ) Giá xe Air Blade 2024 tại Khu vực Tp. Hồ Chí MinhGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhGiá xe Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.00061.200.00068.326.000Giá xe Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.00056.200.00063.076.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.00042.000.00048.166.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.00041.000.00047.116.000Giá xe Air Blade 2024 tại Khu vực Hà NộiGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhGiá xe Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.00061.000.00068.116.000Giá xe Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.00056.000.00062.866.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.00041.500.00047.641.000Giá xe Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.00040.500.00046.591.000

\>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý

Đánh giá xe Honda Air Blade 2023

Cùng theo dõi đánh giá chân thực và khách quan nhất về Honda Air Blade 2023. Về thiết kế, các tiện ích, động cơ cũng như khả năng vận hành.

1. Thiết kế

Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng với kích thước 1.887 x 687 x 1.092 mm, cùng cân nặng chỉ 113 kg, phù hợp với đa phần vóc dáng người Việt.

Honda Air Blade 160 phiên bản 2023 có chiều cao nhỉnh hơn một chút với kích thước 1.890 x 686 x 1.116 mm, cân nặng 114 kg.

Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng

Honda Air Blade 2023 sở hữu đường cong mềm mại hơn phiên bản thế hệ trước. Hơi hướng thiết kế trẻ trung, hiện đại.

Phần đầu xe Air Blade nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng kép

Phần đầu xe nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng kép, đi kèm với 2 dải đèn định vị, được vuốt ngược lên trên, tạo sự thanh thoát, thời trang.

Đuôi xe của Air Blade có phần đèn hậu 2 tầng được tạo hình 3D hiện đại.

Đuôi xe của Air Blade

Điểm trừ duy nhất là Air Blade không có sàn để chân phẳng.

2. Các tiện ích

Là một trong những dòng xe phổ thông thuộc top bán chạy của Honda, Air Blade được chú trọng trang bị nhiều các tiện ích hiện đại. Xe có đèn trước, sau và đèn định vị sử dụng công nghệ LED.

Tất cả các phiên bản Air Blade 2023 đều được tích hợp khóa thông minh, nâng cao tính an toàn.

Xe Air Blade 2023

Tuy nhiên, Smartkey của Air Blade có chút bất tiện khi phải bấm nút đề máy trước.

Đáng giá nhất trên Air Blade 2023 là phanh ABS bánh trước có trên phiên bản 160cc, chống bó cứng phanh trong trường hợp phanh trên mặt đường trơn trượt.

Tiện ích trên xe Air Blade 2023

Cốp xe khá rộng, có dung tích lên đến 22,7 lít.

Tiện ích trên xe Air Blade 2023

Trong cốp xe được bổ sung thêm đèn soi và cổng sạc rất tiện dụng. Nhưng lưu ý, tránh sạc thiết bị di động khi đang i chuyển, sẽ dễ gây tạo nhiệt.

3. Động cơ và khả năng vận hành

Honda Air Blade 125cc phiên bản 2023 sở hữu động cơ xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,8cc, sản sinh công suất 11,3 mã lực tại 8500 vòng/phút và moment xoắn 11,68 Nm tại 5000 vòng/phút.

Còn ở phiên bản Air Blade 160cc mới, sở hữu dung tích xy-lanh lên đến 156,9 cc, cho khả năng bứt tốc mạnh mẽ.

Thực tế, sức mạnh của Air Blade 125 và Air Blade 160 không chênh lệch quá nhiều. Sự khác biệt đến từ gia tốc khi bản 160cc tăng tốc nhanh và mượt hơn bản 125cc.

Động cơ và khả năng vận hành của Air Blade 2023

Đi kèm với nhiều những tiện ích nổi bật thì trên Air Blade 2023 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế trẻ trung, bắt mắt
  • Được trang bị nhiều công nghệ mới
  • Tiết kiệm xăng: xe tiêu tốn chỉ khoảng từ 1,99 lít/100km cho bản 125cc và 2,17 lít/100km cho bản 150cc.
  • Sàn để chân không quá rộng
  • Phải ấn nút đề máy để mở smartkey.

\>> Tin liên quan:

  • Nên mua Air Blade 160cc hay Vario 150
  • So sánh giữa Air Blade và Honda Vision
  • So sánh SH 125 và Air Blade 160

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2023

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

  • Air Blade 125: 113 kg
  • Air Blade 160: 114 kg

Dài x Rộng x Cao

  • Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
  • Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

  • Air Blade 125: 141 mm
  • Air Blade 160: 142 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

  • Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
  • Air Blade 160: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

  • Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
  • Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

  • 0,8 lít khi thay nhớt
  • 0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

  • Air Blade 125: 2,26l/100km
  • Air Blade 160: 2,3l/100km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

  • Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
  • Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

  • Air Blade 125: 124,8 cc
  • Air Blade 160: 156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

  • Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
  • Air Blade 160: 60 x 55,5 mm

Tỷ số nén

  • Air Blade 125: 11,5:1
  • Air Blade 160: 12:1
    Xe Air Blade 2023

Nếu đã rất muốn sở hữu chiếc xe, nhưng lo ngại về áp lực kinh tế, thì bạn có thể tham khảo phương thức mua xe và bảng giá xe Air Blade cũ.

Một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023.

1. Honda Air Blade có mấy phiên bản?

Trên thị trường hiện nay, Honda Air Blade gồm 4 phiên bản với các màu sắc và mức giá khác nhau: Air Blade 125 CBS bản tiêu chuẩn l Air Blade 125 CBS bản đặc biệt l Air Blade 160 ABS bản tiêu chuẩn l Air Blade 160 ABS bản đặc biệt.

Chủ đề