Cho khí ozon đi qua dung dịch hi thu được dung dịch làm xanh hồ tinh bột

Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua (KI)


A.

Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

B.

Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì chuyển sang màu xanh.

C.

Có khí không màu, không mùi thoát ra.

D.

Tất cả các hiện tượng trên.

Đề bài

Có hai bình, một bình đựng oxi, một đựng khí ozon. Hãy giới thiệu thuốc thử để phân biệt từng khí.

Lời giải chi tiết

Cho hai khí đi qua dung dịch KI có pha hồ tinh bột, dung dịch tạo màu xanh thì khí dẫn vào là O3, còn lại là O2.

\(2KI + {O_3} + {H_2}O\,\, \to \,\,{I_2} + 2KOH + {O_2} \uparrow \)

Loigiaihay.com

Share the publication

Save the publication to a stack

Like to get better recommendations

The publisher does not have the license to enable download

Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do


A.

B.

C.

D.

Trong các câu sau đây, câu nào sai ?

Khi nói về khả năng phản ứng của oxi, nhận xét sai là

Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:

Sự hình thành lớp ozon trên tầng bình lưu của khí quyển là do:

Những câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon ?

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?

Trong phản ứng với chất nào, H2O2 thể hiện là chất oxi hoá?

Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò chất khử?

Trong số các chất sau, chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI tạo I2?

Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

Cho m gam Fe tác dụng hết với O2 thu được 46,4 gam Fe3O4. Tìm giá trị của m

Chuyển hóa hoàn toàn 7,2 gam O3 thu được V lít O2 [đktc]. Giá trị của V là

Tính thể tích O2 ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 1,2kg C.

Ozon [O3] là một dạng thù hình của oxi, trong phân tử có chứa ba nguyên tử oxi thay vì hai như thông thường. Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, ozon là một chất khí có màu xanh nhạt. Ozon hóa lỏng màu xanh thẫm ở -112oC, và hóa rắn có màu xanh thẫm ở -193oC. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, do ozon không bền, dễ bị phân hủy thành oxi phân tử và oxi nguyên tử.

Ozon có mùi hăng, tanh của cá. Ozon tồn tải với một tỉ lệ nhỏ trong bầu khí quyển Trái Đất và có thể được tạo thành từ O2 do sự phóng điện, tia cực tím, ví dụ như trong tia chớp, cũng như bởi tác động của bức xạ điện từ trường cao năng lượng. Ozon được điều chế trong máy ozon khi phóng điện êm qua oxi hay qua không khí khô, tinh khiết. Trong tự nhiên, ozon được tạo thành khi có sự phóng điện trong khí quyển [sấm, sét], cũng như khi oxi hóa một số chất nhựa của các cây thông.

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách:

Số hiện tượng đúng là:

- Sục O3 vào dung dịch KI loãng [có nhỏ vài giọt hồ tinh bột] thấy dung dịch chuyển sang xanh đen.

- Thổi O3 qua Ag đun nóng thấy chất rắn chuyển từ trắng sang đen xỉn.

- Sục H2S dư vào dung dịch chứa FeCl3, ban đầu thấy có kết tủa vàng sau đó xuất hiện kết tủa đen.

- Đổ từ từ NH3 dư vào dung dịch [CuSO4, FeCl3] thấy có kết tủa màu nâu đỏ và dung dịch màu xanh lam.

- Dẫn khí SO2 vào dung dịch thuốc tím thấy dung dịch đậm màu tím hơn.

- Trộn Cl2 và O2 trong bình kín rồi đun nhẹ thấy bình phát sáng.


1, khi sục oxi vào dd KI có hồ tinh bột thì không có hiện tượng gì sảy ra.2, khi sục ozon vào dd KI có hồ tinh bột thì hồ tinh bột chuyển thành màu xanh.O3 + 2KI + H2O –> I2 + 2KOH + O2I2 làm hồ tinh bột hóa xanh

Đang xem: O3 + ki + hồ tinh bột

lize.vn – Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn

Hỏi 1 triệu giáo viên và học sinh bất kỳ câu hỏi nào về bài tập

Nhận câu trả lời chính xác và nhanh chóng

Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước

Đăng ký miễn phí

Học và chơi với Flashcard

Trước Sau

9.294 2 Lin Lin fin

6.977 3 Vi Emm ✔️ 5.990 4 Châuuu ✔ 5.160 5 Phương 4.883

Xem thêm: Công Thức Ngữ Pháp Tiếng Anh, 40 Cấu Trúc Tiếng Anh Thành Công Trong Mọi Kỳ Thi

STT Họ tên Avatar Điểm
1 *Criss## 32.550
2 CR7 .##Kamito## 28.477
3 Châuuu ✔ 24.562
4 シ☂ Xanh dương hy … 23.458
5 Nhạt 18.664
STT Họ tên Avatar Lượt đánh giá Tổng sao
1 Em là em a Cường nha … 233 1.149
2 『A✚O✚S』.-Nhok Kinz-. 192 950
3 siu xoài lakk pko … 124 616
4 Mon Durex☘ 69 341
5 E ✝ O ✝ P ²⁴ʱ๖ۣۜIɗσℓ … 63 303

Xem thêm: Tổng Hợp 50 Công Thức Hóa Học 12 Giải Nhanh Phần Trắc Nghiệm

Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển lize.vn
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Tuyển dụng Flashcard – Học & Chơi Đối tác liên kết: Gitiho

READ:  Nhóm Phẩm Nhuộm - Tổng Quan Tổng Quan Về

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hóa học

F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNGTRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂNNỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ IIMÔN HÓA KHỐI 10NĂM HỌC: 2019-2020A. LÝ THUYẾT:- Ôn tập từ bài Flo đến hết.- Kiến thức theo khung chương trình chuẩn và các nội dung giảm tải theo PPCT áp dụng riêng choHK2 năm học này.B. BÀI TẬP VẬN DỤNG:I. Trắc nghiệm Halogen:Câu 1: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là :A. NaOHB. H2SO4C. AgNO3D. AgCâu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố halogen có hàm lượng ít nhất làA. FloB. IotC. CloD. BromCâu 3: Khí Flo không tác dụng trực tiếp vớiA. H2 và ZnB. Cu và Fe.C. Au và Pt.D. O2 và N2.Câu 4: Để chứng minh NaCl có lẫn tạp chất NaI, người ta không thể dùngA. dung dịch AgNO3C. giấy quỳ tímB. dung dịch bromD. khí Clo và dung dịch hồ tinh bột.Câu 5: Phản ứng nào dưới đây viết đúng ?A. 2NaBr [dd] + Cl2 2NaCl + BrC. 2NaI [dd] + Cl22NaCl + I2B. 2NaI [dd] + Br2 2NaCl + I2D. 2NaCl [dd] + F2 2NaF + Cl2Câu 6: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khửmạnh nhất làA. HFB. HClC. HBrD. HICâu 7: Tính oxi hóa của Br2A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo.B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo.D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.Câu 8: Cho các phát biểu sau:[a] Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot,[b] Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng , được dùng để tráng phim,[c] Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ,[d] Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng,[e] Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.Số phát biểu sai làA. 2B. 1C. 3D. 4Câu 9: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thìgiấy quì tím chuyển sangA. màu đỏ.B. màu xanh.C. không màu.D. màu tím.Câu 10: Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo?A. Vì flo không tác dụng với nước .B. Vì flo có thể tan trong nước .Đề cương ôn tập HKII trang 1F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137C. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nướcD. Vì một lí do khác .Câu 11: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thểA. nung nóng hỗn hợp.B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.D. làm theo cả A, B và C.Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa có màu đậm nhất?A. NaFB. NaClC. NaBrD. NaICâu 14: Chất nào sau đây oxi hóa được H2O?A. F2B. Cl2C. Br2D. I2II. Trắc nghiệm oxi-lưu huỳnh:Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:A. ns2np4B. ns2np5C. ns2np3D. [n-1]d10ns2np4Câu 16: Phản ứng không xảy ra làotA. 2Mg + O2 ��� 2MgOotC. 2Cl2 + 7O2 ��� 2Cl2O7otB. C2H5OH + 3O2 ��� 2CO2 + 3H2OotD. 4P + 5O2 ��� 2P2O5Câu 17: Chọn mệnh đề sai.A. Dẫn khí O3 qua dd KI có hồ tinh bột, dd có màu xanh.B. NaHSO3 có tên natri hiđrosunfit.C. MgCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng 1 loại muối.D. FeCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối.Câu 18: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp làA. H2S và Cl2.B.Cl2 và O2.C. NH3 và HCl.D. HI và O3.Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.B. SO2 được dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chất chống nấm mốc trong lương thực, thực phẩm.C. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 ta dùng dung dịch brom.D. Tính axit của H2CO3 < H2S< H2SO3< H2SO4.Câu 20: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với các chất khử thìA. sản phẩm khử thu được luôn là khí SO 2.B. sản phẩm khử thu được luôn là khí S.C. sản phẩm khử thu được tùy thuộc vào chất khử và nồng độ axit.D. sản phẩm khử thu được luôn là khí H2S.Đề cương ôn tập HKII trang 2F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137Câu 21: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?A. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2B. 4H2SO4 + 2Fe[OH]2 → Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2C. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.D. H2SO4 + FeO→ FeSO4 + H2O.Câu 22: Chất không phản ứng với O2 làA. SO3B. PC. CaD. C2H5OHCâu 23: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượngnày do chất nào có trong khí thải gây ra?A. NO2.B. SO2.C. H2S.D. CO2.Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai ?A. Oxi hóa lỏng ở -183oC.B. Khí ozon màu xanh nhạt.C. Oxi tan nhiều trong nước.D. Khí ozon tan trong nước nhiều hơn khí oxi.Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cáchA. nhiệt phân Cu[NO3]2.B. điện phân nước.C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.Câu 26: Ở điều kiện thường SO3 là chất ở thểA. lỏngB. rắn.C. khí.D. lỏng và rắn..Câu 26: Oxi và Ozon là thù hình của nhau vìA. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.B. cùng có tính oxi hóa.C. số lượng nguyên tử khác nhau.D. cùng số proton và nơtron.Câu 28: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ?A. Quỳ tím.B. Dung dịch KI trong hồ tinh bột.C. Dung dịch NaOH.D. Hồ tinh bột.Câu 29: Tìm câu sai trong các câu sau đây :A. Trong nhóm VIA , O đứng trên S nên có tính phi kim mạnh hơn.B. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi.C. Oxi tác dụng được với tất cả các kim loại và phi kim.D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.Câu 30: Cho thí nghiệm như hình vẽ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 1 là:A. 2HCl + Pb[NO3]2 → PbCl2↓ + 2HNO3B. H2S + Pb[NO3]2 → PbS↓ + 2HNO3C. H2 + S → H2SD. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2Sdung dịch1Pb[NO3]2Câu 31: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng?A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2B. CuO, Fe[OH]2, Al, NaCl.C. Mg, ZnO, Ba[OH]2, CaCO3.D. Na, CaCO3, Mg[OH]2, BaSO4Đề cương ôn tập HKII trang 3F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137Câu 32: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2.A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm.B. SO2 làm mất màu nước Br2.C. SO2 là chất khí, màu vàngD. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.Câu 33: Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau:a] Cu + 2H2SO4đặc ->CuSO4 + SO2 + 2H2O b] S + O2 ->SO2c] 4FeS2 + 11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2d] Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O + SO2Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp làA. a và bB. a và dC. b và cD.c và dCâu 34: [1] S có 2 dạng thù hình: đơn tà [Sα] và tà phương [Sβ][2] Ở điều kiện thường, S là chất rắn màu vàng, không tan trong nước.[3] Lưu huỳnh không tan trong các dung môi hữu cơ.[4] Lưu huỳnh phản ứng với O2 ngay ở nhiệt độ thường để tạo thành khí SO2.[5] Để khai thác S tự do trong lòng đất bằng phương pháp Frasch, người ta dùng hệ thống nướcnóng ở 70oC.Trong số 5 phát biểu trên, số phát biểu đúng làA. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 35: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ?A. AlB. FeC. HgD. CuCâu 36: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ quamột lượng dư dung dịchA. NaHS.B. Pb[NO3]2.C. NaOH.Câu 37: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khửA. O2; S; SO2B. S; SO2 ; Cl2D. AgNO3C. O3; H2S; SO2D. H2SO4; S; Cl2Câu 38: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. Chọn phát biểu đúng.A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.Câu 39: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu, Ag trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm:A. CuB. AgC. Cu, AgD. Fe, Cu, AgCâu 40: Chọn trường hợp sai.A. SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4B. H2S có mùi trứng thối, O3 có mùi xốc.C. Tính oxi hóa của H2S mạnh hơn S.C. PbS có màu đen, CdS có màu vàngCâu 41: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , ngườita dùng thuốc thử là:A. nước vôi trong và dung dịch Br2B. dung dịch Br2C. nước vôi trongD. dung dịch KMnO4Câu 42: H2S có tính khử mạnh vìA. S có độ âm điện tương đối lớn [2,58].B. tạo được kết tủa màu đen với dung dịch chì axetat.C. H2S trong dung dịch là một axit rất yếu.D. trong H2S, nguyên tố S đang ở số oxi hóa thấp nhất.Câu 43: Cách biểu diễn khác của oleum có công thức hoá học H2S2O7 làA. H2SO4.3SO3B. H2SO4.2SO3C. H2SO4.SO3D. H2SO4.nSO3Đề cương ôn tập HKII trang 4F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137Câu 44: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ởđktc có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu làA. 40 và 60.B. 35 và 65.C. 50 và 50.D. 45 và 55.Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M [vừađủ]. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng làA. 3,81gB. 5,81gC. 6,81gD. 4.81gCâu 46: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng khí O 2 [vừa đủ], thu được 12,1 gamoxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là [đo đktc]A. 4,48 lít.B. 5,6 lít.C. 2,24 lít.D. 6,72 lít.Câu 47: Khi cho dư H2S vào dd Pb[NO3]2 thu được 7,17 g kết tủa. Tính khối lượng Pb[NO3]2 cầndùng?A. 3,31gB. 6,62 gC. 9,93gD. 6,93gCâu 48: Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí [đktc].Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan làA. 41,2gB. 41,1gC. 40,1gD. 14,2gCâu 49: Cho mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lítH2[đktc] và dd Y. Cô cạn dd Y thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tácdụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí SO2 [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Phần trămkhối lượng Fe trong hỗn hợp đầu làA. 38,92%B. 48,24%C. 44,68%D. 43,61%Câu 50: Cho V lít khí SO2 [đktc] tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗnhợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V làA. 11,2 lítB. 1,12 lítC. 2,24 lítD. 22,4 lítCâu 51: Cho 6,72 lit khí H2S [đktc] đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì?A. NaHS và Na2S.B. Na2S.C. NaH.D. NaHS.Câu 52: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 1,12 lítkhí SO2 [đktc]. Khối lượng của Fe và Cu lần lượt làA. 8,4 gam và 2,8 gam. B. 8,0 gam và 3,2 gam.C. 4,8 gam và 6,4 gam. D. 5,6 gam và 5,6gam.Câu 53: Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng[dư], thấy có 3,36 lít khí thoát ra [đktc]. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp làA. 84%B. 8,4%C. 48%D. 42%III. Trắc nghiệm tốc độ và cân bằng hóa học:Câu 54: Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất ?A. Fe + dd HCl 0,1MB. Fe + dd HCl 0,2MC. Fe + dd HCl 1M D. Fe + dd HCl 2MCâu 55: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất ?A. Al + dd NaOH ở 25oCB. Al + dd NaOH ở 30oCoC. Al + dd NaOH ở 40 CD. Al + dd NaOH ở 50oCoCâu 56: Ở 25 C, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanhhơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên làA. nhiệt độ.B. diện tích bề mặt tiếp xúc. C. nồng độ.D. áp suất.

Câu 57: Cho cân bằng hoá học: PCl5[k] PCl3 [k]+ Cl2[k]; Qthuận khiA. tăng áp suấtB. tăng nhiệt độ.C. thêm PCl3D.Đề cương ôn tập HKII trang 5F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137thêm Cl2Câu 58: Cho cân bằng hoá học: N 2[k] +3H2 [k] ⇄ 2NH3[k]; Q>0. Cân bằng chuyển dịch theo chiềuthuận khiA. tăng áp suấttác..B. tăng nhiệt độ.C. giảm áp suất.D. thêm chất xúcCâu 59: Cho phản ứng: N2 [k] + 3H2 [k]  2NH3 [k] ; Q>0. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyểndịch theo chiều thuận là:A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất .C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.Câu 60: Cho cân bằng: 2SO2 [k] + O2 [k]  2SO3 [k]; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Chọn phátbiểu đúng.A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ khí SO3IV. Tự luận :Dạng 01 Viết phương trình phản ứng1. Fe→ SO2HCl →SO2S → CuSH2SO4đặc → S2. SO2 → KHSO3SO2→ SH2S →SSO2 → H2SO4Dạng 02 Phân biệt các dung dịch muốia. K2SO3, NaNO3, MgSO4.b. Na2S, K2SO4, Mg[NO3]2 c. KI, Na2SO4 và Ba[NO3]2Dạng 03 Hệ phương trình 2 ẩn1. Hỗn hợp X gồm Al và ZnS. Hòa tan hoàn toàn 30,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư thuđược 17,92 lit hỗn hợp khí Y [đktc]. Tính % khối lượng các chất trong X ?2. Nung nóng 24,3 g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Zn trong bột S dư. Chất rắn A thu được sauphản ứng được hoà tan hoàn toàn bằng dd H2SO4 loãng, nhận thấy có 11,2 lít khí B [đktc]thoát ra.a. Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu .b. Dẫn toàn bộ khí B sinh ra qua 300 ml dd NaOH 2M. Tính khối lượng muối sinh ra .3. Hòa tan hoàn toàn 5,58g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H2SO4 [đặc, nóng] dư thu được dungdịch A và 6,048 lít khí SO2 [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Tính khối lượng kim loại Mg trong hỗnhợp.4. Cho 23 hỗn hợp MgSO3 và Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 2M thì thu đượcdung dịch X. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.5. Cho 7,8g hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít H2[đktc] và dung dịch Y. Xác định phần trăm khối lượng kim loại Al trong X.Dạng 04 Xác định kim loại hoặc sản phẩm khử.1. Hoà tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, lấy dư, sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lit khí SO2 [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Xác định kim loại đó?2. Hòa tan hết 4,8g kim loại Mg trong dung dịch H2SO4 80% có dư thì thu được 1,12 lít khí X [đktc,sản phẩm khử duy nhất]. Xác định công thức của X.Đề cương ôn tập HKII trang 6F=19: Cl=35,5; Br=80: I=127; O=16; S=32, Na=23; Mg=24, Al=27, K=39, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba=137Chúc các em ôn tập và thi thật tốt !HếtĐề cương ôn tập HKII trang 7

Video liên quan

Video liên quan

Chủ đề