Ca sĩ tiếng nhật là ai?

225

Ca sĩ tiếng Nhật là gì,có 1 thực tế trong thời đại ngày nay khác với lúc trước là gì đó là hiện tượng ca sĩ mọc lên nhiều gấp ngàn lần so với cách đây vài chục năm, giờ ai có tiền thì điều tự xưng là ca sĩ được hết, vàng thau lẫn lộn vì thế ca sĩ không đúng năng lực cũng rất dễ bị đào thải sớm chỉ có ca sĩ tập luyện thường xuyên và chuyên nghiệp thì mới hoạt động lâu dài

Ca sĩ tiếng Nhật là kashu (歌手, かしゅ),

Ca sĩ tiếng nhật là ai?

Chắc chắn bạn chưa xem:

Tổng hợp tên một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật.

Noumin (農民, のうみん): Nông dân.

Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.

Gaka (がか): Họa sĩ.

Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư.

Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát.

Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân.

Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.

Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

Bengoshi (弁護士,  べんごし): Luật sư.

Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán.

Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.

Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên.

Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Ca sĩ tiếng nhật là ai?

cá nhân, ca sỹ, nhân viên công ty tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cá nhân ca sỹ nhân viên công ty

cá nhân

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 個人
Cách đọc : こじん
Ví dụ : Đây là ý kiến cá nhân của tôi

これは私個人の意見です。

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 歌手
Cách đọc : かしゅ
Ví dụ : Ca sỹ đó hát rất hay Anh ấy là 1 ca sỹ nổi tiếng その歌手は歌が下手だ。

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 社員
Cách đọc : しゃいん
Ví dụ : Anh ấy là 1 nhân viên ưu tú

Trên đây là nội dung bài viết : cá nhân, ca sỹ, nhân viên công ty tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Ca sĩ tiếng nhật là ai?
ca sĩ
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ca sĩ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ca sĩ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ヴォーカリスト - かしゅ - 「歌手」 - シンガー - ボーカリスト - ボーカル
  • - tên một ca sĩ (vôcalit) nổi tiếng người Nhật là ~:〜という名前の有名な日本人ヴォーカリスト
  • - nữ ca sĩ trong những ban nhạc:女性ヴォーカリスト
  • - ca sĩ chuyên nghiệp:プロの歌手
  • - ca sĩ được yêu thích ở thập niên 80:1980年代に人気のあった歌手

* n - ヴォーカリスト - かしゅ - 「歌手」 - シンガー - ボーカリスト - ボーカルVí dụ cách sử dụng từ "ca sĩ" trong tiếng Nhật- tên một ca sĩ (vôcalit) nổi tiếng người Nhật là ~:〜という名前の有名な日本人ヴォーカリスト, - nữ ca sĩ trong những ban nhạc:女性ヴォーカリスト, - ca sĩ chuyên nghiệp:プロの歌手, - ca sĩ được yêu thích ở thập niên 80:1980年代に人気のあった歌手,

Đây là cách dùng ca sĩ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ca sĩ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ca sĩ

  • bờm xờm tiếng Nhật là gì?
  • đầy sức sống tiếng Nhật là gì?
  • sự lên voi xuống chó tiếng Nhật là gì?
  • sự nhàn tản tiếng Nhật là gì?
  • xà lách tiếng Nhật là gì?
  • khu Đông Niu York tiếng Nhật là gì?
  • ngược đãi tiếng Nhật là gì?
  • khách hàng tiếng Nhật là gì?
  • sự cúi gập người về phía trước tiếng Nhật là gì?
  • nhà hàng tiếng Nhật là gì?
  • quốc gia khác tiếng Nhật là gì?
  • vật gốc tiếng Nhật là gì?

Ca sĩ: kashu (歌手, かしゅ)

Noumin (農民, のうみん): Nông dân.

Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

Ca sĩ tiếng nhật là ai?
Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.

Gaka (がか): Họa sĩ.

- Advertisement -

Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư.

Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát.

Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân.

Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

Ca sĩ tiếng nhật là ai?
Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.

Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

Bengoshi (弁護士,  べんごし): Luật sư.

Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán.

Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.

Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên.

Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa